Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Văn Đức Tổ chuyên môn 4 + 5.. BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2015 - 2016 Họ và tên: Dương Thị Hường. Số điện thoại: 0965459660. Chỗ ở: An Lạc- Chí Linh- Hải Dương. Ngày tháng năm sinh: 04/ 02/ 1975 Năm vào ngành:1/ 9/ 1996. Bậc lương:1. Hệ số: 2,34. Năm nâng lương:……... Trình độ chuyên môn: Đại học Công tác được giao: Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 5B. THỐNG KÊ CÁC LOẠI ĐIỂM LỚP 4 , NĂM HỌC 2014-2015. Điểm. 10 T/S. Tiếng Việt Toán Khoa học Lịch Sử & Địa lí Tiếng Anh Tin học TỔNG:. 9. Nữ. 3 7 0 0 4 1 15. T/S. 3 3 0 0 3 0 9. 11 7 16 5 6 12 57. Nữ. 8 K.tật. 5 3 8 5 2 6 29. T/S. Nữ. 8 5 11 7 7 8 46. 3 3 4 4 4 4 22. 7 K.tật. T/S. 4 4 1 7 9 3 28. Nữ. 6 K.tật. 2 2 1 3 4 1 13. T/S. Nữ. 1 4 0 4 1 3 12. 0 1 0 0 0 2 3. 5 K.tật. T/S. Nữ. 1 1 0 5 0 0 7. 0 0 0 1 0 0 1. dưới 5 K.tật. T/S. Nữ. 0 0 0 0 1 1 2. T/S. Nữ. 28 28 28 28 28 28. 13 13 13 13 13 13. 28. 13. T/S. Nữ. 28 28. 13 13. K.tật. 0 0 0 0 0 0 0. Đăng kí phấn đấu các chỉ tiêu và danh hiệu thi đua trong năm học như sau: I. Phố cập giáo dục: Sĩ số: 28.em. Nữ:13 em. Duy trì sĩ số vào phổ cập đúng độ tuổi: 28 em = 100% II. Chất lượng giáo dục toàn diện: 1.PHẤN ĐẤU ĐẠT CÁC LOẠI ĐIỂM LỚP 5B , NĂM HỌC 2015-2016. Điểm. 10 T/S. Tiếng Việt Toán. 3 4. 9. Nữ. T/S. 3 3. 5 6. Nữ. 5 3. 8 K.tật. T/S. Nữ. 8 6. 3 3. 7 K.tật. T/S. 6 6. Nữ. 2 3. 6 K.tật. T/S. Nữ. 4 4. 0 1. 5 K.tật. dưới 5. T/S. Nữ. K.tật. 2 2. 0 0. 1 1. T/S. 0 0. Nữ. K.tật. 0 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khoa học Lịch Sử & Địa lí Tiếng Anh Tin học TỔNG:. 3 2 4 4 20. 2 2 3 3 16. 5 5 6 6 33. 6 5 2 2 23. 9 8 7 7 45. 4 3 4 4 21. 6 7 9 9 43. 1 3 4 4 17. 3 4 1 1 17. 0 0 0 0 3. 2 2 1 1 10. 0 0 0 0 0. 1 1 1 1 1. 0 0 0 0 0. 0 0 0 0 0. 28 28 28 28. 13 13 13 13. 28. 13. 2.Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục: Tiếng Việt Hoàn thành. Toán. Chưa hoàn. Hoàn thành. Khoa học. Chưa hoàn. thành. Hoàn thành. Lịch Sử & Địa lí. Chưa hoàn. thành. Hoàn thành. Chưa hoàn. thành. Tiếng Anh Hoàn thành. Tin học. Chưa. thành. Hoàn thành. Chưa. hoàn. hoàn. thành. SL. %. S/L %. SL. %. S/L %. SL. %. S/L %. SL. %. S/L %. SL. %. S/L %. thành. SL. %. S/L %. HK. 26 92.9 2. 7.1 26 92.9 2. 7.1 27 96.4 1. 3.6 27 96.4 1. 3.6 28 100 0. 0. 28 100 0. 0. I Cả. 28 100. 0. 0. 0. 0. 0. 28 100 0. 0. 0. 28 100. 0. 28 100. 0. 28 100. 0. 28 100 0. năm 3.Đăng kí kết quả học tập các môn học và hoạt động giáo dục: Đạo. Âm. Mĩ. Kĩ. Thể. đức. nhạ. thu. thu. dục. c. ật. ật. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. Hoà. Chư. n. a. n. a. n. a. n. a. n. a. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. thàn. hoàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. h. thàn. h. h. h. h. h. HK. SL 28. % 100. S/L 0. % 0. SL 28. % 100. S/L 0. % 0. SL 28. % 100. S/L 0. % 0. SL 28. % 100. S/L 0. % 0. SL 28. % 100. S/L 0. % 0. I Cả. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. năm III. Chỉ tiêu xếp loại Vở sạch chữ đẹp:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đợt. Vở. Chữ. A SL. B. Chung. A. 28. % 100. SL. %. 0. 0. 28. 100. 0. 0. SL. B. 22. % 78.7. 24. 85.7. SL. A. 6. % 21.4. 4. 14.3. SL. B. 22. % 78.7. SL 6. % 21.4. 24. 85.7. 4. 14.3. Đợt 1 Đợt 2 IV. Tổng hợp đánh giá kết quả học tập và hoạt động giáo dục của học sinh lớp chủ nhiệm: Kết Kết Kết Kết Họ Họ Ho Da quả quả quả quả c àn c nh đán đán đán đán sin sin thà h h h h h nh hiệ h giá giá giá giá khe chư u thư địn Nă Phẩ khe n ơng n ờng h kì ng m thư trìn chá xuy về lực chấ thư ởng h u ên học tron t ởng cuố lớp về tập g tron cuố i học ngo học và nă g nă (K4 i an tập hoạ m nă m ), học và t học m học Tiể Bác kì I hoạ độn . học . u Hồ t g . học độn giá (k5 g o ) giá dục o . dục . Hoà n thàn h SL. Chư a hoàn thàn h %. Đạt. Chư a đạt. Đạt. %. Đạt. Chư a đạt. S/L. %. S/L. %. %. S/L. %. S/L. %. S/L. %. HK. 28. 100. 0. 0. 27. 96.. 1. 3.6. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. 5. 17.. I Cả. 28. 100. 0. 0. 28. 4 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. 28. 100. 0. 0. nă. SL. Chư a đạt. SL. %. SL. S/L. %. 7. 25. SL. %. SL. 28. 100. 9 28. 100.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> m. V. Chỉ tiêu các phong trào thi đua lớp chủ nhiệm: 1. Thi Ẻrobic: Có HS tham gia. 8. Thi Tiếng Anh trên mạng Internet đạt:. 2. Thi bóng đá Mi-ni đạt giải: Hai cấp trường. 9. Thi giải Toán trên mạng Internet đạt: giải Ba. 3. Thi Trang trí phòng học đẹp: đạt giải Ba. 10. Thi viết chữ đẹp cấp trường đạt giải Ba. 4. Thi Phụ trách sao Giỏi: đạt giải Ba. 11. Thi viết chữ đẹp các cấp đạt: giải Ba. 5. Hội diễn Hát dân ca đạt giải: Ba. 12. Danh hiệu lớp: Xuất sắc. 6. Thi học sinh Giỏi ATGT Có HS tham gia. 13. Danh hiệu lớp ………………………………………... 7. Thi Olympic cấp học: Có HS tham gia. 14. Danh hiệu chi Đội: Vững mạnh. VI. Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên: 1. Giáo viên có hồ sơ số sách (Tốt, Khá): Tốt 2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học: Đổi mới phương pháp dạy học môn Toán 4. Tự học, tự bồi dưỡng kế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tổng số tiết tự học: 145 tiết. (Số tiết lớn hơn kế hoạch) 5.Giáo viên dạy giỏi cấp trường: GV dạy giỏi cấp trường. Cấp thị xã…………………………. 6.Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp: GV dạy giỏi cấp trường 7.Tên Sáng kiến: Kinh nghiệm dạy toán cho HS lớp 4,5- Phần dấu hiệu chia hết Phấn đấu xếp loại Sáng kiến: Cấp trường: B cấp trường. Cấp thị xã: …..………………………….. 8.Danh hiệu thi đua cá nhân:… Lao động Tiên tiến 9.Đáng giá xếp loại Gv theo QĐ14: Xuất sắc 10.Đánh giá xếp loại viên chức:…Tốt…………………………..................................................................................... Văn Đức, ngày 20 tháng 9 năm 2015 Giáo viên đăng kí.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> (Kí, ghi rõ họ tên). Dương Thị Hường. Trường Tiểu học Văn Đức Tổ chuyên môn 4 +5.. BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC: 2015 - 2016. Họ và tên: …………………………………….. Chỗ ở:…………………………….. Ngày tháng năm sinh: ……………………………… Năm vào ngành:……….. Bậc lương:……….. Hệ số: …….. Trình độ chuyên môn:…………………………………….. Công tác được giao:………………………………………………………………….. Số điện thoại:………….. Năm nâng lương:……... Chỉ tiêu đăng kí việc làm và danh hiệu của giáo viên: 1. Giáo viên có hồ sơ số sách (Tốt, Khá): ……………. 2. Đăng kí việc làm thể hiện học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:…………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 3. Đăng kí đổi mới phương pháp dạy học:……………………………………………………………………………………. 4. Tự học, tự bồi dưỡng kế hoạch: 120 tiết, phấn đấu tổng số tiết tự học: ……….. tiết. (Số tiết lớn hơn kế hoạch) 5.Giáo viên dạy giỏi cấp trường………………………………… Cấp thị xã………………………………………… 6.Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp…………………………………………………………………………………… 7.Tên Sáng kiến: ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phấn đấu xếp loại Sáng kiến: Cấp trường:……………………… Cấp thị xã: …..…………………………. 8.Danh hiệu thi đua cá nhân:……………………………………………………………………………………… 9.Đáng giá xếp loại Gv theo QĐ14:……………………………………………………………………………… 10.Đánh giá xếp loại viên chức:……………………………..................................................................................... Văn Đức, ngày 15 tháng 9 năm 2015 Giáo viên đăng kí (Kí, ghi rõ họ tên).
<span class='text_page_counter'>(7)</span>