Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.06 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại số 8. Chủ đề: Phép chia đa thức. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. 2. HS1:Tính: a/ x : x =. (x. 0). 3. b/ a : a = c/. 10. y :y = 10. (a 0) (y. 0). HS 2: Nhân các đơn thức sau: 2. a) 5x .3x. 4. 2 2 b) x y.3x 3. 1 2 c) xy. y 2 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho a, b lµ 2 sè nguyªn , b 0 . NÕu cã sè nguyªn q sao cho a = b. q th× ta nãi a chia hÕt cho b ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a = b. q A=B.Q. thì ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B. Kí hiệu A : B = Q hoặc A = Q B. A là đa thức bị chia, B là đa thức chia, B ≠ 0 Q là đa thức thương.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chủ đề: Phép chia đa thức + Phép chia đơn thức cho đơn thức. + Phép chia đa thức cho đơn thức + Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả của phép chia các đơn thức sau sau. a/ 5x 2 . 2 2 b/ x y . 3. 3x. 4. 3x. 2 1 c/ xy . 3 2. =. =. 15x. 6. 3. 2x y. 2 1 y = 3 xy. 15x. 6. 3. :. 5x. 2. 2x y : 3x. =. 3x. 4. 2 2 xy = 3. 2 2 1 1 xy : xy = 3 3 2. y.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét : a/. 15x. 6. :. 3. b/ 2x y :. 5x. 2. 3x. 2 1 1 c/ xy : xy 3 2. A :. =. 3x. Đơn thức A chia hết cho 4 đơn thức B khi:. 2 2 = xy 3 2 y = 3. B = Q. - Mỗi biến của đơn thức B đều là biến của đơn 1/ Các biến có trong B có thức A Có nhận xét gì về phần là biến của A không? biến của đơn thức B với đơn thức A? 2/ Sốmũ mũcủa mỗi biếnbiến trong B - Số mỗi trong có hơnBsố mũ mỗi đơnlớn thức không lớnbiến hơn trong không? số mũAcủa nó trong đơn. thức A.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bạn An nói: phép chia các đơn. thức sau đây là phép chia hết. a/ 3xy2 : 2x22 b/ 4y3 : 2xy x. Theo em bạn An nói đúng không?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A : B. 15x 3. 6. :. 5x. = Q 2. 2x y : 3x. =. 3x. 4. 22 x 22y = y x 33. 2 22 1 1 xy : xy = yy 33 3 2. Em có nhận xét gì về hệ số và x6 :đơn x2 ) thức (3 =phần 15 : 5 biến ; x4 =của Q với đơn thức A và B? 2 ( = 2 : 3 ; x2 = x3 : x ; y = y : y 0) 3. 2 1 1 (3 =3 : 2 ;. y = y2 : y ; x : x =1 ). ? Qua đó rút ra quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:. - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tâp 1: Tính a/. 2x y : xy = 2x2. b/. x y : 3xy. c/. 4x y z : (-2x y) = -2yz. 3. 2. 3. 3 2. 2. 1 xy 3 3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 2. Hoạt động nhóm:. Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong câu sau:. Câu 1: Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi n N và: A, n ≥ 0. B. n ≥ 3. C. n < 3. Câu 2: Đơn thức : xn yn chia hết cho đơn thức 4x2y5 khi n N và: A, n ≥ 2. B. n ≥ 3. C. n > 4.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cho đa thức: 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 2 và đơn thức: 3xy ? Các hạng tử của đa thức có chia hết cho đơn thức 3xy2 không. Vậy phép chia sau được thực hiện như thế nào ? (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2 ) + (– 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) 5 2 – 3xy 2x = + 3. 5. Thương của phép chia là đa thức : 2x2 – 3xy + 3 Khi đó ta nói: * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào? QUY TẮC: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 3: Thực hiện phép tính: a) (40x3y4 – 35x3y2 – 2x4y4 ) : 5x3y2. b) (21x4y – 28 x2y2 – 3x2y): (-7x2y). * Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ? Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 6y2 A= 15xy2 +17xy3 +18y2. B = 8x2y2 – 10xy -12y2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập : Điền đa thức, đơn thức thích hợp vào ô trống. a) (3xy – 2x y + x ) : 2. 2. 3. x. = 3y2 – 2xy + x2. 4 4 2 2 12x y + 4x 8x y : ( - 4x2) = -3x2y – x2 + 2y2 b).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. *QUY TẮC: *ÁP DỤNG: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1/ Häc thuéc bài vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? c, Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức? 2/ Lµm bµi tËp : 64c; 65 ( SGK/28+29).
<span class='text_page_counter'>(21)</span>