Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

10 de kiem tra chuong 1 mon dai so 7 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.74 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. đề 1. II. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 5 3 2 3 3 36 −3 2 7 ⋅ − ⋅ 2⋅ − a) b) c) − ⋅5 −0 , 75 ⋅ 3 2 4 3 4 13 13 2 2 Baøi 2: Tìm x bieát: 3 4 − x= a) |x − 1,4|=1,6 b) c) (1 – 2x)3 = - 8 4 5 x y z x − y +z = = Baøi 3: Cho . Tính giá trị biểu thức A= 2 5 7 x +2 y − z. ( ). I. Traéc nghieäm: Câu 1: Cho x = |x| , kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x 0 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ. −4 12 c. d. Moät keát quaû khaùc 10 − 15 x 1 Caâu 3: Cho 21 = 3 . Giaù trò cuûa x baèng: 1 a. 63 b. c. 7 d. 0,7 7 Caâu 4: 76 + 75 – 74 chia heát cho: a. 5 b.7 c.11 d. Caû 3 soá treân. Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 2 a. √ ( 0,2 ) =0,2 c. − √ ( −0 , 29 ) =0 ,29 2 b. √ ( −0,4 ) =−0,4 d. √ 32=± 3 Caâu 6: Caâu naøo trong caùc caâu sau SAI: a. 7 Q b. – 5 R c. √ 4 I d. N R a.. 4 − 15. 2 ? −5. b.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. II. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 2 5 3 2 3 3 36 −3 7 ⋅ − ⋅ 2⋅ − a) b) c) − ⋅5 −0 , 75 ⋅ 3 2 4 3 4 13 13 2 2 Baøi 2: Tìm x bieát: 3 4 − x= a) |x − 1,4|=1,6 b) c) (1 – 2x)3 = - 8 4 5 x y z x − y +z Bài 3: Cho 2 = 5 = 7 . Tính giá trị biểu thức A= x +2 y − z. ( ). I. Traéc nghieäm:. 1. đề 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Cho x = |x| , kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x = 1 c. x > 0 d. x 0 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ. −4 12 c. d. Moät keát quaû khaùc 10 − 15 x 1 = Caâu 3: Cho . Giaù trò cuûa x baèng: 21 3 1 a. 63 b. c. 7 d. 0,7 7 Caâu 4: 76 + 75 – 74 chia heát cho: a. 5 b.7 c.11 d. Caû 3 soá treân. Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 2 a. √ ( 0,2 ) =0,2 c. − √ ( −0 , 29 ) =0 ,29 2 b. √ ( −0,4 ) =−0,4 d. √ 32=± 3 Caâu 6: Caâu naøo trong caùc caâu sau SAI: a. 7 Q b. – 5 R c. √ 4 I d. N R a.. 4 − 15. 2 ? −5. b.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. II. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 4 2 3 2 9 4 64 4 7 ⋅ − ⋅ 3 ⋅ − − a) b) c) -0,8 1 − ⋅ 3 5 4 5 25 5 25 3 3 Baøi 2: Tìm x bieát: 3 1 − x= a) |1,5 − x|=0 ,25 b) c) (2x – 1)3 = -27 5 3 x y z x+ y −z Bài 3: Cho 3 = 4 = 5 . Tính giá trị của biểu thức B= x +2 y − z. ( ). I. Traéc nghieäm: Câu 1: Cho x = |x| . kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x 0 c. x = 1 d. x > 0 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ a. −. 9 21. b.. 6 14. x 1 = giaù trò x baêng: 25 5 1 a. 124 b. c. 5 5 Caâu 4: 57 – 56 +55 chia heát cho: a. 5 b.3 c.7 Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 a. √ ( −0,3 ) =− 0,3. c.. 9 21. 3 ? −7 d. Moät keát quaû khaùc. Caâu 3: Cho. d. 0,5 d.Caû 3 soá treân c.. 2. √ ( 0,4 ) =0,4. 2. đề 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. √ 25=± 5 Caâu 6 : Caâu naøo trong caùc caâu sau laø SAI: a. -7. R. b. 5. Q. d.. √ −9=−3. c. N. R. d.. ¿. √9 ∈ I ¿. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. đề 2. II. Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 4 2 3 2 9 4 64 4 2 7 ⋅ − ⋅ − a) b) 3 ⋅ − c) -0,8 1 − ⋅ 3 5 4 5 25 5 25 3 3 Baøi 2: Tìm x bieát: 3 1 − x= a) |1,5 − x|=0 ,25 b) c) (2x – 1)3 = -27 5 3 x y z x+ y −z Bài 3: Cho 3 = 4 = 5 . Tính giá trị của biểu thức B= x +2 y − z. ( ). I. Traéc nghieäm: Câu 1: Cho x = |x| . kết quả nào đúng nhất sau đây: a. x = 0 b. x 0 c. x = 1 d. x > 0 Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ a. −. 9 21. b.. 6 14. c.. 9 21. x 1 = giaù trò x baêng: 25 5 1 a. 124 b. c. 5 5 Caâu 4: 57 – 56 +55 chia heát cho: a. 5 b.3 c.7 Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng ? 2 a. √ ( −0,3 ) =− 0,3 b. √ 25=± 5 Caâu 6 : Caâu naøo trong caùc caâu sau laø SAI:. 3 ? −7 d. Moät keát quaû khaùc. Caâu 3: Cho. a. -7. R. b. 5. Q. d. 0,5 d.Caû 3 soá treân c. d.. 2. √ ( 0,4 ) =0,4 √ −9=−3. c. N. R. ¿. √9 ∈ I ¿. Đề bài:. A- Trắc nghiệm: (2 điểm) 5 Câu 1: Tìm x biết x = 12. d.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. 3. đề 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x =. 5 12. B. x = −. 5 12. C. x = −. 12 5. D. x =. 12 5. n. 25 =53 n Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 3 5 A. n = 3. B. n = -1. C. n = 1. D. n = -3. Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: a b a d = = A. B. C. d c c b Câu 4: Tính A.. 8 5. √. 25 64. a b = c d. D.. a d = b c. bằng: B.. 5 8. C. −. 5 8. D. −. 8 5. B- Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: 3 8 9 a. − . 16 −0 , 375 .7 8 17 17 b. 0,5 .(−0 , 75)+1 ,25 .(− 0,5) Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 x − − =0 a. 3 4. | |. b.. 1 , 35 1, 25 = 0,2 0,1 x. Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng bằng. 2 5. số xe loại 25 tấn và bằng. 3 7. 2 3. số xe loại 40 tấn. số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại?. Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121. A- Trắc nghiệm: (2 điểm) 5 Câu 1: Tìm x biết x = 12 5 5 A. x = B. x = − 12 12. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. C. x = −. 12 5. Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 3. B. n = -1. C. n = 1. Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: a b a d = = A. B. C. d c c b Câu 4: Tính. √. 25 64. D. x = 25n =53 n 3 5. D. n = -3 a b = c d. D.. bằng:. 4. a d = b c. 12 5. đề 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. 8 5. 5 8. B.. C. −. 5 8. D. −. 8 5. B- Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: 3 8 9 a. − . 16 −0 , 375 .7 8 17 17 b. 0,5 .(−0 , 75)+1 ,25 .(− 0,5) Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 x − − =0 a. 3 4. | |. b.. 1 , 35 1, 25 = 0,2 0,1 x. Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng bằng. 2 5. số xe loại 25 tấn và bằng. 3 7. 2 3. số xe loại 40 tấn. số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại?. Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121. Câu 1: Tìm x biết x = A. x =. 2 3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. −3 2 3 2. B. x =. 3 2. C. x = −. Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 12. B. n = 8. C. n = 4. Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: b d b c = = A. B. a c a d Câu 4: Tính − A. −. 4 9. √. 81 16. D. x = − n. 8 2 = 27 3. ( ) () D. n = 6. C.. b c = d a. C.. 9 4. D.. b d = c a. bằng: B.. 4 9. D. −. B- Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: 2 2 1 a. 3 .(−10 , 5)− 3 . 3 b. 7 7 2. −6,5 . 2,8− 2,8 .3,5. Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a.. 12. |2 x+ 34|= 12. b.. 1 3x 4 = 2,7 1 2 4. 5. 9 4. 2 3. đề 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì 9 11. 2 3. cuộn thứ hai và bằng. 6 7. cuộn thứ nhất bằng. cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét?. Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 19920 và 20015. Câu 1: Tìm x biết x = A. x =. 2 3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7. −3 2 3 2. B. x =. 3 2. C. x = −. Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 12. B. n = 8. C. n = 4. Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: b d b c = = A. B. a c a d Câu 4: Tính − A. −. 4 9. √. 81 16. D. x = − 8 n 2 = 27 3. đề 4. 2 3. 12. ( ) () D. n = 6. C.. b c = d a. C.. 9 4. D.. b d = c a. bằng: 4 9. B.. D. −. 9 4. B- Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính: 2 2 1 a. 3 .(−10 , 5)− 3 . 3 b. 7 7 2. −6,5 . 2,8− 2,8 .3,5. Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết: a.. |2 x+ 34|= 12. b.. 1 3x 4 = 2,7 1 2 4. Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì 9 11. cuộn thứ hai và bằng. 2 3. 6 7. cuộn thứ nhất bằng. cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét?. Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 19920 và 20015 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7 Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút Câu 1: Số. 32  42 bằng:. A. 3 + 4 B. 5 C. 6 5 Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l:. 7. D.. 6. 5. đề 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 711. B. 1. C. 7. Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : 7 13 A. 6 B. 6 C. 4. D. 72. 1 5  x + 2 3 l:. 6 D. 5 Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 2 4  x 0, 2 Câu 5: Tìm x, biết: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? A. -3  Q B. 1,(23)  I C. 1,245  R D. 5  N. Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 pht) Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 1 5 4 6  15 7 19 20 3  .       2 2  5 10  34 21 34 15 7 a/ b/ Bài 2: Tìm x , biết : (2đ). x y  3 5 và y – x = 24. x  1  4 6. a/ b/ Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết :. x2 . 5 7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 MÔN: Đại số – Lớp 7 Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút Câu 1: Số. 32  42 bằng:. A. 3 + 4 B. 5 C. 7 D. 5 6 5 Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l: A. 711 B. 1 C. 7 D. 72 1 5  Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + 2 3 l: 7 13 6 A. 6 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673. 7. đề 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.. II. III.. 2 4  x 0, 2. Câu 5: Tìm x, biết: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? A. -3  Q B. 1,(23)  I C. 1,245  R D. 5  N. Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 pht) Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 1 5 4 6  15 7 19 20 3  .       2 2  5 10  34 21 34 15 7 a/ b/ Bài 2: Tìm x , biết : (2đ). x y  3 5 và y – x = 24. x  1  4 6. a/ b/ Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết :. x2 . 5 7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 I. Trắc nghiệm (3 điểm): ( Thời gian làm bài : 10 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 æö 2 ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø 3 Câu 1: Kết quả của phép tính: l: 6 8 4 6 a) 9 b) 27 c) 9 d) 27. x 8 = -3 l : Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6 a) 16. b)-16 c) 4 d) – 24 a c = Câu 3: Từ tỷ lệ thức: b d , ta có thể suy ra: a) a.d = b.c b) a.b = d.c c) a.c = b.d d) Cả a,b,c,d đều sai Câu 4: Chọn cách ghi đúng: - 2 - 2 - 2 - 2 Î N Î Z Î Q Î I a) 3 b) 3 c) 3 d) 3 1 0, 75 + x = 4 l: Câu 5: Giá trị của x trong phép tính:. 8. đề 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) -1 Câu 6: Nếu a) 4. - 1 b) 2 x = 4 thì x bằng: b) 8. c) 0,5. - 3 d) 4. c) 16. d) 256. II. Tự luận (7 điểm)( Thời gian làm bài 35 phủt) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 - 3 + .( ) a) 5 3 4 b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y biết x y  a) 3 5 v x + y = 40. 2x - 1 = 5 b) Bài 3: (2đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7 Bi 4: (1 điểm) Tìm x sao cho : (x2 – 3)2 = 16 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 6 I. Trắc nghiệm (3 điểm): ( Thời gian làm bài : 10 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 æö 2÷ ç ç ÷ ç ÷ Câu 1: Kết quả của phép tính: è3 ø l:. 6 a) 9. 8 b) 27. 4 c) 9. 6 d) 27. x 8 = -3 l : Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6 a) 16. b)-16 c) 4 d) – 24 a c = Câu 3: Từ tỷ lệ thức: b d , ta có thể suy ra: a) a.d = b.c b) a.b = d.c c) a.c = b.d d) Cả a,b,c,d đều sai Câu 4: Chọn cách ghi đúng: - 2 - 2 - 2 - 2 Î N Î Z Î Q Î I a) 3 b) 3 c) 3 d) 3 1 0, 75 + x = 4 l: Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: - 1 - 3 a) -1 b) 2 c) 0,5 d) 4 Câu 6: Nếu a) 4. x = 4 thì x bằng: b) 8. c) 16. d) 256. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Tự luận (7 điểm)( Thời gian làm bài 35 phủt) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 - 3 + .( ) a) 5 3 4 b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y biết x y  a) 3 5 v x + y = 40. 2x - 1 = 5 b) Bài 3: (2) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7 Bi 4: (1 điểm) Tìm x sao cho : (x2 – 3)2 = 16 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 7. Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 15 phút Câu 1: x = 2 thì x bằng: A. 1 B. 2 C. 8 6 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l: A. 73 B. 13 C. 72. D. 4 D. 12. 4 5  Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính x : 5 4 l: 5 6 A. 3 B. 2 C. 1. 16 D. 25. Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 2 4  x 0, 2. Câu 5: Tìm x, biết: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? A..  2,5. = 2,5. B..  2,5.  2,5. = -2,5.  2,5. C. = -(-2,5) D. = - 2,5 Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (30 pht) Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức (2đ) 2 3 5 3 5 1  2 1 16  26     5 7 5 7 a/ b/ b)  3 2  12 Bi 2: Tìm x , biết : (2đ) 1 3 x  2 4 a/. b/. x y  3 5 và x + y = 24. Bài 3: (2đ) 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3. Bài 4 : (1đ) Chứng tỏ rằng: 31 + 32 +33 + 34 + ... + 399+ 3100 chia hết cho 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22. Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 15 phút Câu 1: x = 2 thì x bằng: A. 1 B. 2 C. 8 6 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 l: A. 73 B. 13 C. 72. đề 7. D. 4 D. 12. 4 5  Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính x : 5 4 l: 5 6 A. 3 B. 2 C. 1. 16 D. 25. Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 2 4  x 0, 2. Câu 5: Tìm x, biết: A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? A..  2,5. = 2,5. B..  2,5.  2,5. = -2,5.  2,5. C. = -(-2,5) D. = - 2,5 Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (30 pht) Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức (2đ) 2 3 5 3 5 1  2 1 16  26     5 7 5 7 a/ b/ b)  3 2  12 Bài 2: Tìm x , biết : (2đ) 1 3 x  2 4 a/. b/. x y  3 5 và x + y = 24. Bài 3: (2đ) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3. Bài 4 : (1đ) Chứng tỏ rằng: 31 + 32 +33 + 34 + ... + 399+ 3100 chia hết cho 40 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Bài 1: (1 điểm ) Chọn đúng, sai STT CÂU. Đúng. 11. Sai. đề 8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 2. Mọi số hữu tỉ đều là số thực. Mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 3. x m . x n  x m .n. 4.   3. 5.  243. Bài 2: (1 điểm ) Khoanh tròn vào kết quả đúng trước các chữ cái: 4 15 8 28  A.  B. C. 10 10  35 1) Phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 là: 3.  3 9 9 A. B.    12 12 2) Kết quả của  4  là: 3) Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng: 7. C. . 27 64. 2. A.  92  99. 5. 7. B. 10 .10 10. C.  34  38. 35. 4) Nếu 3  x thì x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 B.TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ): 3.  3 7 4 5 18 4 25 b) 12  8.   a)    1 c ) 100. 0, 04  16  2 25 13 2 25 13 Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết: 3 1 1 2 4 b) x   0 a )  .x  4 2 2 3 5 c) (3 x  5  5) : 2  20 18 Bi 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết x y z a)   2 5 3 v 2x + 3y – z =32. x y  3 2 v xy = 24 Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác. 5 Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên 2 x  1  2 b). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22. A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Bài 1: (1 điểm ) Chọn đúng, sai STT CÂU 1 Mọi số hữu tỉ đều là số thực. 2 Mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 3 x m . x n  x m .n 4.   3. 5. Đúng.  243. Bài 2: (1 điểm ) Khoanh tròn vào kết quả đúng trước các chữ cái:. 12. Sai. đề 8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1) Phân số biểu diễn số hữu tỉ. . 4 15 A.  5 là: 10. B.. 8 10. C.. 28  35. C. . 27 64. 3.  3 9 9 A. B.    12 12 2) Kết quả của  4  là: 3) Trong các cách viết sau đây cách viết nào đúng: 7. 2. A.  92  99. C.  34  38. B. 105.107 1035. 4) Nếu 3  x thì x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 B.TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ): 3.  3 7 4 5 18 4 25 b) 12  8.   a)    1 c ) 100. 0, 04  2   16 25 13 2 25 13 Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết: 3 1 1 2 4 b) x   0 a )  .x  4 2 2 3 5 c) (3 x  5  5) : 2  20 18 Bi 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết x y z a)   2 5 3 v 2x + 3y – z =32. x y  3 2 v xy = 24 Bài 4: (1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác. 5 Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên 2 x  1  2 b). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22. Câu1. Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ nhất a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947 Câu 2. Thực hiện phép tính. 1 3 5  . a. 4 4 6 ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75; 1   d.  9 . 1 4  25 c. 2 ; 15 7 19 20 3     e. 34 21 34 15 7 Bài 3 Tìm x, y biết. 3 2 29  x 60 a. 4 5. 2005. .92005  962 : 242. b.. x. 1 1  3 2. c. (x – 0,2) + (y +3,1) = 0 Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh. Bài 5. 10. 20. 13. đề 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. So sánh 2195 và 3130 b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 -. 3, 4  x. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) 2  2 2  2 16 :     28 :    7  5 b/ 7  5 . đề 10. Caâu 2 : (2ñ) Tìm x bieát : 3 2 29  x 60 a/ 4 5. 32.38 3x 3 b/ 27 Caâu 3 : (2ñ) Tính chu vi cuûa moät tam giaùc, bieát tổng độ dài hai cạnh nhỏ dài hơn cạnh lớn 4 cm vaø caùc caïnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 9 Câu1. Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ nhất a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947 Câu 2. Thực hiện phép tính. 1 3 5  . a. 4 4 6 ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75; 1 4  25 c. 2 ; 15 7 19 20 3     e. 34 21 34 15 7 Bài 3 Tìm x, y biết. 3 2 29  x 60 a. 4 5. 1   d.  9 . 2005. .92005  962 : 242. b.. x. 1 1  3 2. c. (x – 0,2) + (y +3,1) = 0 Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh. Bài 5. a. So sánh 2195 và 3130 3, 4  x b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 10. 20. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) 2  2 2  2 16 :     28 :    7  5 b/ 7  5  Caâu 2 : (2ñ) Tìm x bieát :. 14. đề 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 2 29 32.38  x 3x 3 60 a/ 4 5 b/ 27 Caâu 3 : (2ñ) Tính chu vi cuûa moät tam giaùc, bieát tổng độ dài hai cạnh nhỏ dài hơn cạnh lớn 4 cm vaø caùc caïnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 11 Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút a Câu 1: Cho a, b  Z , b 0, x = b ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 x 2 3 Câu 2: Số x mà 2 = (2 ) là : A. 5 B. 6 C. 26. D. Cả B,C đều sai. D. 8 1 5  x + 2 3 là: 6 D. 5. Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : 7 13 A. 6 B. 6 C. 4 x 4  Câu 4: Cho tỉ lệ thức 15 5 thì : 4 A. x = 3 B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 Câu 5: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 Câu 6: A. 98. 196 bằng :. B. -98. C. ± 14. D . 14. Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 phút) Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 3.  1 1     :5  2 2. a/ b/ Bài 2: Tìm x , biết : (2đ). 1. 1 2 1 19     20130 23 21 23 21 3 1 1 x   5 2 7. x  1  4 6. a/ b/ Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?. Bài 4 : (1đ) So sánh :.  1    5. 300. và.  1    3. 500. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22. Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút. 15. đề 11.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a Câu 1: Cho a, b  Z , b 0, x = b ; a, b cùng dấu thì: A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai x 2 3 Câu 2: Số x mà 2 = (2 ) là : A. 5 B. 6 C. 26 D. 8 1 5  Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + 2 3 là: 7 13 6 A. 6 B. 6 C. 4 D. 5 x 4  Câu 4: Cho tỉ lệ thức 15 5 thì : 4 A. x = 3 B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 Câu 5: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 Câu 6: A. 98. 196 bằng : B. -98. C. ± 14. D . 14. Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 phút) Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 3.  1 1     :5  2 2. a/ b/ Bài 2: Tìm x , biết : (2đ). 1. 1 2 1 19     20130 23 21 23 21 3 1 1 x   5 2 7. x  1  4 6. a/ b/ Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?. Bài 4 : (1đ) So sánh :.  1    5. 300. và.  1    3. 500. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22. Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng x Câu 1: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 3 1 12  : Câu 2: Kết quả của phép tính 4 4 20 là 3 7 5 6 A. 5 B. 6 C. 3 D. 7. 16. D. x = 0. đề 12.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 3: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : 2 6 6 2 6 4 6 3     A. 4 3 B. 4 3 C. 3 2 D. 2 4 Câu 4: Nếu a 5 thì a bằng: A. 25 B. 5 C. 125 Câu 5: Kết quả nào sau đây sai 11 1 A.  7  Q B. -5  I C. 3 4. D. 625. I D. 0  N Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1 . Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(3 đ): Thực hiện phép tính. 4510.520 7515 b). 11 5 5 11 4  2  3 2 a) 2 3. 1 64  2 c). 4  12012 25. Bài 2(2đ): Tìm x biết: 5 20 2.x   4 15 a). 3 3x  b) 4 20 Bài 3(2đ): Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC. Biết rằng ba góc của tam giác ABC lần lượt tỷ lệ với 4; 3; 2.. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm)Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 3 2,13 A. 0 B.  5 C. 2 D. 3 Câu 2: Tìm x, biết : 1 1 A. 81 B. 243 Câu 3: Cho A. m = 3. 3 2   1   1      3   3  . Kết quả x bằng :. x :. 1 C. 27. 1 D. 243. m. = - 3 thì : B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3  3,8 0, 26  0,39 . Kết quả x bằng : Câu 4: Cho tỉ lệ thức x A. – 5,7. B. 5,7. C. – 6. D. m . D. – 3. 17. đề 13.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5: Cho m 9 thì m bằng : A. 9 B. 3 C. 81 D. 27 Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 5 7 8 3 A) 6 B. 10 C. 15 D. 11 Câu 7: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : 2 6 6 2 6 4 6 3     A. 4 3 B. 4 3 C. 3 2 D. 2 4 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (2điểm) Tính  5  3 2 .   a) 9  10 5 . 1 64  b) 2. 4  12012 25. Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :  11 5 .x  0, 25  x  1 5  32  12 6 a) b) Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi c ủa nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 22 đề 14 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9, tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng: 3 9 6 2 3 9 2 9     A. 6 2 B. 3 9 C. 2 6 . D. 3 6 2. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35)  N B. 0,2(35)  R. 1 3 .2 32 25. 4 3. Kết quả của biểu thức 16 .2 .. A. 24 12 3 = 4. x 4 A. 16. B.. D. 0,2(35)  Z. là: C.. D. 27. 26. Giá trị x là:. 5. Tìm x, biết : 1 1 A. 81 B. 243. B. 28. C. 30. D. 27. 3 2   1   1      3   3  . Kết quả x bằng : 1 1 C. 27 D. 243. x :. x = 3 thì x bằng: A. 9 B. 6. II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính. 6.. C. 0,2(35)  I. C. – 9. D. – 6. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. 1 4 64   12012 2 25 b) Bài 2 (2,75 điểm) Tìm các số a, b,c biết: a b a b c = = = a) và a + b = - 15 b) và a + 2b - 3c = - 20 2 3 2 3 4 Bài 3.(2,5 điểm) Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của tổ I và III hơn tổ II là 27kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? Bài 4.( 0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A= 3 5 1  :   4 a) 2 6  2 . ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ - LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9, tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng:. A.. 3 9  6 2. 6 2  B. 3 9. 3 9  C. 2 6 .. 2 9  D. 3 6. Câu 2. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35)  N B. 0,2(35)  R C. 0,2(35)  I D. 0,2(35)  Z Câu 3. Tìm hai số x, y biết: = và x2 - y2 = -4. A. x= , y = hoặc x=- , y =B. x= , y = ho ặc: x=- , y =C. x= , y = hoặc x= - , y = D. x= , y = ho ặc x=- , y =x y z   5 8 7 và x + z – y = 12. Câu 4. Tìm x, y, z biết A.x = 15 , y = 24 , z = 21 C. Cả đáp án A và B đều sai.. B.x = -15 , y = -24 , z = -21 1. 4 3 Câu 5. Kết quả của biểu thức 16 .2 . 32 .2. A. 24 Câu 6.. 12 3 = x 4. B.. C.. 5. 2. D. 27. 6. 2. Giá trị x là:. A. 16 Câu 7. Tìm x, biết : 1 A. 81. là:. B. 28. C. 30. D. 27. 3 2   1   1      3   3  . Kết quả x bằng : 1 1 B. 243 C. 27. x :. 19. 1 D. 243.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 8. x = 3 thì x bằng: A. 9 B. 6. II/ TỰ LUẬN. Bài 1. Tính. C. – 9. D. – 6. 2. 3 5 1  :   4 a) 2 6  2 . 1 64  b) 2. 4  12012 25. Bài 2. Tìm các số a, b, c biết: a) b). a b = và a + b = - 15 2 3 a b c = = và a + 2b - 3c = - 20 2 3 4. Bài 3. Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của tổ I và III hơn t ổ II là 27kg. H ỏi m ỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? 15 x  1  32 A 6 x 1  8. Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: HƯỚNG DẪN GIẢI I/ TRẮC NGHIỆM. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 B. 4 A. 5 C. II/ TỰ LUẬN.. 1. BÀI a) b). 2. a). NỘI DUNG 3 5 1 1  : 2 2 6 4 6 1 2 23 .8  1  2 5 5 a b a+b −15 = = = =−3 ⇒a=−6 ; b=− 9 2 3 2+3 5 a b c a 2b 3c = = = = = 2 3 4 2 6 12. Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau có : a 2b 3 c a+2 b −3 c −20 = = = = =5 2 6 12 2+ 6 −12 −4. a = 10 ;. b = 15 ;. c = 20. 20. 6 A. 7 D. 8 A.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3. Gọi số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt là: a, b, c Theo bài ra ta có: = = và a+c-b = 27. a/d t/c dãy các tỉ số bằng nhau ta có: a c b = = = 2  5  4 = 27/ 3 = 9. Tìm được: a=18, b=36, c=45. Trả lời… 4. 15 x  1  32 5  3 x  1  4   12 5 6 A    6 x 1  8 2 3 x 1  4 2  3 x 1  4 . A có GTLN 3 x 1  4. . 6 3 x 1  4. có GTLN.  x 1.  3 x 1  4. có GTNN là 4 có GTNN Vậy GTLN của A = 4  x  1. 21. có GTNN..  x  1 0  x  1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×