Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.61 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu 05 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục & đào tạo Huyện Mèo vạc (Tên cơ sở giáo dục): Trường PTDTBT Trung học cơ sở Cán Chu Phìn THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015-2016 STT. Nội dung Lớp 6 3 lớp = 83HS. I. Điều kiện tuyển sinh. II. Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ. III. IV. V. VI. VII. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh. Chia theo khối lớp Lớp 7 Lớp 8 4 Lớp = 3 Lớp = 106HS 82HS. 37 tuần. 37 tuần. Thường. Thường. 37 tuần. Lớp 9 3 Lớp = 71HS. 37 tuần. Thường. Thường. xuyên, HS tự giác, chăm chỉ hơn. xuyên, HS tự giác, chăm chỉ hơn. xuyên, HS tự giác, chăm chỉ hơn. Học 2 buổi/ngày Thiết bị dạy học chưa đảm bảo HĐTT, Hoạt động ngoại. Học 2 buổi/ngày Thiết bị dạy học chưa đảm bảo HĐTT, Hoạt động ngoại. Học 2 buổi/ngày Thiết bị dạy học chưa đảm bảo HĐTT, Hoạt động. Học 2 buổi/ngày Thiết bị dạy học chưa đảm bảo HĐTT, Hoạt động. khoá. Công tác Đội... khoá. Công tác Đội... ngoại ngoại khoá. khoá. Công Công tác tác Đội.. Đội... Đảm bảo, đạt chuẩn,. Đảm bảo, đạt chuẩn,. Đảm bảo, đạt chuẩn,. Đảm bảo, đạt chuẩn,. trên chuẩn 100%. trên chuẩn 100%. trên chuẩn 100%. trên chuẩn 100%. HK: Tốt 60%, TB>Khá= 40% Học tập: 96% TB trở lên Học lớp 7. HK: Tốt 60%, TB>Khá= 40% Học tập: 96% TB trở lên Học lớp 8. HK: Tốt HK: Tốt 60%, TB60%, TB>Khá= 40% >Khá= 40% Học tập: Học tập: 96% TB trở 96% TB trở lên lên Học THPT Học lớp 9. 98% trở lên. 98% trở lên. xuyên, HS tự giác, chăm chỉ hơn. 97% trở lên. 40% trở lên. Cán Chu Phìn, ngày 03 tháng 09 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục & đào tạo Huyện Mèo Vạc (Tên cơ sở giáo dục): Trường PTDTBT Trung học cơ sở Cán Chu Phìn THÔNG B¸O Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015 Chia ra theo khối lớp STT Nội dung Tổng số Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 363 107 94 83 79 Tốt 1 (tỷ lệ so với tổng số) 264 71 72 63 58 Khá 2 (tỷ lệ so với tổng số) 55 31 10 6 8 Trung bình 3 (tỷ lệ so với tổng số) 27 5 7 6 9 Yếu 4 (tỷ lệ so với tổng số) 17 0 5 8 4 II Số học sinh chia theo học lực 363 107 94 83 79 Giỏi 1 (tỷ lệ so với tổng số) 14 5 3 3 3 Khá 2 (tỷ lệ so với tổng số) 133 36 39 29 29 Trung bình 3 (tỷ lệ so với tổng số) 177 60 40 39 38 Yếu 4 (tỷ lệ so với tổng số) 24 6 5 4 9 Kém 5 (tỷ lệ so với tổng số) 15 0 7 8 0 III Tổng hợp kết quả cuối năm 363 107 94 83 79 Lên lớp 1 (tỷ lệ so với tổng số) 324 101 82 71 70 Học sinh giỏi a (tỷ lệ so với tổng số) 14 5 3 3 3 Học sinh tiên tiến b (tỷ lệ so với tổng số) 133 36 39 29 29 Thi lại 2 (tỷ lệ so với tổng số) 24 6 5 4 9 Lưu ban 3 (tỷ lệ so với tổng số) 15 0 7 8 0 Chuyển trường đến/đi 4 (tỷ lệ so với tổng số) Bị đuổi học 5 (tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm 6 học) 9 1 2 2 4 (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi IV học sinh giỏi 1 Cấp tỉnh/thành phố 2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp. VI. Số học sinh được công nhận tốt nghiệp Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số). 1 2 3 VII VIII. 79 70 3 29 38 0. Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập. (tỷ lệ so với tổng số) IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 204/159 63/44 X Số học sinh dân tộc thiểu số 363 107 Cán Chu Phìn, ngày 30 tháng 05 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). Hoàng Thanh Hải. 0 52/42 94. 41/42 83. 48/31 79.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng Giáo dục & đào tạo Huyện Mèo (Tên cơ sở giáo dục): Trường PTDTBT Trung học cơ sở Cán Chu Phìn Mèo Vạc THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015-2016 STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 15 Số m2/học sinh II Loại phòng học 1 Phòng học kiên cố 15 1,7 2 Phòng học bán kiên cố 3 Phòng học tạm 4 Phòng học nhờ 5 2 Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe 6 nhìn) 7 1 13lớp Bình quân lớp/phòng học 8 343 26,3 HS /lớp Bình quân học sinh/lớp III Số điểm trường 2 IV Tổng số diện tích đất (m ) 5899 5899 2 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m ) VI Tổng diện tích các phòng 612 1,7 2 1 Diện tích phòng học (m ) 36 2 2 Diện tích phòng học bộ môn (m ) 36 3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 3 Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng 4 (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 5 Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu VII 3 Số bộ/lớp (Đơn vị tính: bộ) 1. Khối lớp 7. 1. 1. 2. Khối lớp 8. 1. 1. 3. Khối lớp 9. 1. 1. 4. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị). 5. …... VIII. IX. Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ). Tổng số thiết bị đang sử dụng. -. 0. Số học sinh/bộ. Số thiết bị/lớp.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2 3 4 5 ... Ti vi Cát xét Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác… ………. Nội dung. Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Phòng nghỉ cho học sinh 432 bán trú Khu nội trú 0. XII XIII. XIV. Dùng cho giáo viên. Nhà vệ sinh Đạt chuẩn vệ sinh* Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. 1. Số chỗ 230. Dùng cho học sinh Chung. 1 2. 2/13 2/13 12/13. Số lượng (m2) 28 88. Nội dung Nhà bếp Nhà ăn. X XI. 10 2 2 12. 0. Nam/Nữ 4. Diện tích bình quân/chỗ 1,87. Số m2/học sinh Chung Nam/Nữ 0 0,3. (*Theo Quyết định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu. chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) XV XVI XVII XVIII XIX. Nội dung Có Không Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X Kết nối internet (ADSL) X Trang thông tin điện tử (website) X của trường Tường rào xây X Cán Chu Phìn, ngày 03 tháng. 9 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). Hoàng Thanh Hải Biểu mẫu 11 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của. Bộ Giáo dục và Đào tạo).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: (Tên cơ sở giáo dục):. Phòng Giáo dục & đào tạo Huyện Mèo Trường PTDTBT Trung học cơ sở Cán Chu Phìn huyện Mèo Vạc. THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015- 2016 Hình thức tuyển dụng. STT. I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II 1 2 III 1 2 3 4 5 6. Nội dung. Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: Toán Lý Hóa Sinh Địa Sử Ngữ Văn GDCD Thể dục Âm nhạc Mỹ Thuật Tiếng anh Công nghệ Tin GV Đoàn đội Cán bộ quản lý Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nhân viên Nhân viên văn thư Nhân viên kế toán Thủ quĩ Nhân viên y tế Nhân viên thư viện Nhân viên khác. Tổng số. Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn). Trình độ đào tạo. Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68). TS. ThS. ĐH. CĐ. TCCN. 2. 34. 34. 17. 15. 29. 29. 14. 15. 6. 6. 5. 1. 2 2 2 2 5 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1 2 2. 2 2 2 2 5 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1 2 2. 1 1. 1 1. 1 1 3. 2 1 1. 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1. 3 1 2 2. 1 1. Cán Chu Phìn, ngày 03 tháng 9 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu). Hoàng Thanh Hải. Dưới TCCN. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>