Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhieät lieät chaøo mừng Caùc thaày coâ đến dự giờ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Công ty cổ phần CPIT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1 : - Viết công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B ? - Hãy cho biết khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần? Câu 2: - Viết công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí? - Hãy cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 : - Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B:. d. A/ B. . M. A. MB. MN. 28 2 d 14 N /H 2 2 2 MH 2. Khí N2 nặng hơn khí H2 14 lần.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Câu 2: - Công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí:. d. A/ kk. . M. A 29. M. 2 A d 0, 069 A/ kk 29 29 Khí H2 nhẹ hơn không khí 0,069 lần.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GD. G D.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 21 TÝnh theo c«ng thøc ho¸ häc.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> QuÆng Manhetit (chøaFe3O4). QuÆng Hematit (chøaFe2O3).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lµm hîp kim siªu r¾n. Lµm men mµu xanh cho gèm sø. Coban trong tù nhiªn. øng dông cña coban.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Thí dụ: Một loại phân bón hoá học có công thức là KNO3 , em hãy xác định thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thí dụ: Một loại phân bón hoá học có công thức là KNO3 , em hãy xác định thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC. Các bước tiến hành: - Tìm khối lượng mol của hợp chất: M. KNO 3. 39 14 (16 x 3) 101( g / mol ). -Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: Trong 1 mol KNO3 có: 1 mol nguyên tử K, 1 mol nguyên tử N, 3 mol nguyên tử O..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC. - Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:. 39.100% %K 38, 6% 101 14.100% %N 13, 9% 101 16.3.100% %O 47, 5% 101.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC Công thức tính thành phần phần trăm của nguyên tố:. m. n. .M. A A A %m = .100%= .100% A m n M hc hc hc.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các bước tiến hành xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: Bước 1 : Tìm khối lượng mol (M) của hợp chất. Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất. Bước 3 : Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. %m. A. =. m. A .100% m hc.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> VẬN DỤNG TÍNH TOÁN NHANH Bài 1: Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CO2. Hướng dẫn giải áp dụng công thức:. %m. A. =. m. A .100% m hc.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1: Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CO2..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giải -Tìm khối lượng mol của CO2:. M. CO 2. 44( g / mol ). -Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: 1 mol C, 2 mol O - Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: x.M. 1.12 C %C= .100%= .100% 27, 3% M 44 hc x.M. 2.16 O %O= .100%= .100% 72, 7% M 44 hc.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC. Bài 2: Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất SO3. Giải: áp dụng công thức:. %m. A. =. m. A .100% m hc.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2: Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp chất SO3..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giải -Tìm khối lượng mol của SO3:. M. SO 3. 80( g / mol ). -Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất: 1 mol S, 3 mol O - Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: x.M 1.32 S %S= .100%= .100% 40% M 80 hc x.M. 3.16 O %O= .100%= .100% 60% M 80 hc.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1. Tính thành phần phần trăm của sắt trong hợp chất Fe2O3?. a) 77,78% b) 72,41% c) 30% d) 70% Hãy chọn câu đúng.. Sai rồi. Sai rồi. Sai rồi.. Đúng rồi..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 1. Tính thaønh phaàn phaàn traêm (theo khối lượng) cuûa Saét trong hợp chất Fe2O3?. CÁCH GIẢI - Tìm khối lượng mol của hợp chất:. M Fe2O3 56 2 16 3 160 g / mol - Trong 1 mol Fe2O3 coù 2 mol Fe => mFe =2 x 56=112 gam - Thành phần phần trăm nguyên tố Fe:. 112 % Fe 100 70% 160.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 2. Một hợp chất có công thức là SO2. Thành phần % theo khối lượng của oxi là ?. A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 60%.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 2. Một hợp chất có công thức là SO2. Thành phần % theo khối lượng của oxi là ?. CÁCH GIẢI - Tìm khối lượng mol của hợp chất:. M SO2 32 16 2 64 g / mol. - Trong 1 mol SO2 coù 2 mol O => mO =2 x 16=32 gam - Thành phần phần trăm nguyên tố O:. 32 %O 100 50% 64.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> CỦNG CỐ NỘI DUNG BÀI Để xác định thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất ta tiến hành mấy bước ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> DẶN DÒ - Học thuộc các bước xác định thành phần phần trăm và công thức tính - Làm bài tập 1, 3 trang 71 SGK - Xem và soạn trước phần 2 của bài 21. G. D.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngày 03 tháng 12 năm 2010.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày 03 tháng 12 năm 2010.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết học kết thúc tại đây!. Xin cảm ơn thầy cô đã dự giờ lớp.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>