Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

lop 5 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.78 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH TUẦN 28 Từ ngày: 24-3-2014 đến ngày: 28-3-2014 Thứ Hai 24/3. Buổi Sáng. Tiết 1 2 3 4 5. Phân môn Chào cờ Tập đọc Toán Thể dục Đạo đức. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5. Chính tả Toán Lịch sử Khoa học Phụ đạo Tiếng việt (tc) Tiếng việt (tc) Toán (tc) LTVC Toán Kể chuyện Địa lí Thể dục. Chiều Sáng Ba 25/3 Chiều. Tư 26/3. Sáng. Chiều. Năm 27/3. Sáng. Chiều. Sáu 28/3. Sáng. Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5. Tập đọc Khoa học Tập làm văn LT&C Mỹ thuật Toán Toán (tc) HĐTT Toán Làm văn Kỹ thuật Âm nhạc Sinh hoạt. Tên bài dạy Ôn tập HKII tiết 1 Luyện tập chung Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc Phụ đạo hs yếu Ôn tập HKII tiết 2 Luyện tập chung Tiến vào Dinh Độc Lập Sự sinh sản của động vật Viết bài văn tả cây cối Viết bài văn tả cây cối Thực hiện các phép tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Ôn tập HKII tiết 3 Luyện tập chung Ôn tập HKII tiết 5 Châu Mĩ Phụ đạo hs yếu Ôn tập HKII tiết 4 Sự sinh sản của côn trùng Ôn tập HKII tiết 6 Kiểm tra HKII Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập số tự nhiên Ôn tập về phân số Kiểm tra HKII Lắp máy bay trực thăng Tuần 28 Sinh hoạt chuyên môn DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày soạn: 17-3-2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 24-3-2014 Tiết 2. Tập đọc Ôn tập giữa học kỳ 2 (Tiết 1). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn bài thơ * Kĩ năng:- Nắm được các kiểu cấu tạo của câu đe điền đúng bảng tổng kết * Học sinh TB, yếu: Lấy ví dụ về câu đơn. B/Đồ dùng dạy- học: - Bút dạ và một tờ phiếu khổ to kẻ bảng tổng kết ở bài tập 2 - Bốn, năm tờ phiếu viết nội dung của bài tập 2 theo mẫu khác SGK - HS: VBT C/ Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Bài mới: HĐ1/.Giới thiệu bài: ( 2 phút) - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kỳ 2 HĐ2/Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(25 p) - GV tiến hành kiểm tra 1/ 5 số HS trong lớp * GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc * GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.. Hoạt động của học sinh. 1/ - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút) - HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 2/ HS làm việc cá nhân, nhìn bảng tổng kết, tìm ví dụ và viết vào vở - HS tiếp nối nhau nêu ví dụ minh hoạ lần lượt cho từng kiểu câu * Học sinh TB, yếu: Lấy ví dụ về câu đơn.. HĐ3/ Bài tập 2: (15p) Tìm ví dụ điền vào bảng tổng kết câu ghép. - GV dán bảng tờ giấy tổng kết - GV hướng dẫn HS tìm ví dụ cho từng kiểu câu + Câu đơn: Đền Thượng nằm trên đỉnh núi . + Câu ghép không dùng từ nối: Lòng sông rộng, nước xanh trong. + Câu ghép dùng quan hệ từ: Vì trời nắng to nên cây cỏ héo rũ. + Câu ghép dùng cặp từ hô ứng: Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển. HĐ4. Củng cố, dặn dò: ( 3 p) - Yêu cầu HS nêu lại : Câu ghép là câu như thế HS nêu lại : Câu ghép là câu như thế nào ? nào ? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện đọc nhiều hơn * Về nhà tiếp tục luyện đọc Nhận xét- Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 17-3-2014 Ngày dạy: 24-3-2014 Tiết 3. Toán Luyện tập chung. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường * Kĩ năng:- Biết đổi đơn vị đo thời gian * Kĩ năng:- Giáo dục HS giải toán cẩn thận, chính xác. * HS yếu làn bài 1,2, TB không yêu cầu hoàn thành bài 4 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: : (5p) Luyện tập - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 4 trang 143 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu MT của tiết học HĐ2/ Thực hành ( 43 phút) + Bài 1: Giải toán (10p) (dành cho hs yếu) - GV hướng dẫn để HS nhận ra: Thực chất bài toán yêu cầu so sánh vận tốc của ô tô và xe máy - GV nêu nhận xét: Cùng quãng đường đi, nếu thời gian đi của xe máy gấp 1,5 lần thời gian đi của ô tô thì vận tốc của ô tô gấp 1,5 lần vận tốc của xe máy - Hướng dẫn HS yếu, TB. + Bài 2:(10p)Giải toán (dành cho hs khá giỏi) - GV hướng dẫn HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là m / phút 1250 : 2 = 625 (m / phút ) ; 1 giờ = 60 phút - Cho HS làm tiếp bài rồi chữa bài - Hướng dẫn HS yếu, TB. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian . - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS đọc đề bài, giải: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giờ ô tô đi được là: 135 : 3 = 45 ( km ) Mỗi giờ xe máy đi được là: 135 : 4,5 = 30 ( km ) Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy : 45 - 30 = 15 ( km ) + Bài 2: HS tự giải toán, trao đổi bài làm và nhận xét bài Một giờ xe máy đi được : 625 x 60 = 37 500 ( m ) 37 500 m = 37, 5 km Vận tốc xe máy: 37,5 km/ giờ. * HS nhắc lại cách tính vận tốc, quãng đường, thời gian . Nhận xét- Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 17-3-2014 Ngày dạy: 24-3-2014 Tiết 5. Đạo đức Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (Tiết 1) A/Mục tiêu: Học xong bài này, HS có : * Kiến thức:- Có hiểu biết ban đầu, đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này * Kĩ năng:- Biết được các tổ chức quốc tế ở nước ta. * Thái độ:- Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh, băng hình,bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ quan Liên Hợp Quốc ở địa phương - Tìm hiểu các tổ chức của liên Hợp Quốc; VBT. C// Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: (2p)Bài Em yêu hoà bình *Nhắc lại nội dung bài học B/ Bài mới * Giới thiệu bài (1p) Nêu mục tiêu của tiết học *Hoạt động 1 (15 p)Tìm hiểu thông tin 1/ HS đọc các thông tin ở trang 40 - HS có những hiểu biết ban đầu về Liên Hợp 41 và tìm hiểu các nội dung về tổ Quốc và mối quan hệ của Việt Nam với tổ chức chức Liên Hợp Quốc và quan hệ này của nước ta với tổ chức quốc tế này - GV yêu cầu HS đọc thông tin trang 40-41 và - HS nêu các hoạt động của Liên hỏi : Ngoài những thông tin trong SGK, em còn Hợp Quốc mà các em biết . biết thêm gì về tổ chức này - HS tìm hiểu về: .GV giới thiệu tranh ảnh, băng hình về các hoạt + Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc, động của Liên Hợp Quốc ở các nước, ở Việt Tổ chức Y tế thế giói,Chương trình Nam, ở địa phương Lương thực thế giới, Chương trình . GV đọc thông tin tham khảo ở phần Phụ lục. cứu trợ thiên tai của Liên Hợp -Kết luận: Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn Quốc. nhất Việt Nam + Liên Hợp Quốc đã có nhiều hoạt động vì hoà bình, công bằng vì tiến bộ xã hội + Việt Nam là thành viên của Liên Hợp Quốc 2/ Hoạt động theo nhóm 4 *Hoạt động 2: (15p )Bày tỏ ý kiến - Các nhóm thảo luận các ý kiến ở - HS có nhận thức đúng về tổ chức Liên Hợp bài tập 1. Quốc - HS giải thích vì sao các em tán - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thành các ý kiến đó. thảo luận các ý kiến trong bài tập1 - HS đọc phần Ghi nhớ. - Kết luận: Các ý kiến (c), (d) là đúng . Các ý kiến (a), (b), (đ) là sai* 3/ HS đọc lại phần Ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò: (2p) - HS : Sưu tầm tranh về chủ đề. Tìm -Dặn HS : Sưu tầm tranh về chủ đề. Tìm hiểu tên hiểu tên một vài cơ quan của Liên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở nước ta. Hợp Quốc ở nước ta - Nhận xét tiết học. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 1. Chính tả Ôn tập giữa học kỳ 2 (Tiết 2). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 * Kĩ năng:- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2 * Học sinh TB, yếu : Làm 1- 2 câu ở BT2 B/Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu ở sách Tiếng Việt 5, tập hai để HS bốc thăm. Trong đó: - HS: VBT C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Dạy bài mới: HĐ1/.Giới thiệu bài: (1 p) - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kỳ 2 HĐ2/Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (25p) - GV tiến hành kiểm tra 1/ 5 số HS trong lớp * GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc * GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HĐ3/ Bài tập 2:(13p) Dựa theo câu chuyện Chiếc đồng hồ, viết tiếp một vế câu .... - GV dán bảng tờ giấy tổng kết - GV hướng dẫn HS điền vế câu thích hợp: a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điều khiển chiếc đồng hồ b) Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý riêng của mình thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng. c) Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc. Hoạt động của học sinh. 1/ - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút) - HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 2/ HS làm việc cá nhân, viết vào giấy - HS tiếp nối nhau đọc câu văn của mình * Học sinh TB, yếu : nêu 1- 2 câu ở BT2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sống trong xã hội là: " Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi người" - GV gúp đỡ HS yếu ,TB HĐ4/ Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Yêu cầu HS nêu lại : Câu ghép là câu như thế nào ? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện đọc nhiều hơn. - HS nêu lại : Câu ghép là câu như thế nào ? * Về nhà tiếp tục luyện đọc. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 2. Toán Luyện tập chung. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết tính vận tốc, quãng đường , thời gian * Kĩ năng:- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. * Thái độ:- Giáo dục ý thức giải toán về chuyển động đều * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành bài 4 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: (5p) Luyện tập chung - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 4 trang 144 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu MT của tiết học HĐ2/ Thực hành ( 43 phút) + Bài 1: Giải toán (10p) (dành cho hs yếu) - GV hướng dẫn để HS tìm hiẻu có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán; chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau ? - GV vẽ sơ đồ ( như SGK trang 144 ) - GV giải thích: Khi ô tô gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đường 180 km từ hai chiều ngược nhau + Bài 2: Giải toán (10p) (dành cho hs khá giỏi) - GV hướng dẫn HS tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là m / phút. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS đọc đề bài, giải: Sau mỗi giờ, ô tô và xe máy đi 54 + 36 = 90 ( km ) Thời gian đi để 2 xe gặp nhau 180 : 90 = 2 ( giờ ) b) HS làm tương tự như phần a. + Bài 2: HS tự giải toán, trao đổi bài làm và nhận xét bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1250 : 2 = 625 (m / phút ) ; 1 giờ = 60 phút - Cho HS làm tiếp bài rồi chữa bài - Hướng dẫn HS yếu, TB.. Thời gian đi của ca nô là: 11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 30 phút = 3,75 giờ Quãng đường của ca nô đi là: 12 x 3,75 = 45 ( km ) - HS nhận xét bài làm của bạn. HĐ/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) * Yêu cầu HS nhắc lại cách tính thời gian, vận tốc, quãng đường * HS nhắc lại cách tính thời gian, - Nhận xét tiết học vận tốc, quãng đường - Dặn HS về nhà: Ôn lại các nội dung đã học ; hoàn thành bài 4 trang 145 / SGK Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 3. Lịch sử Tiến vào Dinh Độc Lập A/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: * Kiến thức:- Biết ngày 30-4-1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất: + Ngày 26-4-1975 chiến dịch HCM bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài gòn trong thành phố + Những nét chính về sự kiện quân giải phóng tiến vào Dinh Độc lập, nội các Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện * Kĩ năng:- Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng, chấm dứt 21 năm chiến đấu, hi sinh của dân tộc ta, mở ra thời kì mới: miền Nam được giải phóng, đất nước được thống nhất . * Thái độ:- Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử dân tộc ta. B/Đồ dùng dạy học: - Ảnh, tư liệu về đại thắng mùa xuân 1975. Lược đồ để chỉ các địa danh ở miền Nam được giải phóng. - VBT. C/Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên A/Bài cũ: (3 p)Lễ kí Hiệp định Pa- ri - Gọi 2 HS lên kiểm tra nội dung bài B/ Bài mới *Hoạt động 1: ( 8 p) Làm việc cả lớp + Giới thiệu, nêu nhiệm vụ học tập + GV trình bày tình hình dẫn đến Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng - GV nêu nhiệm vụ học tập +Kết luận: Về Chiến dịch Hồ Chí Minh. Hoạt động của học sinh - 2 HS nhắc lại nội dung bài 1/ HS nhận nhiệm vụ học tập dưới sự hướng dẫn của GV: - Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch giảiphóng Sài Gòn - Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 304- 1975.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Hoạt động 2: (8p)HS làm việc theo nhóm + Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập + GV tường thuật lại sự kiện này và nêu câu hỏi cho HS trả lời + Kết luận: Sự kiện đánh chiếm Dinh Độc Lập *Hoạt động 3:(7p) Làm việc theo nhóm + ý nghĩa lịch sử của chiến thắng + GV cho HS trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975 + Kết luận: - Là chiến thắng hiển hách -Giải phóng miền Nam, chấm dứt chiến tranh - Hai miền Nam, Bắc được thống nhất *Hoạt động 4: (7p)Làm việc cả lớp + Nắm lại nhiệm vụ của dân tộc + GV nhấn mạnh ý nghĩa + Kết luận: GV chốt lại nội dung ý nghĩa *. 2/ HS dựa vào SGK, tường thuật cảnh xe tăng quân ta tiến vào Dinh Độc Lập theo nhóm đôi - HS diễn tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng 3/ HS tìm hiểu về ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975 theo nhóm 4. - Các nhóm thảo luận và rút ra ý nghĩa của chiến thắng 4/ HS kể về con người, sự việc trong đại thắng mùa xuân 1975 ( gắn với quê hương Kon Tum ) - HS liên hệ về tinh thần chiến đấu chống giặc cứu nước, quyết tâm giải phóng dân tộc, thống nhất nước nhà *HS đọc nội dung ghi nhớ của bài.. *Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò nối (2p) *HS nhắc lại nội dung bài - Đọc thông tin tham khảo/ SGV - Yêu cầu HS nhắc lại dung bài ở SGK - Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử dân tộc ta. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 4. Khoa học Sự sinh sản của động vật A/Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: * Kiến thức:-Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con * Kĩ năng:- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con * Thái độ:- Giáo dục HS yêu quý động vật B/Đồ dùng dạy- học : - Hình trang 112, 113 SGK - Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con, VBT C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên A/ Bài cũ:(3p) Cây con ... của cây mẹ HS trả lời các câu hỏi ôn tập B/ Bài mới:. - Gọi 2. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu nội dung bài học - Cả lớp theo dõi - nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Giới thiệu bài: (1p) Giới thiệu nội dung bài 1.Hoạt động 1: (10p )Thảo luận - Giúp HS trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử - Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 112 SGK - Kết luận: . Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng. Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng 2. Hoạt động 2: (10p) Quan sát - HS biết được các cách sinh sản khác nhau của động vật - GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 112 SGK - Kết luận: Những loài động vật khác nhau thì có các cách sinh sản khác nhau: có loài đẻ trứng, có loài đẻ con 3. Hoạt động 3: (10p)Trò chơi "Thi nói tên những con vật đẻ trứng, những con vật đẻ con. - HS kể tên một số động vật đẻ trứng và một số động vật đẻ con - GV tổ chức trò chơi - Kết luận: Nhắc lại tên các con vật đã tìm. 1/ HS làm việc theo chỉ dẫn trang 112 - HS tìm hiểu hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là sự thụ tinh. 2/ - HS chỉ vào từng hình và nói với nhau: con nào được nở ra từ trứng; con nào vừa được đẻ ra đã thành con . Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch sùng, gà nòng nọc... . Các con vật vừa được đẻ ra đã thành con: voi, chó, bò, heo,... 3/ HS cử mỗi đội 10 HS lên xếp thành 2 hàng dọc viết tên con vật vào cột kẻ sẵn. Tên các con vật đẻ trứng Cá vàng, bướm, cá sấu, rắn, chim rùa. Tên các con vật đẻ con Chuột, cá heo, thỏ, khỉ, dơi. - HS yếu, TB đọc mục bạn càn nhớ. - HS nhắc lại nội dung bài.. 4. Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò: (1p) - Yêu cầu HS : Nhắc lại nội dung bài - Giáo dục HS yêu quý động vật Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 1+2 buổi chiều. Tiếng Việt (tc) Viết bài văn tả cây cối. I. Mục tiêu * Kiến thức:- HS biết viết một bài văn tả cây cối * Kĩ năng:- HS nắm được cấu trúc một bài tập làm văn có 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài) * Thái độ:- Biết chăm sóc, bảo vệ cây cối. II. Chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ôn định lớp 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân, lớp. - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài HS theo dỏi - GV gợi ý HS nhắc lại những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả cây cối HS làm bài + Bài tập :Viết đoạn văn ngắn tả một - Cả lớp suy nghĩ, viết đoạn văn vào vở bài bộ phận của cây(lá, hoặc hoa, quả, rễ, tập theo cá nhân. thân) - Một số HS đọc đoạn văn đã viết - GV tổ chức cho HS thực hiện bài - GV giới thiệu tranh ảnh, vật thật: một số loài cây, hoa, quả để HS quan sát, làm bài - GV hướng dẫn HS viết đoan văn tả cây cối -GV quan sát hướng dẫn học sinh làm bài * HS yếu, TB có thể yêu cầu viết đoạn văn khoảng 3- 5 câu; HS khá, giỏi 5-7 câu. GV nhận xét bổ sung 5. Cũng có – dặn dò HS về nhà học bài Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 18-3-2014 Ngày dạy: 25-3-2014 Tiết 3 buổi chiều Toán (tc) Thực hiện các phép tính vận tốc, quãng đường, thời gian I. Mục tiêu * Kiến thức:- Giúp học sinh biết tính được vận tốc, quãng đường, thời gian. * Kĩ năng:- HS biết vận dụng công thức để tính * Thái độ:- Ấp dụng vào thực tế II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới * Giới thệu bài Thực hành Bài 1: Bài 1: HS làm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét sửa sai. Bài 2 : GV nhận xét sửa sai Bài 3 : GV nhận xét sửa sai 4 Cũng cố- dặn dò HS về nhà học bài. s t v. 130km 4giờ. 147km 3giờ. 210m 6giây. 32,5km/giờ 4 giờ. 210m/phút 7 phút. 36 km/giờ 40 phút. 261km 60km/giờ. 78km 39 km/giờ. 96 km 40 km/giờ. Bài 2: HS làm. v t s Bài 3 s v t. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 19-3-2014 Ngày dạy: 26-3-2014 Tiết 1. Luyện từ và câu Ôn tập giữa học kỳ (Tiết 3). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 * Kĩ năng:- Tìm được một câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn vă * Học sinh TB, yếu: có thể không yêu cầu phân tích các vế câu ghép; HS khá, giỏi phân tích các vế câu ghép. B/Đồ dùng dạy- học: - Bút dạ và một tờ phiếu viết ( rời ) 5 câu ghép của bài : Tình quê hương" - Một tờ phiếu phô tô phóng to bài " Tình quê hương" để làm bài 2 d HS: VBT C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Dạy bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài: ( 1 phút) - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kỳ 2 HĐ2/Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(25 p) - GV tiến hành kiểm tra 1/ 5 số HS trong lớp * GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. Hoạt động của học sinh. 1/ - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.. - HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 2/ HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi - * Học sinh TB, yếu: có thể không yêu cầu phân tích các vế câu ghép; HS khá, giỏi phân tích các vế câu ghép.. HĐ3/ Bài tập 2:(13p) Đọc bài văn "Tình quê hương"và tả lời câu hỏi. - GV tổ chức HS trả lời câu hỏi: a) Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương: đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt b) Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương. c) Bài văn có 5 câu đều là câu ghép d) Từ: tôi, mảnh đất được lặp lại - mảnh đất thay cho làng quê tôi - mảnh đất quê hương thay mảnh đất cọc cằn - mảnh đất ấy thay mảnh đất quê hương quê hương HĐ4/ Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm CN, VN trong - HS nêu lại cách tìm CN, VN trong câu. câu. - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị ôn tập tiết sau ( đọc trước nội dung tiết ôn tập; xem lại các bài tập đọc là * Về nhà tiếp tục luyện đọc văn miêu tả trong 9 tuần đầu học kì 2 ) Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............……………………………………………………. Ngày soạn: 19-3-2014 Ngày dạy: 26-3-2014 Tiết 2. Toán Luyện tập chung. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. * Kĩ năng:- Biết tính vận tốc, quãng đường , thời gian. * Thái độ:- Giáo dục ý thức giải toán về chuyển động đều * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành bài 3 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: (5p) Luyện tập chung - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 4 trang 145 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu MT của tiết học HĐ2/ Thực hành ( 43 phút) + Bài 1: (20p)Hướng dẫn gải toán chuyển động cùng chiều và ngược chiều.(dành cho hs yếu) - GV hướng dẫn để HS tìm hiểu có mấy chuyển động đồng thời trong bài toán; chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau ? - GV vẽ sơ đồ ( như SGK trang 145 ) - GV giải thích: Xe máy đi nhanh hơn xe đạp, xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp + Bài 2: Giải toán (10p) (dành cho hs khá giỏi) - GV hướng dẫn HS tìm quãng đường theo công thức : s = v x t 1 * GV có thể hướng dẫn HS đổi: 25 giờ = 0,04. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS tìm hiểu cách giải: a) Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu km? - Tính thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp b) HS làm tương tự phần a). + Bài 2: HS tự giải toán, trao đổi bài làm và nhận xét bài Quãng đường báo gấm chạy trong 1 25 giờ là : 1 120 x 25 = 4,8 ( km ). giờ rồi áp dụng công thức - Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài - Hướng dẫn HS yếu, TB thực hiện giải bài tập. HĐ/Củng cố- Dặn dò: ( 1 p) * HS nhắc lại cách tính thời gian, vận - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính thời gian, vận tốc, quãng đường tốc, quãng đường - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 19-3-2014 Ngày dạy: 26-3-2014 Tiết 3. Kể chuyện Ôn tập giữa học kỳ 2 (Tiết 4). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 * Học sinh TB, yếu : BT 2 làm ý a, b; giỏi hoàn thành cả bài. B/Đồ dùng dạy- học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như tiết 1 ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Ba tờ giấy khổ to phô tô 3 đoạn văn ở bài tập 2 - Giấy khổ to viết về ba kiểu liên kết câu ( bằng cách lặp từ ngữ, cách thay thế từ ngữ, cách dùng từ ngữ nối ) C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Dạy bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài: (1 phút) - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kỳ 2 HĐ2/Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(25 p) - GV tiến hành kiểm tra 1/ 5 số HS trong lớp * GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc * GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ G Dục HĐ3/ Bài tập 2: (18p)Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống.... - GV nhắc HS chú ý: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống, các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào ?. Hoạt động của học sinh. 1/ - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút) - HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 2/ - HS nối tiếp đọc nội dung bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm lại từng đoạn văn, suy nghĩ, làm bài - HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi * Học sinh TB, yếu : BT 2 làm ý a, b; HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. . nhưng là từ nối câu 3 với câu 2 . chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1 . nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2 . chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4 . chị ở câu 7 thay thế Sứ ở câu 6 - HS đọc lại đoạn văn. HĐ4/ Củng cố, dặn dò: ( 2 p) HS nêu lại các biện pháp liên kết câu - Yêu cầu HS nêu lại các biện pháp liên kết câu đã học. đã học . - Nhận xét tiết học * Về nhà tiếp tục luyện đọc, ôn tập - Dặn HS chuẩn bị ôn tập tiết 7. lại các kiểu liên kết đã học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 19-3-2014 Ngày dạy: 26-3-2014 Tiết 4. Địa lý.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Châu Mỹ ( tiếp theo ) A/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: * Kiến thức:- Nêu được một số đặc điểmvề đân cư và kinh tế châu Mĩ: + Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư + Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công nghiệp, nông nghiệp hiện đại Trung và Nam Mĩ chủ yeeys là sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu * Kĩ năng:- Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. * Thái độ:- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu địa lí thế giới. B/Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Thế giới; Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mỹ . - VBT. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Bài cũ: ( 3 phút) Châu Mỹ - HS nhắc lại nội dung bài - Gọi 2 HS lên kiểm tra nội dung bài học - Nhận xét B/ Bài mới * Giới thiệu bài (1p) 1/ HS dựa vào bảng số liệu ở bài *Hoạt động 1:(9p)Làm việc cá nhân 17 và nội dung ở mục 3, trả lời + HS dân cư châu Mỹ câu hỏi: + GV giải thích: Dân cư tập trung đông đúc ở - Châu Mỹ đứng thứ mấy về số miền Đông của châu Mỹ vì đây là nơi dân nhập dân trong châu lục? cư đến sống đầu tiên; sau đó họ mới di chuyển - Người dân từ các châu lục nào sang phần phía tây đến châu Mỹ sinh sống? +Kết luận: Châu Mĩ đứng thứ ba về số dân trong - Dân cư châu Mỹ sốn tập trung ở các châu lục và phần lớn dân cư châu Mỹ là dân đâu? nhập cư *Hoạt động 2: (9p)Làm việc theo nhóm đôi 2/ HS trong nhóm quan sát hình 4, + HS tìm hiểu về hoạt động kinh tếCho HS trong đọc SGK rồi thảo luận theo nhóm nhóm quan sát các hình 1,2 và đọc SGK rồi thảo về Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam luận theo nhóm Mỹ +Kết luận: Bắc Mỹ có nền kinh tế phát triển, - Nêu sự khác nhau về kinh tế công, nông nghiệp hiện đại; còn Trung Mỹ và Nam Mỹ có nền kinh tế đang phát triển sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng *Hoạt động 3: (10p)Làm việc theo nhóm đôi + Tìm hiểu về Hoa Kỳ 3/ HS lên chỉ vị trí của Hoa Kỳ và + GV dùng Bản đồ giới thiệu vị trí Thủ đô Oa- sinh- tơn trên Bản đồ +Kết luận: Hoa Kỳ nằm ở Bắc Mỹ, là một trong Thế giới những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế - HS trao đổi về đặc điểm nổi bật giới. Hoa Kỳ nổi tiếng về sản xuất điện, máy móc, của Hoa Kỳ thiết bị với công nghệ cao và nông phẩm như lúa * mì, thịt, rau *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3p).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài - HS nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 1. Tập đọc Ôn tập giữa học kỳ 2 (Tiết 5). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1 * BT3 : HS yếu, TB có thể không yêu cầu nêu dàn ý của một bài tập đọc; HS khá, giỏi thực hiện đầy đủ yêu cầu của bài tập. B/Đồ dùng dạy- học: GV: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu ở sách Tiếng Việt 5, tập hai để HS bốc thăm. - Bút dạ và 5,6 tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập 2 - 3 tờ phiếu khổ to - mỗi tờ viết sẵn dàn ý của 1 trong 3 bài văn miêu tả HS : VBT C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Dạy bài mới: HĐ1/.Giới thiệu bài: ( 1 p) - Giới thiệu nội dung học tập của tuần 28: Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong học kỳ 2 HĐ2/Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(23 p) - GV tiến hành kiểm tra 1/ 5 số HS trong lớp * GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc * GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo Dục HĐ3/ Bài tập 2: (5p) Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả trong 9 tuần vừa qua. - GV tổ chức HS trả lời câu hỏi: - Cho HS mở Mục lục sách tìm nhanh tên các bài đọc là văn miêu tả từ tuần 19 - 27 +HĐ4/Bài tập 3:(15p) Nêu dàn ý của một bài tập đọc nói trên... - Cho HS chọn dàn ý và viết. Hoạt động của học sinh. 1/ - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1-2 phút) - HS đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu 2/ HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi - HS TB, yếu nêu kết quả. a. Phong cảnh đền Hùng b. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân c. Tranh làng Hồ 3/ HS viết dàn ý cho những bài văn miêu tả. HS yếu, TB có thể không yêu cầu nêu dàn ý của một bài tập đọc; HS khá, giỏi thực hiện đầy đủ yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> của bài tập. - HS nêu chi tiết hoặc câu văn yêu thích; giải thích lí do HĐ5/. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Nhận xét tiết học * Về nhà tiếp tục luyện đọc - Dặn HS chuẩn bị ôn tập tiết 5 Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 2. Khoa học Sự sinh sản của côn trùng A/Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: * Kiến thức:- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng. * Kĩ năng:- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng * Thái độ:- Vận dụng những hiểu biết về quá trình phát triển của côn trùng để có biện pháp tiêu diệt những côn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu và đối với sức khoẻ con người B/Đồ dùng dạy- học : - Hình trang 114, 115 SGK - VBT, một số côn trùng ( bướm cải, ruồi, gián ) C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên A/ Bài cũ:(3p) Cây con ... của cây mẹ - Gọi 2 HS trả lời các câu hỏi ôn tập B/ Bài mới: * Giới thiệu bài (1p)Cho HS kể tên một số côn trùng 1.Hoạt động 1: (14 p )Làm việc với SGK - Giúp HS: + Nhận biết được quá trình phát triển của bướm cải qua hình ảnh + Xác định được giai đoạn gây hại của bướm cải + Nêu được một số biện pháp phòng chống côn trùng phá hoại hoa màu - Yêu cầu HS các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 114 SGK - Kết luận: . Bướm cải thường đẻ trứng . Trứng nở thành sâu. Sâu ăn lá rau để lớn. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu nội dung bài học - Cả lớp theo dõi - nhận xét. 1/ HS các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình + Hình 1: Trứng thường đẻ vào đầu hè, sau 6 -8 ngày + Hình 2a, 2b, 2c: Sâu lớn dần, lột xác, lớp da mới hình thành + Hình 3: Vỏ sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng + Hình 4: Bướm trong vòng 2, 3 tuần nhăn nheo chui ra khỏi kén; bướm xoè cánh bay đi + Hình 5: Bướm cải đẻ trứng vào lá rau cải, bắp cải, súp lơ. 2. Hoạt động 2:(14p) Quan sát và thảo luận 2/ HS làm việc theo chỉ dẫn ở SGK, cử thư kí ghi kết quả - HS biết so sánh tìm ra sự giống nhau và Ruồi Gián.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> khác nhau giữa chu kì sinh sản của ruồi và - Đẻ trứng - Đẻ trứng gián - Trứng nở ra - Trứng nở + Nêu được đặc điểm chung về sự sinh sản dòi ( ấu thành gián của côn trùng trùng). Dòi con mà không + Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của hoá nhộng. qua các giai ruồi và gián để có biện pháp tiêu diệt chúng - Nhộng nở ra đoạn trung GV cho HS thảo luận ruồi gian - Kết luận: Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng - HS yếu, TB đọc mục bạn cần nhớ. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3p) - Yêu cầu HS : Nhắc lại nội dung bài * HS nhắc lại nội dung - Liên hệ thực tế cách diệt các côn trùng có hại Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 3. Tập làm văn Ôn tập giữa học kỳ 2 (Tiết 6). A/Mục tiêu: Giúp HS * Kiến thức:- Viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) tả ngoại hình của một cụ già mà em biết * HS TB, Yếu : Viết đoạn văn 3- 4 câu văn; HS khá, giỏi viết 5-7 câu. B/Đồ dùng dạy- học: - Một số tranh, ảnh về cụ già . - VBT. C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Dạy bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài: ( 2 p) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ2/Nghe - viết: Bà cụ bán hàng nước chè ( 20 phút) - GV đọc bài chính tả với giọng thong thả, rõ ràng - GV nhắc các em chú ý các tiếng, từ dễ viết sai: tuổi giời, tuồng chèo, vắng khách, ngắm, mẹt ... - GV đọc cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS rà soát lại bài HĐ3/ Bài tập 2:(20p) Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình một bà cụ già... - GV tổ chức HS trả lời câu hỏi: -Đoạn văn tả ngoại hình hay tính cách của bà. Hoạt động của học sinh. 2/ Cả lớp theo dõi trong SGK - HS đọc thầm lại bài, tóm tắt nội dung (Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc bàng ) - HS đọc thầm lại bài chính tả - HS gấp SGK và viết bài 3/ HS nêu yêu cầu bài tập . Tả ngoại hình . Tả tuổi của bà . Bằng cách so sánh với cây bàng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> cụ? - Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình? - Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào? * GV nhắc HS: Miêu tả ngoại hình nhân vật không nhất thiết phải tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu Ví dụ: Bài : Bà tôi có đoạnn tả mái tóc của bà; có đoạn tả giọng nói, đôi mắt, khuôn mặt bà - Trong bài văn miêu tả, có thể có 1 hoặc 2, 3 đoạn văn tả ngoại hình nhân vật - GV yêu cầu HS viết đoạn văn - GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá HĐ4/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - Nhận xét tiết học. già; đặc biệt tả mái tóc bạc trắng - HS chú ý: viết đoạn văn tả một vài đặc điểm tiêu biểu của nhân vật - Vài HS cho biết các em chọn tả một cụ ông hay cụ bà, người đó quan hệ với các em thế nào? - HS làm bài vào vở bài tập * HS TB, Yếu : Viết 3- 4 câu văn; HS khá, giỏi 5-7 câu. - HS nối tiếp nhau đọc bài viết - HS nhận xét bài của bạn * Về nhà tiếp tục luyện đọc. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 4. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra giữa học kỳ 2. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 1 buổi chiều. Toán Ôn tập về số tự nhiên. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 * Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng về số tự nhiên và dấu hiệu chia hết * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập số tự nhiên * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành bài 2, 3 tại lớp; HS khá, giỏi hoàn thành tại lớp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: (5p)Luyện tập chung - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 146 /SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu MT của tiết học HĐ2/ Thực hành ( 43 phút) * GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài 1, 2, 3, 4, 5/147, 148 rồi chữa các bài tập + Bài 1: (8p)Đọc các số (dành cho hs yếu) - GV cho HS ôn tập về số tự nhiên - Cho HS đọc mỗi số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó + Bài 2:(8p) Viết số thích hợp vào chỗ chấm... (dành cho hs trung bình) - GV hướng dẫn HS tự nêu đặc điểm của các số tự nhiên, các số lẻ, các số chẵn liên tiếp - Yêu cầu HS thực hiện giải bài tập vào vở - Giúp đỡ HS yếu, TB. + Bài 3:(8p) Điền dấu <, >, = (dành cho hs khá giỏi) - GV hỏi HS cách so sánh các số tự nhiên trong trường hợp chúng có cùng số chữ số hoặc không cùng chữ số - Yêu cầu HS thực hiện giải bài tập vào vở - Giúp đỡ HS yếu, TB. + Bài 5: (10p )Củng cố về dấu hiệu chia hết. (dành cho hs khá giỏi) - GV yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 - Giúp đỡ HS yếu, TB. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) * Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS đọc số, nêu giá trị - Số 472 036 953 đọc là: " Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba", chữ số 5 trong số này chỉ 5 chục + Bài 2: HS tự làm vào vở , trao đổi bài làm và nhận xét bài a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 66 665, 66 666, 66 667 b) Ba số chẵn liên tiếp: 2 998, 3 000, 3 002 * HS yếu, TB mỗi ý làm 1 dãy số; HS khá, giỏi hoàn thành hết bài. + Bài 3: HS so sánh, điền dấu 217 690 > 217 689 68 400 = 684 x 100 * HS yếu, TB mỗi ý làm 1 cột; HS khá, giỏi hoàn thành hết bài. + Bài 5: HS nhắc lại dấu hiệu chia hết và tìm số diền vào ô trống - HS nhận xét bài làm của bạn. * HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngày soạn: 20-3-2014 Ngày dạy: 27-3-2014 Tiết 5. Toán (tc) Ôn tập số tự nhiên. I. Mục tiêu - Giúp học sinh biết giải bài toán có lời văn - Giúp hs viết tiếp được vào ô trống. II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới * Giới thệu bài Thực hành Bài 1 GV hdhs viết vào chổ trống Bài 1HS làm bài GV hdhs làm bài Viết số Đọc số GV nhận xét sửa sai cho học sinh 54698 Năm nươi bốn nghìn sáu trăm chín nươi tám 4504375 Bốn triệu năm trăm linh tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm 207312 Hai trăn linh bảy nghìn ba trăm mười hai 32191600 Ba mươi hai triệu một trăm chín mươi mốt nghìn sau trăm 2502 Hai triệu năm trăm linh hai nghìn Bài 2: GVHDHS viết các số theo Bài 2 thứ tự từ bé đến lớn 75 789; 434 560; 2 896 925; 3 780 231 GV hdhs làm bài GV nhận xét sửa sai Bài 3 GVhdhs làm Bài 3 HS làm bài a. quy đồng mẫu số các phân số 2 1 và 3 5. b. Rút gọn các phân số sau. 4 Cũng cố- dặn dò HS về nhà học bài. 32 32: 8 4 2 =¿ = = 48 48 :8 6 3 54 54 :9 6 3 = = = 450 450 :9 50 25. Nhận xét- Bổ sung. 2 3 1 ; và 5 7 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 21-3-2014 Ngày dạy: 28-3-2014 Tiết 1. Toán Ôn tập về phân số. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết xá định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số * Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng về phân số . * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập phân số * HS yếu , TB không yêu cầu hoàn thành bài 2, 3, 4; HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập, bảng con. C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 5 trang 148 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p) Nêu MT của tiết học HĐ2/ Thực hành ( 43 phút) * GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài 1, 2, 3, 4, 5/148, 149 rồi chữa các bài tập + Bài 1: (7p)Củng cố về viết phân số, hỗn số (dành cho hs yếu) - GV cho HS quan sát hình trong SGK/148 viết phân số , hỗn số. - GV yêu cầu HS đọc các phân số mới viết được. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 2: (9p)Rút gọn phân số (dành cho hs trung bình) - GV lưu ý HS khi rút gọn phân số phải nhận được phân số tối giản, do đó nên tìm xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số lớn nhất nào ? - Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài - Hướng dẫn HS yếu, TB .. + Bài 2: HS nêu cách rút gọn các phân số. + Bài 3: (9p)Quy đồng MS các phân số(dành cho hs khá giỏi) - GV giúp HS tìm mẫu số chung ( MSC ) bé. + Bài 1: HS viết phân số, hỗn số lên bảng con và đọc 3 a) 4 , 1 1 b) 4 ,. 2 5 3 5, 8, 8 1 2 1 2 3 4 4, 3, 2. 18 18 : 6 3 24 = 24 : 6 = 4. - HS làm tương tự với các phân số khác - HS yếu, TB làm 2 ý; HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. + Bài 3: HS nêu cách quy đồng hai phân số rồi làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> nhất bình thường ta chỉ việc lấy tích của hai mẫu - HS yếu, TB làm 2 ý; HS khá, giỏi số hoàn thành cả bài. - Cho HS nêu cách làm cụ thể từng bài - Hướng dẫn HS yếu, TB . + Bài 4:(9p) So sánh phân số (dành cho hs yếu) + Bài 4: HS nêu cách so sánh hai - Cho HS nêu cách so sánh hai phân số có cùng phân số rồi làm vào vở. mẫu số hoặc không cùng mẫu số; hai phân số có - HS yếu, TB làm 2 ý; HS khá, giỏi tử số bằng nhau hoàn thành cả bài. - Cho HS thực hiện bài tập rồi sửa. - Hướng dẫn HS yếu, TB . HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) * Yêu cầu HS nhắc lại cách về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số - Dặn HS về nhà: Ôn lại các nội dung đã học, hoàn thành bài tập còn lại trang 148, 149/ SGK - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 21-3-2014 Ngày dạy: 28-3-2014 Tiết 2. Môn: Tiếng Việt Kiểm tra GHKI. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 21-3-2014 Ngày dạy: 28-3-2014 Tiết 3. Kĩ thuật Máy bay trực thăng (Tiết 2). 1. Mục tiêu: * Kiến thức:- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng. Thực hành lắp được máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình. * Kĩ năng:- HS chọn các chi tiết, lắp máy bay trực thăng đúng, nhanh. * Thái độ:- Giáo dục HS tính cẩn thận khi thực hành. 2. Chuẩn bị: + Giáo viên: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. + Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 3. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:. Họat động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1/ Bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Yêu cầu tổ trưởng kiểm tra và báo cáo. 1/ Bài mới A.Phần mở đầu: (2p) - Giới thiệu nội dung và mục đích của tiết học B. Phần hoạt động: (25p) a) Hoạt động 1: (10p) HS thực hành lắp máy bay trực thăng a/ Hướng dẫn chọn các chi tiết. - GV yêu cầu HS chọn đúng đủ các chi tiết, xếp từng loại vào nắp hộp - Kiểm tra HS chọn các chi tiết b/Lắp từng bộ phận + Trước khi lắp, GV gọi HS đọc ghi nhớ, nội dung từng bước lắp. + Khi thực hành, GV lưu ý HS một số lưu ý (theo nội dung trong SGV/ 91) + Theo dõi uốn nẵn kịp thời HS còn lúng túng. c/ Lắp máy bay trực thăng (H1- SGK).. - Ba tổ trưởng kiểm tra, báo cáo. - Cả lớp nhận xét, đánh giá.. 1/ HS chọn đúng đủ các chi tiết, xếp từng loại vào nắp hộp.. Một HS đọc ghi nhớ, nội dung từng bước lắp.. - HS lắp ráp máy bay trực thang theo các bước trong SGK. - Một HS nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục 3/SGK. - Một nhóm dựa vào tiêu chuẩn đã nêu đánh giá sản phẩm của bạn. - HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vị trí trong hộp 3/. b) Hoạt động21: (10p) Đánh giá sản phẩm - GV tổ chức cho nhóm hoàn thành sản phẩm trước trưng bày sản phẩm. - Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục 3/SGK. - Cử một nhóm dựa vào tiêu chuẩn đã nêu đánh giá sản phẩm của bạn. - GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS - Nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vị trí trong hộp C. Củng cố, dặn dò: ( 5p) - Yêu cầu HS nhắc lại cách lắp máy bay trực thăng - 2 HS khá nhắc lại - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị tiết sau thực hành lắp máy bay trực thăng (tiếp theo) . Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………............…………………………………………………… Ngày soạn: 21-3-2014 Ngày dạy: 28-3-2014 Tiết 5. Tuần: 28 Sinh hoạt lớp.. I.Mục tiêu: Sau khi sinh hoạt lớp xong học sinh:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - HS có ý thức học tập, thực hiện đúng nội quy của nhà trường. - Rèn luyện HS có ý thức đi học chuyên cần, thực hiện tốt nội quy của lớp. II.Chuẩn bị. - GV: Giáo án. - HS: Nội dung báo cáo. III. lên lớp A/ ổn định nề nếp: HS: H¸t B/ TiÕn hµnh sinh ho¹t: 1. NhËn xÐt tuÇn qua: - §i häc chuyªn cÇn.............................................................................................. - Cã ý thøc häc tËp........................................................................................... - VÖ sinh c¸ nh©n , líp häc...................................................................... - LÔ phÐp , v©ng lêi.............................................................................................. * Tån t¹i: viÕt cßn chËm, học còn yếu:................................................................. Hay vắng học: ..................................................................................... 2. KÕ ho¹ch tíi - Đi học mang đồ dùng đầy đủ. - ¨n mÆc s¹ch sÏ tríc khi lªn líp. - Duy tr× tèt nÒ nÕp häc tËp. - Học bài và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp. - VÖ sinh trêng, líp s¹ch sÏ. - Đạo đức tốt, biết vâng lời thầy, cô giáo. - §oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Ra vào lớp đúng giờ giấc. - Sinh ho¹t 15 phót ®Çu giê thùc hiÖn cho tèt. - §i häc vÒ ph¶i lÔ phÐp chµo hái. - Kiểm tra đồ dùng sách vở trớc khi đi học..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×