BÙI TRUNG ĐỨC - DH9QĐ 2
Bài 1:
Ta có :
N= 40 , số lượng biến = 24
(1,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25)
=> n=5 , h=4
Ta có bảng phân tổ sau :
số nhân
số siêu thị
viên
1 đến 5
7 siêu thị
6 đến 10
9 siêu thị
11 đến 15
10 siêu thị
16 đến 20
8 siêu thị
21 đến 25
6 siêu thị
Bài 2 :
Ta có :
N= 30 , Xmax =1000 , X min = 600
=> n=4 , h=100
Ta có bảng phân tổ sau :
số doanh
thu
600-700
700-800
800-900
900-1000
số ngày
6
13
9
4
Bài 3:
Phân tổ diện tích đất
nơng nghiệp theo các
trang trại (m2)
Số trang trại
Trị số giữa
Diện tích
1100 - 1300
6
1200
7200
1300 - 1400
7
1350
9450
1400 - 1500
9
1450
13050
1500 - 1700
8
1600
12800
1700 - 2000
5
Tổng
35
1850
9250
51750
=>diện tích đất nơng nghiệp bình qn các trang trại =51750/35=1478,51( M 2)
Bài 4:
Phân tổ công nhân theo năng
suất lao động ngày
Số công nhân
Trị số giữa
Năng suất
(D)
(sản phẩm)
1000 - 1200
10
1100
11000
1200 - 1400
11
1300
14300
1400 - 1500
12
1450
17400
1500 - 1800
9
1650
14850
1800 - 2000
8
1900
15200
TỔNG
50
72750
=> năng suất lao động bình qn của các cơng nhân=72750/50=1455 ( sản phẩm )
Bài 6:
Phân tổ công nhân theo Số công nhân
năng suất lao động
ngày(kg) ( Xi)
(fi)
hi
400-450
10
50
0.2
450-500
15
50
0.3( Fi Max)
500-600
15
100
0.15
600-800
30
200
0.15
800-1200
5
300
0.0125
Mo =Xmo(max)+ho*(Fmo-F(mo-1)/(Fmo-F(mo-1)+Fmo-F(mo+1))
=470 kg
Bài 7 :
Fi
Phân tổ diện tích
đất đai (ha)
Tần số tích
lũy (Si )
Số xã(f i )
600 - 800
5
5
800 - 1000
7
12
1000- 1200
11
23
1200 - 1400
4
27
1400 - 1600
9
36
cộng
36
Tổng fi /2 = 36 /2=18
Ta có: hMe =200, S (Me -1) =12
=>Me =X Me(min) +hMe *( (Tổng fi /2 - S (Me -1))/f Me)
=1000+200*((18-12)/11)= 1109.09 ( ha )
Bài 8 :
Phân tổ giá đất theo
Thửa đất
thửa đất (triệu đồng)
10 - 20
5
20 - 30
4
30 - 40
7
40 - 50
9( xuất hiện
max)
50 - 60
5
Ta thấy khoảng cách giữa các tổ đều bằng 10 :
= >Mo =40 +10 *((9-7 )/(9-7)+(9-5))
=43.33 (TR )