Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Hoàng Trung Quân
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 35
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
x−2
.
x −1
B. y =
x2
.
x −1
C. y =
x
.
x −1
D. y =
x
.
x +1
x+3 −2
Câu 2. Đường cong (C): y =
A. Có 4 TC.
có bao nhiêu đường tiệm cận (TC)?
B. Có 3 TC.
Câu 3. Cho hàm số y =
yCD = −1
.
A.
yCT = 7
x2 − 1
C. Có 2 TC.
D. Có 1 TC.
2 x2 − 5x + 4
. Chọn khẳng định đúng dưới đây.
x−2
yCT = −1
.
B.
yCD = 7
C.
max y = 7.
¡ \{ 2}
Câu 4. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào dưới đây?
1
A. y = .
x
1
B. y = − .
x
C. y = − x .
D. y = x .
(
x
D.
−∞
y’
min y = −1.
¡ \{ 2}
+∞
0
-
||
+
y
)
2
Câu 5. Cho hàm số y = log 6 x − 1 . Chọn khẳng định đúng dưới đây.
A. y ↑ / ( 0, +∞ ) .
B. y ↑ / ( −∞, 0 ) .
C. y ↓ / ( −∞, −1) .
D. y ↓ / ( −1,1) .
Câu 6. Tìm GTLN (max y), GTNN (min y) với y = 1 + 3x − x3 khi x ∈ [ 0, 2] .
max y = 1
.
A.
min y = −1
max y = 1
.
B.
min y = 5
(
max y = 4
.
C.
min y = − 3
max y = 3
.
D.
min y = −1
)
4
2
2
Câu 7. Cho hàm số y = mx − m − 1 x + 1. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm
cực tiểu.
A. m < - 1.
Câu 8. Cho đồ thị y =
B. -1 < m < 0.
C. 0 < m < 1.
D. m > 1.
2 x + 11
. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị mà tọa độ của mỗi điểm đó là những số
2x −1
nguyên?
Trang 1
A. Có 4 điểm.
B. Có 6 điểm.
C. Có 8 điểm.
D. Có 12 điểm.
Câu 9. Cho (C): y = x3 − x 2 + 1 và (d ) : y = x. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm M và (∆) / / ( d ). Tìm
tung độ yM của M.
A. yM = 1.
B. yM = 0.
Câu 10. Cho hàm số y =
C. yM =
23
.
27
8
D. yM = .
9
cot x − 3
π π
. Tìm các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ; .
cot x − m
4 2
m < 0
.
B.
1 ≤ m < 3
A. m < 3.
m ≤ 0
.
C.
1 < m < 3
D. 0 ≤ m < 1.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có CD = 2x (x > 0) các cạnh còn lại đều bằng 2. Xác định x để thể tích
ABCD đạt GTLN.
A. x = 2.
Câu 12. Cho hàm số y = 4 x
A. y ↑ / ( 1, 2 ) .
2
D. x =
C. x = 2 2.
B. x = 1.
3
.
2
−2 x
. Chọn khẳng định đúng dưới đây.
B. y ↓ / ( 0, 2 ) .
C. y ↑ / ( 0, +∞ ) .
D. y ↓ / ( −∞, 2 ) .
Câu 13. Giải phương trình 51−4 x = 3.
A. x =
1
( 1 − log3 5) .
4
B. x =
1
( 1 − log5 3) .
4
C. x =
1
( log5 3 − 1) .
4
D. x =
1
( log5 3 + 1) .
4
Câu 14. Giải bất phương trình: log 2−
A. x > 1.
3
( 3x2 − 1) > log2− 3 ( 2 x ) .
B. 0 < x < 1.
C.
1
< x < 1.
3
1
D. − < x < 1.
3
Câu 15. Giải bất phương trình: log x ( 2 x − 1) = 4.
2
B. x = −1 + 2.
A. x = 1.
C. x = −1 − 2.
D. Vơ nghiệm.
Câu 16. Tìm các giá trị của m để phương trình 9 x − ( m − 2 ) .3 x − 2m = 0 có nghiệm.
A. ∀m.
B. ∀m ≠ −2.
C. ∀m < 2.
D. ∀m > 0.
Câu 17. Đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀x ∈ ¡ .
x3
x
A. 1 ÷ = 1 ÷ .
2
8
x3
x2
x3
B. 1 ÷ = 1 ÷ .
2
2x
1
C. 1 ÷ = 2 x3 .
2
(
x3
3
D. 1 ÷ = 1 ÷ .
2
2x
)
x −1
Câu 18. Tìm tập xác định (Dy) của hàm số y = log 1 4 − 3 .
6
A. Dy = ( 1 + log 4 3; +∞ ) .
B. Dy = ( 1 + log 4 3; 2 ) .
C. Dy = ( −∞,1 + log 4 3) .
D. Dy = ¡ .
Trang 2
Câu 19. Đặt a = log 3 2, b = log 5 6. Biểu diễn log 3 5 theo a, b.
A. log 3 5 =
a.b
.
3
b
.
3a
B. log 3 5 =
C. log 3 5 =
b +1
.
a
D. log 3 5 =
a +1
.
b
Câu 20. Có bao nhiêu mệnh đề sau đúng?
(*) log a ( x + 1) > log a x với ∀x > 0, ∀a : 0 < a ≠ 1.
(*) log a b > 0 với ∀b > 1, ∀a : 0 < a < 1.
(*) log a b > logb a với ∀a, b và 0 < a < b, a ≠ 1.
(*) log a b > log a c với ∀a, b, c và 0 < a < 1, 0 < b < c.
(*) log a b > logb a khi b > a > 1.
A. Có 1 mệnh đề.
B. Có 2 mệnh đề.
C. Có 3 mệnh đề.
D. Có 4 mệnh đề.
(
) (
)
(
)
o
o
o
Câu 21. Tính giá trị biểu thức T = lg cot1 .lg cot 2 ...log cot 89 .
A. T = 0.
Câu 22. Cho f ( x) =
1
x2 −1
1
A.
∫ f ( x)dx = 2 ln x
C.
∫ f ( x)dx = 2 ln
1
Câu 23. Cho f ( x) =
1
∫ f ( x)dx = 2 x ln x
x −1
+ C.
x +1
D.
∫ f ( x)dx = 2 ln
3
x
x
∫
C.
∫
f ( x) dx. = 2 x .
. Tìm
xdx
Câu 24. Tính tích phân I = ∫
0 4
)
2 −1 .
(x
2
B. I =
+ 1)
1
2
(
2
Câu 25. Tính tích phân I =
1
2
− 1 + C.
x +1
+ C.
x −1
∫ f ( x)dx.
3 x
+ C.
ln 3
1
4
∫ f ( x)dx.
. Tìm
B.
3 x
f ( x) dx. =
+ C.
ln 3
(
D. T = -1.
− 1 + C.
2
A.
A. I = 2
89
C. T = lg ÷.
2
B. T = 1.
3
4
∫
D.
∫ f ( x)dx. = 2.3
x
ln 3 + C.
.
)
8 −1 .
∫ ( 1 + 2 x )e
2
3 x
f ( x)dx. =
+ C.
ln 3
B.
x2
C. I = 2
(
4
)
8 −1 .
D. I =
1
8
(
4
)
8 −1 .
dx.
1
A. I = 2 + e 2 − e.
B. I = 4e 2 − 1.
C. I = 2e 2 + 2 − 1.
D. I = 2e 2 − e.
Câu 26. Tính diện tích SD của miền phẳng D được giới hạn bởi: y = 0, x = 0, x =
π
và y = sin 4 x cos 3 x.
2
Trang 3
A. S D =
1
.
12
B. S D =
2
.
35
Câu 27. Cho D giới hạn bởi: y = 0, y = x 2
C. S D =
( 1+ x )
5 3
π
.
24
1
D. S D = .
5
, x = 0, x = 1. Cho D quay quanh Ox tạo thành khối
trịn xoay có thể tích V. Tính V.
A. V =
3π
.
4
B. V = π .
C. V =
4π
.
5
D. V =
5
.
4π
Câu 28. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình:
(1 − i ) z 2 − (3 + 2i) z + 3i − 1 = 0.
A. z = i.
B. z = 2.
C. z = 1 + i.
D. z = 1 − i.
Câu 29. Số phức z nào dưới đây thỏa mãn z = 1.
A. z =
1 1
− i.
2 2
B. z = i.cos
π
.
16
(
)
C. z = 7 − 1 − 7 i.
D. z = cos
π
π
+ i sin .
8
8
Câu 30. Biết z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 4 − 3 z 2 − 2 = 0. Tính giá trị biểu thức
F = ( z1 + z2 z3 + z4
)
2
.
A. F = 0.
B. F = 9.
C. F = 18.
D. F = 4.
C. n = 2015.
D. n = 2014.
Câu 31. Số tự nhiên n nào dưới đây thỏa mãn i n = i.
A. n = 2017.
B. n = 2016.
Câu 32. Tìm { M } biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 = z − i .
A. { M } là đường tròn x 2 + y 2 = 1.
B. { M } là trục Ox.
C. { M } là Parabol y = x 2 .
D. { M } là đường thẳng y = x.
Câu 33. Xét các số phức z thỏa mãn z + 3 − 4i = 1. Tìm GTLN của z ( z max ).
A. z max = 5.
B. z max = 6.
C. z max = 7.
D. z max = 4.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AD=AA’=a, khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’BD)
bằng
2a
. Tính độ dài AB theo a.
3
A. AB =
2a
.
3
B. AB = a.
C. AB = 2a.
D. AB = 3a.
Câu 35. Tính diện tích (S) của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.
A. S = 3π a 2 .
B. S = 4π a 2 .
C. S = 6π a 2 .
D. S = 8π a 2 .
Câu 36. Thể tích V của hình chóp lục giác đều SABCDEF có ABCDEF là lục giác đều cạnh a, cạnh bên
của hình chóp bằng a 5.
A. V =
a3 5
.
3
B. V = a 3 5.
C. V = a 3 2
D. V = a 3 3
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đơi một vng góc, biết AB = 2a, BC = a, CD = a 3. Tính
khoảng cách h từ C tới mặt phẳng (ABD).
Trang 4
a
A. h = .
2
B. h =
a 2
.
2
C. h =
a 3
.
2
D. h =
2a
.
3
Câu 38. Cũng với tứ diện ABCD ở câu 37, tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp ABCD.
A. R = a.
C. R = a 3.
B. R = a 2.
D. R = a
3
.
2
Câu 39. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, ∆SAD đều và
mp ( SAD) ⊥ mp( ABCD). Tính góc α giữa mặt phẳng (SBC) và mp(ABCD).
A. α = 30o.
B. α = 45o.
C. α = 60o.
D. α = 90o.
Câu 40. Hình nón có đường sinh bằng a, góc ở đỉnh bằng α (0o < α < 180o ). Tinh thể tích hình nón theo
a, α .
A. V =
π a3
α
.sin α .sin .
6
2
B. V =
π a3
α
.sin α .cos .
6
2
π a3
α
D. V =
.cos α .sin .
6
2
π a3
α
C. V =
.cos α .cos .
6
2
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh bằng a (8 cạnh). Xét một khối trụ trịn
mà có một đáy là đường trịn ngoại tiếp ABCD, đáy cịn lại có tâm là S. Tính thể tích V của hình chóp.
A. V =
π a3
.
4
B. V =
π a3 3
.
6
C. V =
π a3 6
.
8
D. V =
π a3 2
.
4
·
·
Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA = a, OB = a 2, OC = 2a, ·AOB = BOC
= COA
= 60o. Tính thể tích V
của OABC.
A. V =
a3
.
2
B. V =
a3
.
3
C. V =
a3
.
6
Câu 43. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)?
r
r
r
A. n = (1, 0,1).
B. n = (1,1,1).
C. n = (0,1, 0).
D. V =
π a3 2
.
4
r
D. n = (0,1,1).
Câu 44. Tính khoảng cách h giữa hai mặt phẳng:
( P ) : x − y − z + 1 = 0 và (Q) : x − y − z − 2 = 0
1
.
3
B. h =
A. h = 3.
C. h = 1.
1
D. h = .
3
Câu 45. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I(1,-1,2) sao cho (S) cắt mp ( P) :2 x − 2 y + z + 3 = 0 theo
giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 5.
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 16.
2
2
2
B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 34.
2
2
2
C. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 36.
2
2
2
D. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 34.
2
2
2
Câu 46. Cho A(1, 0,1); B(2,1, −1) và (d ) :
x −1 y + 3 z +1
=
=
. Viết phương trình mp (P) chứa A, B và
2
−1
1
(P)//(d).
Trang 5
A. ( P) : 2 x − y + z − 2 = 0.
B. ( P ) : 2 x − 4 y − z − 1 = 0.
C. ( P ) : x + 5 y + 3 z − 4 = 0.
D. ( P ) : x + 3 y + z − 2 = 0.
Câu 47. Cho A(1, 2, −1), B (−1,1, 2). Gọi A’,B’ lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B xuống
(d ) :
x −3 y + 4 z −5
=
=
. Tính độ dài A’B’.
1
1
1
A. A ' B ' = 0.
B. A ' B ' = 14.
Câu 48. Cho ( P ) :2 x + y − x = 0, ( ∆) :
C. A ' B ' =
14
.
3
D. A ' B ' =
5
3.
z +1 y z − 3
=
=
và A(−1, 2, −3). Viết phương trình đường thẳng
1
−2
1
(d) qua A, (d) // (P) và (d ) ⊥ (∆).
A. ( d ) :
x +1 y − 2 z + 3
=
=
.
3
1
−1
B. (d ) :
x +1 y − 2 z + 3
=
=
.
1
3
5
C. ( d ) :
x −1 y + 2 z − 3
=
=
.
1
1
3
D. ( d ) :
x +1 y − 2 z + 3
=
=
.
1
1
3
Câu 49. Cho ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 và (d ) :
x +1 y −1 z + 3
=
=
. Gọi M là điểm thuộc (d) và xM = 2.
1
−2
2
Tính khoảng cách h từ M tới (P).
A. h =
2
.
5
B. h =
2
.
5
4
C. h = .
3
2
D. h = .
3
Câu 50. Cho A(−1, 2, 0), B(1,3, −1), C (0, −1, 2) và D (−2, −2,3) và O (0, 0, 0) là gốc tọa độ. Có bao nhiêu
mặt phẳng cách đều 5 điểm A, B, C, D và O.
A. 1 mặt phẳng.
B. 2 mặt phẳng.
C. 5 mặt phẳng.
D. 7 mặt phẳng.
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. A
4. D
5. C
6. D
7. B
8. A
9. C
10. B
11. D
12. A
13. B
14. C
15. B
16. D
17. B
18. A
19. D
20. B
21. A
22. C
23. B
24. A
25. D
26. B
27. A
28. C
29. D
30. C
31. A
32. D
33. B
34. C
35. A
36. D
37. C
38. B
39. C
40. A
41. D
42. B
43. C
44. A
45. D
46. C
47. A
48. B
49. D
50. C
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU HỎI
Câu 4. y = x thì y ' = −1 (khi x < 0), y ' = 1 (khi x > 0) ⇒ xCT = 0.
Đáp án là D.
(
)
2
Câu 7. Điều kiện là m < 0 và − m − 1 > 0 ⇒ −1 < m < 0.
Câu 8. y = 1 +
12
2 x −1
⇒ 2 x − 1 ∈ { ±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12} .
Do 2 x − 1 lẻ ⇒ 2 x − 1∈ { ±1; ±3} ⇒ bốn điểm.
1
Câu 9. Ta có y '( xM ) = 1 ⇒ xM = 1 hoặc xM = − .
3
1
22
Do xM = 1 ⇒ M (1;1) d nên loại. Vậy xM = − ⇒ yM = .
3
27
Câu 10. y ' =
m−3
sin 2 x ( cot x − m )
2
⇒ m − 3 < 0 và phương trình cot x = m vô nghiệm. Vậy m < 0 hoặc ≥ 1,
kết hợp với m < 3 ⇒ đáp án.
Câu 11. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CD, AB ta có CD ⊥ ( ABM )
⇒V =
CD
2 x MN . AB 2 x
.S ∆ABM = .
= .MN (do AM = BM = 4 − x 2 ) . Ta có:
3
3
2
3
MN 2 = AM 2 − AN 2 = (4 − x 2 ) − 1 = 3 − x 2 ⇒ V =
2
x. 3 − x 2 .
3
2
2 x 2 + (3 − x 2 )
V≤
⇒ Vmax khi x = 3 − x 2 .
3
2
Câu 12. y ' = 2( x − 1).4 x
2 −2 x
.ln 4 và 4 x
2 −2 x
.ln 4 > 0 với ∀x.
Câu 16. 3x = t (t > 0) ta có t 2 − (m − 2)t − 2m = 0 ⇔ (t + 2)(t − m) = 0.
Do t > 0 ⇒ t = m ⇒ m > 0.
Câu 20. Có log a ( x + 1) > log a x
sai khi a ∈ (0;1), log a b > 0 với ∀b > 1 và 0 < a < 1
(lấy
1
1
b = 2, a = ), log a b > logb a cũng sai (a = , b = 4), hai mệnh đề cịn lại đúng (dùng tính đơn điệu).
2
4
Cịn khi b > a > 1 có log a b > log a a = logb b > log b a.
Trang 7
Câu 21. Lưu ý lg(cot 45o ) = 0.
1 1
1
=
−
÷
x −1 2 x −1 x + 1
1
Câu 22. Có
Câu 23.
∫
2
x
3
dx = 2∫ 3
x
x
2.3 x
3 x
d( x) =
+C =
+ C.
ln 3
ln 3
Câu 24. Đặt t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx.
2
Câu 25. I =
∫
1
2
x2
2 x2
e dx + ∫ 2 x e dx = x. e
2
x2
1
1
2
−
∫
xde
x2
1
2
2
+ ∫ 2 x 2e x dx.
1
Câu 28. Thử - chọn lần lượt.
1
2
Câu 30. Có 2t 4 − 3t 2 − 2 = 0 ⇔ z 2 = 2 và z = − .
2
i
.
2
Vậy z = ± 2 và z = ±
Câu 31. Lưu ý i 4 m+1 = (i 4 ) m .i = i với ∀m ∈ ¥ .
2
Câu 32. z = x + yi ta có ( x + 1) 2 + y 2 = x 2 + ( y + 1)
Câu 33.
{ M}
( x + 3) 2 + ( y − 4 ) 2 = 1
biểu diễn z là (C):
có tâm I(-3;4), bán kính R = 1 và
z = OM ≤ IO + OM = 5 + R = 6.
1
Câu 34. Có AD
Câu 35. R =
2
+
1
2
AA '
+
1
AB
2
=
1
2
2a
÷
3
−=
9
4a 2
⇒ AB = 2a.
AC ' a 3
=
.
2
2
Câu 36. Hạ SH ⊥ ( ABCDEF ) ⇒ H là tâm ABCDEF có HA = a, SA = a 5
⇒ SH = 2a, S ABCDEF
a2 3
= 6.
⇒V.
4
Câu 37. Có AB ⊥ ( BCD ) ⇒ SH ⊥ ( ABCD ), hạ CH ⊥ BD ⇒ CH ⊥ ( ABD ).
Câu 38. 2R = AD có AD 2 = AC 2 + CD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 .
·
Câu 39. Hạ SH ⊥ AD ⇒ SH ⊥ ( ABCD ), hạ HE ⊥ BC ⇒ SEH
= α.
Có HE//AB, HE = AB, SH = AD.
Câu 40. r = a,sin
3
= a 3 ⇒ a = 60o.
2
α
α
α
α
, h = a.cos và 2sin cos = sin α .
2
2
2
2
Câu 41. Có ∆SAC vng cân tại S ⇒ SH =
a 2
a 2
, bán kính r =
.
2
2
Trang 8
Câu 42. Trên OB, OC lấy B’, C’ sao cho OB ' = OC ' = a ⇒ OAB ' C ' là tứ diện đều cạnh a có V =
a3 2
12
VOABC
OB OC
=
.
= 2 2 ⇒ VOABC .
VOAB ' C ' OB ' OC '
uuu
r uur
Câu 47. Có AB.vd = 0 ⇒ AB ⊥ d ⇒ hình chiếu vng góc A ' ≡ B '
và
Hoặc A ' B ' = d ( A, ( P)) với (P) chứa B và ( P) ⊥ d .
2
Câu 49. Lưu ý: d //(P) và A(−1;1; −3) ∈ d ⇒ d ( M , ( P )) = d ( A, ( P )) = .
3
Trang 9