Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi thử số 28 hoàng trung quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.18 KB, 8 trang )

Biên soạn bởi giáo viên

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

Hoàng Trung Quân

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 28
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x 3 + ax 2 + bx + c .
B. y = 4 x 3 + ax 2 + bx + c .
C. y = ax 4 + bx 2 + c .
D. y =

ax + b
.
cx + d

Câu 2. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
−∞

x
y′

-1
+


0
+

+∞

1


0



y

A. y =

x
.
2
x −1

Câu 3. Cho hàm số y =

x2
B. y = 2
.
x −1

C. y =


x
.
x −1
2

D. y =

x
.
1 − x2

x2 − x + 1
. Chọn phát biểu đúng.
x −1

A. y ↑ / ( 1, +∞ ) .

B. y ↓ / ( −∞ ,1) .

C. y ↓ / ( 0, 2 ) .

D. y ↑ / [ −1, 0] .

x +1
. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
x2 − 4

Câu 4. Cho đồ thị ( C ) : y =

(*) x = 2 và x = −2 là TCĐ.


(*) y = 0 là TCN.

(*) y ↓ / ¡ .

(*) Hàm số khơng có GTLN ( max y ) .

(*) Hàm số khơng có GTNN ( min y ) .
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 5. Tìm hồnh độ các điểm cực đại ( xCĐ ) ; hoành độ các điểm cực tiểu ( xCT ) của đồ thị hàm số
y = sin x + cos x .
A. xCĐ =

π
+ kπ ( ∀k ∈ ¢ ) .
4

B. xCT =

π
+ kπ ( ∀k ∈ ¢ ) .
4


Trang 1


π

 xCĐ = 4 + 2kπ
( ∀k ∈ ¢ ) .
C. 
 x = − π + 2 kπ
 CT
4

π

 xCĐ = 4 + 2kπ
( ∀k ∈ ¢ )
D. 
 x = π + ( 2k + 1) π
 CT 4

4
2
2
Câu 6. Tìm các giá trị của m ∈ ¡ để đồ thị hàm số y = mx − ( m − 1) x − 1 chỉ có một điểm cực trị và đó

là cực tiểu.
A. m ≤ −1 .

B. 0 < m ≤ 1 .


C. 0 ≤ m ≤ 1 .

Câu 7. Tìm GTLN (max), GTNN (min) của y =
 max y = 5,5
A. 
 miny = 1 + 2 2

 max y = 5,5
B. 
 miny = 4

D. m ≥ 1 .

3 
x2 − x + 2
khi x ∈  ,3 .
2 
x −1
 max y = 6
C. 
 miny = 4

 max y = 6
D. 
 miny = 1 + 2 2

3
Câu 8. Cho ( C ) : y = 3 x − x và ( d ) : y = −9 x + 16 . Gọi ( Δ ) là tiếp tuyến của ( C ) và ( Δ ) // ( d ) . Tìm

hồnh độ xM của tiếp điểm.

A. xM = 2 .

B. xM = −2 .

C. xM = −2 hoặc xM = 2

D. xM = −1

3
Câu 9. Đồ thị hàm số y = 3 x − x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có 2 điểm.

B. Có 3 điểm.

Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số y =
A. m < 3 .

B. m ≤ 1 .

C. Có 4 điểm.

D. Có 5 điểm.

−x + 3
nghịch biến trên ( 1, 2] .
x−m
m ≤ 1
C. 
.

2 < m < 3

m ≤ 1
D. 
.
2 ≤ m < 3

Câu 11. Xét các hình trụ có tổng độ dài đường sinh và bán kính đường trịn đáy bằng 2 thì hình trụ có
thể tích lớn nhất ( Vmax ) bằng bao nhiêu?
A. Vmax =

32π
.
27

Câu 12. Cho y = 4 x
A. y ↓ / ( −1,1) .

B. Vmax = π .
2

−1

C. Vmax =

16π
.
27

D. Vmax =


64π
.
27

. Chọn phát biểu đúng:
B. y ↑ / ( −1,1) .

C. y ↑ / ( −∞ , 0 ) .

D. y ↑ / ( 0,1) .

2
Câu 13. Giải phương trình log1−3 x ( 2 x + 2 x − 1) = log1−3 x x . Chọn tập nghiệm S đúng.

A. S = { 1} .

B. S = ∅ .

 1
C. S = −1;  .
 2

1 
D. S =   .
2

2

x

Câu 14. Giải bất phương trình  1 ÷ > 81 . Chọn tập nghiệm S đúng.
9

A. S = ( −1, +∞ ) .

B. S = ( −1, 0 ) .

C. S = ( −∞ ,0 ) .

 1 
D. S =  − , 0 ÷.
 2 

Trang 2


Câu 15. Tìm tập xác định ( Dy ) của hàm số y =
 3
B. S =  0 , ÷.
 2

A. S = ( 0 , +∞ ) .

log 2 x
.
log 3 ( 3 − 2 x )
 3
C. S =  0 , ÷\ { 1} .
 2


3

D. S =  , +∞ ÷.
2


(

Câu 16. Trong các giá trị m dưới đây, giá trị nào làm phương trình 2 + 3

) + ( 2 − 3)
x

x

= m có nghiệm

duy nhất.
A. m = 2 .

B. m = 1 .

C. m = 0 .

D. m = 4 .

Câu 17. Đặt t = log 2 x thì đẳng thức nào dưới đây đúng với ∀x > 0 ?
B. x log 2 x = ( 2t ) .
t


A. x log2 x = 22t .

C. x log 2 x = 2t .

D. x log 2 x = 2t .

C. x = 3log5 2 .

D. x = 5log2 3 .

2

Câu 18. Giải phương trình x log2 3 = 5 .
A. x = 3log 2 5 .

B. x = 2log3 5 .

Câu 19. Tìm m ∈ ¡ để phương trình 2sin x + 3cos x = m.3sin x có nghiệm.
2

A. 1 ≤ m ≤ 4 .

2

B. 2 ≤ m ≤ 3 .

2

C. 1 ≤ m ≤ 3 .


D. 2 ≤ m ≤ 4 .

Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. a > b > c thì a c > bc .

B. a > 1 > b > 0 thì a c ≥ b c ∀c ∈ ¡ .

C. 4a + 9a + 19a ≤ 6a + 8a + 12a ,∀a ∈ ¡ .

D. a > b > 1 thì a c ≥ b c ∀c ∈ ¡ .
n

n

6
4
Câu 21. Tìm số tự nhiên n bé nhất thỏa mãn bất đẳng thức  ÷ > 2017. ÷ .
7
5
A. n = 100 .

B. n = 111 .

Câu 22. Cho f ( x ) = x. 3 x 2 − 2 . Tìm
1

A.

∫ f ( x ) dx = 18


C.

f ( x ) dx =



1
6

1
3x − 2

Câu 23. Cho f ( x ) =
A.
C.

2

− 2) + C .
3

x
. Tìm
cos 2 x




x2
f ( x ) dx = .tan x + C .

2
2

Câu 24. Tính tích phân I =


1

A. I =

1
+ ln 2 .
2

2

1

∫ f ( x ) dx = 3

D.



f ( x ) dx =

B.

∫ f ( x ) dx = xtan x + ln cos x + C .


D.

∫ f ( x ) dx = − sin x . cos x + C .

1
9

3x 2 − 2 + C .

( 3x

2

− 2) + C
3

x

1

x2 + 1
dx .
x

B. I = 2 − 1 + ln 2 .

Câu 25. Tính tích phân I = ∫

1


B.

∫ f ( x ) dx .

2 x2
+C .
3cos3 x

f ( x ) dx =

D. n = 1999 .

∫ f ( x ) dx .

+C .

2

( 3x

C. n = 121 .

( x + 1) e x dx
1 + xe x

C. I = 1 + ln 2 .

D. I =

3

+ ln 2 .
2

.
Trang 3


2

 1 + 2e 
A. I = ln 
÷.
 1+ e 

2

 1 + e2 
B. I = ln 
÷.
 1+ e 

 1 + 2e 2 
I
=
ln
C.

÷.
 1+ e 


2
D. I = ln ( 1 + 2e ) .

x
Câu 26. Cho D giới hạn bởi y = 0, y = ( x − 1) e , x = 2 . Tính diện tích S D của D.

B. S D = e .

2
A. S D = 2e − e .

D. S D = e − 1 .

2
C. S D = 2e + e .

Câu 27. Cho D giới hạn bởi y = 0, y = sin x, x = 0 và x =

π
. Cho D quay quanh Ox thành một khối trịn
4

xoay có thể tích V. Tính V.

π2 π
A. V =
− .
8 4

B. V =


Câu 28. Tìm số phức z thỏa mãn:
A. z = −1 − 2i .

π π 1
 + ÷.
2  4 2

π
.
4

π2
C. V =
.
8

D. V =

C. z = −1 + 2i .

D. z = 1 + 2i .

( 4 − 2i ) z = −1 + 3i
.
5( 1− i)
2−i

B. z = 1 − 2i .


Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z − ( 1 + 3i ) z = −3 + 8i . Tính z .
A. z = 1 .

B. z = 2 .

D. z = 3 .

C. z = 5 .

Câu 30. Tìm { M } biểu diễn số phức z thỏa mãn z − i = ( 1 + i ) z .
A. { M } là w : x 2 + ( y + 1) = 2 .

B. { M } là w : ( x − 1) + y 2 = 1 .

C. { M } là w : x 2 + ( y + 1) = 1 .

D. { M } là w : ( x + 1) + y 2 = 2 .

2

2

2

2

Câu 31. Biết z1 ,z2 ,z3 ,z4 là bốn nghiệm phức của phương trình 4 z 4 + 3 z 2 + 1 = 0 . Tính tổng
2

2


2

T = z1 + z2 + z3 + z4 .
A. T = 4 .

B. T = 2 .

D. T = 0 .

C. T = 1 .

Câu 32. Số phức z nào dưới đây là nghiệm của phương trình: ( iz + 3 − 2i ) = 5 − 12i .
2

A. z = 1 .

B. z = i .

C. z = 4 + 6i .

D. z = 4 − 6i .

2
Câu 33. Tìm { M } biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z = 0 .

A. { M } là trục Oy.

B. { M } là trục Oy.


C. { M } là đường thẳng y + 1 = 0 .

D. { M } là

{ ( 0,0 ) ; ( 0,−1) ; ( 0,1) } .

·
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ΔABC cân tại A, BAC
= 120° , biết SA = AB = a . Tính
khoảng cách từ h từ S xuống mặt phẳng ( SBC ) .
A. h =

a
.
5

B. h =

a
.
3

C. h =

a
.
2

D. h =


a 3
.
2

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Biết ΔSAM đều và

( SAM ) ⊥ ( ABC ) . Tính thể tích V của S.ABC.
a3 2
A. V =
.
12

a3 3
B. V =
.
16

a3
C. V =
.
8

D. V =

a3 6
.
24
Trang 4



Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, H là trọng tâm ΔACD ,
SH ⊥ ( ABCD ) . Biết ΔSBD vuông tại S. Tính thể tích V của S.ABCD.
a3 2
A. V =
.
12

a3
B. V =
.
4

2a 3
D. V =
.
9

a3 3
C. V =
.
12

Câu 37. Vẫn với hình chóp S.ABCD ở câu 36, tính khoảng cách h từ H tới mặt phẳng ( SAC ) .
A. h =

a 2
.
4

B. h =


a 3
.
6

C. h =

2a
.
9

D. h =

a
.
3

Câu 38. Hình chóp tam giác đều S.ABC, ΔABC đều cạnh a, đường cao SH = a . Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp S.ABC.
A. R = a .

B. R =

2a
.
3

C. R =

a 2

.
2

D. R =

a 3
.
2

Câu 39. Một khối trụ trịn có chiều cao bằng a, diện tích xung quanh gấp đơi tổng diện tích hai mặt đáy.
Tính thể tích V của khối trụ.
A. V =

π a3
.
4

C. V =

B. V = π a 3 .

π a3
.
8

D. V =

π a3
.
2


Câu 40. Cho ΔABC vuông cân tại A, AB = a , cho quay quanh trục BA tạo thành hình nón trịn xoay.
Tính diện tích xung quanh ( S xq ) của hình nón đó.
2
A. S xq = π a .

2
B. S xq = π a . 2 .

C. S xq =

π a2
.
2

D. S xq =

π a2 2
.
3

Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B ′C ′D′ có thể tích V = a 3 . Gọi M, N, P là trung điểm
BC ,CD, AA′ . Tính thể tích V1 của AMNP theo a.
A. V =

1 3
a .
12

1 3

1 3
1 3
B. V = a .
C. V = a .
D. V = a .
6
8
16
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′ cạnh a. Tính khoảng cách h từ giữa B′D và CD′ .
A. h =

a
.
6

B. h =

a 2
.
4

C. h =

a 3
.
4

D. h =

a

.
2

Câu 43. Cho M ( 1,1, 0 ) và ( P ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với ( P )
và khoảng cách M tới ( Q ) bằng 1.
A. ( Q ) : −2 x + y − 2 z − 2 = 0 .

B. ( Q ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0 .

C. ( Q ) : 2 x − y + 2 z − 4 = 0

D. ( Q ) : −2 x + y − 2 z = 0

Câu 44. Cho

( P) : x − 2 y + z +1 = 0



( Q ) : 2x − 4 y + ( a2 − 2) z + a = 0 .

Xác định tham số a để

( P ) // ( Q ) .
A. a = 3 .

B. a = 0 .

C. a = 2 .


D. a = −2 .

2
2
2
Câu 45. . Tìm tập hợp tâm I của mặt cầu: ( S ) : x + y + z − 2mx + 2 ( m − 1) y + 2mz = 0 .

A. { I } là ( P ) : x + y − 1 = 0 .

B. { I } là ( Δ ) :

x y −1 z
=
=
.
1
−1 −1
Trang 5


C. { I } là ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0 .
Câu 46. Cho mặt cầu

D. { I } là ( d ) :

( S ) : x2 + y2 + z 2 = 3

x y +1 z
=
=

.
2
−1 −1

và đường thẳng

( d) :

x −1 y +1 z
=
=
. Biết
2
−2
−1

( d ) ∩ ( S ) = { E,F } . Tính độ dài EF.
A. EF =

2 7
.
3

B. EF =

Câu 47. Cho hai đường thẳng ( d ) :

4
.
3


C. EF = 2 .

D. EF =

2
.
3

x +1 y −1 z − 3
x y −1 z + 3
=
=
=
và ( Δ ) : =
. Biết ( d ) ,( Δ ) cắt nhau
3
2
−2
1
1
2

tại M. Tìm tọa độ M.
A. M ( −1,1,3)

B. M ( 0 ,1,−3)

C. M ( 0 , 0, 0 )


D. M ( 2 ,3,1)

Câu 48. Cho mặt phẳng ( P ) : x − y − z + 1 = 0 . Đường thẳng ( Δ ) nào dưới đây đi qua gốc tọa độ và
vng góc với ( P ) ?
A. ( Δ ) :

x y z
= = .
2 1 1

B. ( Δ ) :

x y z −1
=
=
.
2 −1 −1

C. ( Δ ) :

x +1 y −1 z −1
=
=
.
1
−1
−1

D. ( Δ ) :


x y z
= = .
3 2 1

Câu 49. Cho M ( 2 , −1,1) . Gọi A, B, C là hình chiếu vng góc của M xuống các mặt phẳng tọa độ. Tính
khoảng cách h từ M tới mặt phẳng ( ABC ) .
A. h =

2
.
3

B. h =

1
.
6

C. h =

6
.
2

D. h = 1 .

 x 2 + y 2 + 2 x ≤ 7 − a 2 + 2a
( a,b ∈ ¡ ) . Tìm các giá trị của b để ln tìm
Câu 50. Cho hệ bất phương trình 
 x − 2 y − 2a + 6b − 3 = 0

được a sao cho hệ trên có nghiệm.
A. ∀b ∈ ¡ .

B. −

1
5
≤b≤ ,
2
2

C. −2 ≤ b ≤ 1 .

D. b ≥ 1 .

Trang 6


ĐÁP ÁN
1. A

2. B

3. D

4. B

5. D

6. C


7. A

8. B

9. D

10. C

11. A

12. D

13. B

14. B

15. C

16. A

17. D

18. B

19. A

20. A

21. B


22. D

23. B

24. A

25. C

26. B

27. A

28. C

29. C

30. A

31. B

32. C

33. D

34. A

35. B

36. D


37. C

38. B

39. A

40. B

41. D

42. A

43. C

44. D

45. B

46. A

47. D

48. C

49. A

50. B

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI

4
2
Câu 6. y = ax + bx + c ( a ≠ 0 )

có một cực tiểu (khơng cực đại) chỉ khi

a > 0 , b ≥ 0 . Với bài toán trên khi a = m thì m = 0 cũng thỏa mãn. Suy ra đáp án
C.
3
Câu 9. Căn cứ đồ thị y = 3 x − x thì hàm số có 5 điểm cực trị (3 điểm thuộc trục

Ox).

Câu 10. y ′ =

m−3

( x − m)

2

nên nghịch biến trên [ 1; 2 ) khi m ∉ [ 1; 2 ) và m − 3 < 0

2
2
2
Câu 11. V = π r h = π r ( 2 − r ) ⇒ V ′ = π ( 4r − 3r ) = 0 ⇒ r =
2

2

Câu 14. Phương trình ⇔ 9 x > 9 ⇔ −

(

Câu 16. Đặt t = 2 − 3

)

x

( t > 0)

4
3

2
1 
> 2 ⇔ 2  + 1÷ < 0 ⇔ 2 ( x + 1) < 0 .
x
x 

1
có phương trình t + = m , phương trình có đúng một nghiệm dương ⇒
t

m=2.
Câu 18. Dùng tính chất a logb c = clogb a .
t

t


2
1
Câu 19. Đặt sin x = t có phương trình  ÷ + 3  ÷ = m ,
3
9
2

t

t

2
2
1
Lưu ý f ( t ) =  ÷ + 3  ÷ nghịch biến trên [ 0;1] (vì t = sin x ⇒ t ∈ [ 0;1] ).
3
9
x

Câu 20. Lưu ý: Khi a > b > c > 0 ⇒

0

a
a
a
> 1 nên  ÷ >  ÷ = 1 .
b
b b


n

 15 
Câu 21. Có bất phương trình  ÷ > 2017 ⇔ n > log 15 2017 ≈ 110 , 2 .
 14 
14
x
x
Câu 25. Lưu ý: d ( 1 + xe ) = ( x + 1) e dx .
2

2
Câu 31. Lưu ý tính chất: z = z với ∀z ∈ £ .

Có phương trình ⇔ ( 2 z 2 + 1) − z 2 = 0 ⇔ ( 2 z 2 − z + 1) ( 2 z 2 + z + 1) = 0
2

Trang 7


 1  2  7  2 
±1 ± i 7
⇔z=
⇒ T = 4  ÷ + 
÷=2
4
 4   4 ÷
 


Câu 32. Lưu ý: 5 − 12i = ( 3 − 2i ) = ( −3 + 2i ) .
2

2

1
2
4a 2
2a
Câu 36. Ta có HS 2 = HB.HD = BD. BD =
⇒ SH =
3
3
9
3
1
a 2 1
1
1
Câu 37. Hạ HK ⊥ SO ( O = AC ∩ BD ) . Lưu ý HO = BD =
.
,
=
+
2
2
6
6 HK
HO
HS 2

Câu 38. Lưu ý: Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau, bằng l, đường cao SH = h thì bán kính mặt cầu
l2
ngoại tiếp hình chóp R =
.
2h
Câu 41. Lưu ý: SΔAMN = S ABCD − SΔABD =

1
a3
.
V=
16
16

Câu 42. Khoảng cách giữa đường chéo chính và đường chéo của một mặt bất kì trong hình lập phương
cạnh a ln bằng

a
(hai đường chéo đó là hai đường thẳng chéo nhau).
6

1
1
1
1
1
1
1 9
+ 2 = .
Câu 49. Lưu ý MA, MB, MC đơi một vng góc và h 2 = MA2 + MB 2 + MC 2 = 12 +

2
( −1) 2 4
( x + 1) 2 + y 2 + ( a − 1) 2 ≤ 9 ( 1)
Câu 50. Hệ 
( 2)
 x − 2 y + a − 2b = 0
Xét hệ trục tọa độ Oxya thì { M ( x, y,a ) } có tọa độ thỏa mãn (1) là phần không gian nằm trong hoặc trên
mặt cầu tâm I ( −1, 0 ,1) bán kính R = 3 , mặt khác M còn thuộc mặt phẳng ( P ) có phương trình (2). Hệ có
nghiệm tức là ( S ) ∩ ( P ) ≠ ∅ ⇔ khoảng cách ( I ,P ) ≤ R .

Trang 8



×