Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Hoàng Trung Quân
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15
Mơn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Cho hàm số y f x có tập xác định là Df , đồ thị là (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x 1 là TCĐ của (C) � 1�Df
B. y 1 là TCN của (C) thì phương trình f x 1 vô nghiệm
C. Nếu Df 1; 4 thì (C) khơng có TCN
D. Tồn tại hàm số f x mà (C) có 3 TCN
x
Câu 2. Cho f x có tập xác định là � và f �
x 1
. Chọn kết luận đúng.
4
x
A. f x có 1 cực trị và là cực đại x CĐ 1
B. f x có 1 cực trị và là cực tiểu với x CT 1
C. f x có 2 cực trị
D. f x đạt cực tiểu tại x 0
Câu 3. Tìm m để hàm số y
x 3
nghịch biến trên 0;1 .
mx
B. 1 �m 3
A. m �0
C. m �0 và 1 �m 3
D. 0 m 1
Câu 4. Cho y f x liên tục trên �; � có bảng biến thiên dưới đây, lúc đó (C): y f x có bao
nhiêu điểm cực trị?
x
�
x1
f�
x
0
f x
x2
0
2
�
1
1
Câu 5. Cho (C): y
2
A. Ba điểm
�
x3
B. Năm điểm
C. Sáu điểm
D. Bảy điểm
x 3 3 x
. Chọn phát biểu đúng.
x2
A. (C) nhận gốc O làm tâm đối xứng
C. (C) nhận Ox làm trục đối xứng
B. (C) nhận Oy làm trục đối xứng
D. (C) nhận (d): y x làm trục đối xứng
Trang 1
4
2
2
Câu 6. Cho (C): y mx m 3 x m 2 . Tìm m để (C) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại đồng
thời y CĐ 0.
A. 0 m 3
C. 0 m 2
B. m 3
D.
3m2
2
3
3
Câu 7. Tìm m để C1 : y 3x x và C 2 : y x m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
A. 1 m 2
Câu 8. Cho y
B.
1
4
m
3
3
1
2
C. m
3
3
D. 0 m 1
C. m=8
D. m=5
m 4x
, biết Maxy=4 . Tìm m.
x2 1
B. m=3
A. m=4
Câu 9. Cho (C): y
x2 m
, biết (C) có cực đại, cực tiểu. Chọn phát biểu đúng.
x2 x 1
A. y CT 1 y CĐ
B. 1 y CT y CĐ
C. y CT y CĐ 1
D. y CT yCĐ
� 1
1�
2
�. Tìm MinF .
Câu 10. Với x 0 , y 0 và x �y và F x y �
2
xy
x
y
�
�
�
�
A. MinF 1
C. MinF 9
B. MinF 4
D. MinF 16
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R 1 có
thể tích Vmax ? (hình vẽ)
4
3
�4 �
A. Vmax � �
�3 �
C. Vmax
1 �4 �
B. Vmax � �
3 �3 �
4
3
D. Vmax
3
x
x 0.
Câu 12. Cho f x x 3 . Giải phương trình f �
A. x 0
C. x log 1 ln 3
B. x ln 3
3
Câu 13. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên x, y x �10; y �10 thỏa mãn: 1 log 2
A. 5 cặp
B. 10 cặp
C. 25 cặp
D. x 3ln 3
x
2 y 4 x.
y
D. 100 cặp
�1 1 �
.
Câu 14. Đặt: F a logb c . Đẳng thức nào dưới đây đúng với a, b, c �� ; �
10 9 �
�
A. F bloga c
Câu 15. Cho y log 2
A.
y�
1
B. F clogb a
D. F cloga b
x 2 1 x . Tính y�
.
x 1 x ln 2
2
C. F blogc a
B. y�
1
x x2 1
C. y�
x2 1
ln 2
D. y�
1
x 2 1.ln 2
2
Câu 16. Tìm tập giá trị G của hàm số y log 9 2x 3x .
Trang 2
� 2�
0; �
A. G �
� 3�
1�
�
�; �
B. G �
2�
�
C. G �; 1
D. G �; �
x
x
Câu 17. Tìm điều kiện của m để phương trình: 3.4 9m 1 .2 3m �0 có nghiệm.
1
B. 0 m �
3
A. m ��
Câu 18. Cho F log a
1
C. m �
3
D. m 0
1
1
.log 1 c.log 1 b.log c 3 . Đẳng thức nào dưới đây với a, b, c, d, x thỏa mãn:
4
x
a
a
b2
0 a b c d x 1.
A. F 6 log a x
B. F
Câu 19. Cho f x
1
log b x
24
C. F 24 log c x
6
D. F log d x
1
.
1 2017 x
Tính tổng S f 1999 f 1998 ... f 0 f 1 f 2 ... f 1999
A. S 2000
C. S
B. S 1999
3999
2
D. S 2017
�x y 1
a
�y
x 0 có nghiệm duy nhất.
Câu 20. Tìm các giá trị a, b �� để hệ phương trình �x 1
�2
2
�x y b
A. a 0; b 1
B. a 1; b 2
C. a 0;0 b �1
D. a 0; b 2
Câu 21. Doanh số năm nay của hai công ty A và B lần lượt là 200 tỉ (VNĐ) và 100 tỉ (VNĐ). Biết mức
tăng trưởng doanh thu của A là 5%/năm, còn của B là 10%/năm (so với năm ngay trước đó). Biết mức
lãi trên doanh thu của A và B lần lượt làm 8%/năm và 10%/năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa thì
mức lãi của công ty B vượt mức lãi của công ty A (lãi hàng năm)?
A. 11 năm
B. 15 năm
x2
4
Câu 22. Biết �
f 2x dx e
1
A. F x e
4x
x2
Câu 23. Biết
2
�
x
C. 17 năm
D. 21 năm
1
f x dx 2F x c thì:
c và �
2x
B. F x e
x2
16
1
x
1
C. F x e
x
x2
x2
16
D. F x e
2sin 2 x dx F x c thì:
2x
sin 2x
x
ln 2
2
B. F x
2 x 2sin 3 x
ln 2 cos x
1
x
C. F x 2 ln 2 sin 2x
2
D. F x
2x
1
x sin 2x
ln 2
2
A. F x
Câu 24. Biết f x liên tục trên 0;1 và
A. I
1
4
1
4x
B. I
1
2
2
0
f sin x f cos x �
dx 1 , tính tích phân
�
�
��
C. I 2
4
0
�f sin 2x dx
D. I 1
Trang 3
Câu 25. Biết f x liên tục trên 0;1 và
A. I
1
2
Câu 26. Biết
B. I
1
�xf sin x dx . Tính I �f sin x dx
0
0
2
2
D. I
C. I 2
4
1
2
1
�f x dx 2 , tính I �f 4 3x dx.
1
0
B. I
A. I 6
2
3
C. I
2
3
D. I 6
Câu 27. Cho f x liên tục trên a; b . Chọn mệnh đề đúng.
b
b
a
a
b
b
a
a
A.
�f x dx �f x dx
C.
�f x dx ��f x dx
b
b
a
a
B.
�f x dx �f x dx ۳ f x
D.
�f x dx �f x dx
b
b
a
a
0 x � a; b
khi f x �0 x � a; b
x2
Câu 28. Cho (D): y ; y 2x quay quanh Ox tạo thành khối trịn xoay có thể tích là V. Tính V.
2
A. V
28
5
B. V
12
5
C. V
19
20
D. V
5
28
Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z 0?
A. Có 2 số
B. Có 3 số
Câu 30. Gọi z1 , z 2 , z 3 , z 4
C. Có 4 số
D. Có vơ số số
là 4 nghiệm phức của phương trình: z 4 2z 2 9 0 . Tính tổng
S z1999
z1999
z1999
z1999
.
1
2
3
4
A. S 0
B. S 21999
C. S 22000
D. S 4
Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng (z, w là các số phức):
* z w
* z w � z w
thì z w
* z 6 1 có 6 nghiệm phức
A. 2 phát biểu
* z3 w 3 � z w
* z w � z, w �R
B. 3 phát biểu
C. 4 phát biểu
D. 5 phát biểu
4
2
3
Câu 32. Tìm a �z để phương trình: z 24z a 8i z 4z có nghiệm duy nhất.
A. a i
B. a 4 12i
C. a 16
D. a 1 2i
4
�
�z a
a
�
z
Câu 33. Tìm
để hệ phương trình �
có nghiệm phức duy nhất.
z 1 2i a
�
�
A. a 5
B. a 2
C. a 3 2
D. a
5
2
Câu 34. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (T): x 2 y 2 4 .Tìm giá trị lớn nhất của
zi .
A. z i max 6
B. z i max 5
C. z i max 4
D. z i max 3
Trang 4
B C D có AC 3a ; AB�
2a ; AD�
Câu 35. Hình hộp chữ nhật ABCDA����
5a a 0 . Tính thể tích
.
tứ diện ABDA�
a3
6
A. V
B. V
a 3 15
3
2
3
C. V a 3
D. V
a3
3
Câu 36. Hình chóp SABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC đều cạnh 2a; góc giữa
(SBC) và (ABC) bằng 45�
. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. h a
2
3
B. h a
3
2
C. h
a 3
4
D. h
a
2
B��
C có tam giác ABC vuông tại A; AB a 3 ; BC 2a . Biết
Câu 37. Lăng trụ tam giác ABCA�
AA�
A�
B A�
C a 3. Tính thể tích V của hình lăng trụ.
a3. 3
A. V
2
a3. 6
B. V
3
a3. 6
C. V
2
D. V a 3 . 2
AB .
Câu 38. Vẫn lăng trụ ở câu 37, tính khoảng cách h từ C tới mặt phẳng A�
A. h
2a 2
3
B. h
a 3
2
C. h
a
2
D. h
a 2
2
B��
C có tất cả các cạnh bằng a. Tính bán kính mặt cầu ngoại
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABCA�
tiếp lăng trụ đó.
A. R
a
2
B. R
a 2
2
Câu 40. Người ta cuộn một tấm tơn (là
nón. Tính góc ở đỉnh S của hình nón.
A. 45�
B. 90�
C. 120�
D. 60�
C. R a
7
12
D. R a
1
đường trịn - Hình vẽ) thành mặt xung quanh của một hình
2
Câu 41. Một khối trụ trịn có thể tích là V, các đường trịn đáy có tâm là O1 , O 2
(hình vẽ). Xét hình nón N1 đỉnh O1 , đáy là đường tròn đáy tâm O 2 của hình trụ, hình nón N 2 đỉnh O 2 ,
đáy là đường tròn đáy tâm O1 của hình trụ. Gọi V0 là phần thể tích chung của
N1 , N 2 . Tính k
V0
.
V
A. k
1
8
B. k
1
12
C. k
1
6
D. k
1
24
Câu 42. Hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Trên SB, SD lấy M, N sao cho
SM SN 2
.
SB SD 3
Gọi E AMN �SC. Biết VSABCD 9 . Tính VSAMEN .
A. VSAMEN 3
B. VSAMEN 2
C. VSAMEN 4
D. VSAMEN 1
Trang 5
Câu 43. Cho M 3; 1; 2 . Tính bán kính R của mặt cầu tâm M; mặt cầu này cắt trục Ox tại A, B và
AB 4.
A. R 5
C. R 3
B. R 4
Câu 44. Cho d :
D. R 13
x 1 y 2 z 3
và P : 2x y z 1 0. Khi đó:
2
1
1
A. d / / P
B. d P
Câu 45. Cho d1 :
C. d � P
D. Cả A, B, C đều sai
x 1 y 2 z 1
x 1 y z
. Gọi (P) là mặt phẳng song song với d1 , d 2
; d2 :
1
1
2
1
2 1
và (P) cách đều d1 , d 2 . Khi đó:
r
�
P n 3;1;1
�
A. �
P di qua M 1;0;0
�
�
r
�
P n 1;1;0
�
B. �
P di qua O 0;0;0
�
�
r
�
�P n 3;1;1
D. �
1�
1;1; �
P di qua M �
�
�
2�
�
�
r
�
P n 11; ;3
�
C. �
P di qua M 1;2;1
�
�
x 2 y 3 3 z 5
và M 1; 4;1 ; N 3; 2;0 . Gọi M�
, N�là hình chiếu
2
1
2
N .
vng góc của M, N xuống (d). Tính độ dài M��
Câu 46. Cho d :
N
A. M��
8
3
N 4
C. M��
B. M��
N 33
D. M��
N
2 3 3 5
3
Câu 47. Cho P : 2x y 3z 4 0 , A 1;3;1 ; B 1;1;1 . Gọi A�
, B�là hình chiếu vng góc của A,
B xuống (P) và M AB �A��
B . Tính k
A. k
1
2
MA�
.
MB�
B. k 2
D. k
C. k 1
1
14
Câu 48. Cho S : x 1 y 4 z 1 10 ; A 2; 3;1 ; B 4; 5;0 . Chọn phát biểu đúng.
2
2
2
A. Đường thẳng AB không cắt (S)
B. Đường thẳng AB tiếp xúc (S)
C. Trung điểm M của AB thì M � S
D. Đoạn thẳng AB cắ (S)
Câu 49. Cho d :
A. m 2
x 1 y 1 z
2
và P : x 2y m z m 1 0. Tìm m để d / / P .
2
1
1
B. m 2
C. m 2 hoặc m 2
D. Cả A, B, C đều sai
r
3 . Biết d1 / /v1 2; 1;1 ;
Câu 50. Cho d1 , d 2 chéo nhau và khoảng cách d1 , d 2
r
d1 / /v 2 1;1; 2 ; A, B �d1 và C, D �d 2 sao cho AB CD 2 . Biết tứ diện ABCD có thể tích V khơng
phụ thuộc việc chọn các điểm A, B, C, D. Tính V.
A. V 1
B. V 2
C. V 2 3
D. V
4 3
3
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. B
4. C
5. B
6. D
7. D
8. B
9. A
10. D
11. B
12. C
13. A
14. B
15. D
16. B
17. A
18. D
19. C
20. C
21. B
22. B
23. D
24. A
25. B
26. C
27. B
28. B
29. C
30. A
31. B
32. C
33. D
34. D
35. A
36. A
37. C
38. A
39. C
40. D
41. B
42. A
43. C
44. B
45. D
46. C
47. C
48. D
49. C
50. A
Trang 7