Ai chỉ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ngưng khóc theo lệnh thầy cúng đưa tang Xuất xứ:
- Đại Chúng (Câu số 7944 )
Ai chồng ai vợ mặc ai
Bao giờ ra bảng ra bài hẳn hay
Bao giờ tiền cưới trao tay,
Tiền cheo rấp nước mới hay vợ chồng.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14 )
Ai làm bát bể cơm rơi
Dĩa nghiêng cá đổ rã rời đời ta
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Theo cổ tục thì trong ngày cưới hỏi tránh làm bể ly
bát, chén dĩa vì đó là dấu hiệu của sự chia lìa Xuất xứ: - Miền Trung, Khánh Hòa, (Câu số 38568 )
Ai lên Cam Lộ thì lên
Sáu phiên một tháng không quên dạ người
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 66 )
Ai về Phú Thọ cùng ta
Vui ngày giỗ Tổ tháng ba mồng mười
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ về giỗ Tổ mồng mười tháng ba
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc, Phú Thọ (Câu số 165 )
Ăn Bắc mặc Kinh
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bắc (Kinh Bắc thuộc Bắc Ninh và một phần Bắc
Giang) Người Kinh Bắc xưa ăn uống thanh lịch, nấu ăn ngon. Kinh hay Thăng Long - Hà Nội. Người
Kinh ăn mặc đẹp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 8016 )
Ăn cháo lú (cháo thí)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 8073 )
Ăn gio bọ trấu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 8176 )
Ăn trầu mà có vỏ chay
Vôi kia có lạt (nhạt) cũng cay được mồm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 234 )
Ăn trầu thì bỏ quên vôi
Ăn cau, bỏ hạt, nàng ơi hỡi nàng!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 236 )
Anh thương em trầu hết lá lươn
Cau hết nửa vườn cha với mẹ nào hay
Dầu mà cha mẹ có hay
Nhứt đánh nhì đày, hai lẽ mà thôi
Gươm vàng để đó em ôi
Chết thì chịu chết, lìa đôi anh không lìa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 531 )
Áo anh rách lỗ bằng sàng
Cậy nàng mua vải vá quàng cho anh
Vá rồi anh trả tiền công
Đến lúc lấy chồng anh giúp của cho:
1
Giúp cho một quả xôi vò,
Một con heo béo, một vò rượu tam.
Giúp cho chiếc chiếu nàng nằm,
Đôi áo nàng bận đôi vòng nàng đeo.
Giúp cho quan mốt tiền cheo,
Quan nam tiền cưới, lại đèo bông tai
Giúp cho một rổ lá gai
Một cân nghệ bột với hai tô mè
Giúp cho năm bảy lạng chè
Cái ấm sắc thuốc cái bồ đựng than
Giúp cho đứa nữa nuôi nàng
Mai ngày trọn tháng cho chàng tới lui…”
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Bình Định (Câu số 7729 )
Áo dài chẳng nệ quần thưa (2)
Trai khôn chẳng nệ vợ thừa thế gian.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hoặc: Áo dài chớ nệ quần thưa; Hoặc: Áo dài
không nệ quần thưa Xuất xứ: - Miền Nam, Vĩnh Long (Câu số 33390 )
Bao giờ tiền cưới trao tay
Tiền cheo dấp nước (làng lấy) mới hay vợ chồng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 786 )
Bước qua vườn ớt hái trầu
Hỏi thăm lê lựu, mãng cầu chín chưa ?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 336 )
Cái cốc ăn trầu đỏ môi
Có ai làm lẽ chồng tôi thì làm?
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1042 )
Cau non khéo bửa cũng dầy
Trầu têm cánh phượng để thầy ăn đêm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1123 )
Cho anh một miếng trầu vàng
Mai sau anh trả lại nàng đôi mâm.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Miền Nam, Đồng Tháp (Câu số 1477 )
Có trầu mà chẳng có cau
Làm sao cho đỏ môi nhau thì làm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1913 )
Có trầu mà chẳng có cau (2)
Có ăn rễ quạch với nhau thì vào
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1914 )
Có trầu mà chẳng có vôi
Có chăn có chiếu chẳng ai nằm cùng.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1915 )
2
Chồng cưới vợ cheo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10148 )
Chồng đôi, vợ ba
Trong ba người ấy chết mà không tang
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1692 )
Chồng lên tám vợ mười ba
Ngồi rồi, nu nống nu na đỡ buồn
Mười tám vợ đã lớn khôn
Nu na nu nống chồng còn mười ba
Mẹ ơi con phải gỡ ra
Chồng con nu nống nu na suốt ngày
Đêm nằm khắc khoải canh chầy
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1721 )
Chồng lớn vợ bé thì xinh
Chồng bé vợ lớn ra tình chị em
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1722 )
Có thờ tổ mới đặng làm tổ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 19732 )
Có trầu chẳng để môi thâm
Có chồng chẳng để nằm gần cối xay
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1911 )
Có trầu cho miệng đỏ môi
Có rượu cho chén tươi đôi má hồng.
Trầu cũng sẵn đây, rượu cũng sẵn đây
Nhân duyên chưa định trầu này chưa traọ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1912 )
Cơi trầu anh têm ra đây
Nhân duyên chưa đinh trầu này chưa ăn.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1931 )
Cơi xa cừ đựng trầu cánh phượng
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10566 )
Con gái phú ông không chồng mà chửa
Cả làng ăn vạ hết bảy trăm quan
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Phú Yên (Câu số 2063 )
Con dao vàng rọc lá trầu vàng
Mắt anh anh liếc,mắt nàng nàng đưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2028 )
Cu kêu ba tiếng cu kêu
Kêu mau (Kêu cho) đến Tết, dựng nêu ăn chè
Dựng nêu thì dựng đầu hè
Để sân gieo cải, vãi mè ăn chung
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bản Khánh Hòa chỉ có hai câu đầu Xuất xứ: - Miền
Nam, Tiền Giang, Miền Trung, Kháh Hòa (Câu số 2179 )
3
Đàn bà gậy vông đàn ông gậy tre
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 11156 )
Đàn bầu ai gẩy nấy nghe
Làm thân con gái chớ nghe đàn bầu
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1561 )
Dao cau rọc lá trầu vàng
Mắt anh anh liếc, mắt nàng nàng đưa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 1593 )
Dao vàng rọc lá trầu vàng
Trầu têm cánh phượng bỏ ngang khay cừ.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng, Miền Trung, Khánh Hòa (Câu số 1600 )
Đờn bà gậy vông đờn ông gậy tre
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 11848 )
Đưa ông táo
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 11993 )
Em đi chợ Tết Nha Trang
Nhớ mua một nhánh mai vàng cho anh
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung, Khánh Hòa (Câu số 39004
)
Em là con gái phủ Từ
Lộn chồng trả của theo sư chùa Viềng
Đói ăn thịt chó nấu riềng
Bán rau mảnh bát lấy tiền nộp cheo
Dù còn thiếu thốn bao nhiêu
Xin làng đừng có cắm nêu ruộng chùa
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Phủ Từ Sơn, Huyện Ninh Bắc, Hà Bắc Xuất xứ: -
Đại Chúng (Câu số 2668 )
Gặp nhau ăn một miếng trầu.
Gọi là nghĩa cũ về sau mà chào.
Miếng trầu đã nặng bằng bao.
Muốn cho đông liễu tây đào là hơn.
Miếng trầu kể hết nguồn cơn.
Muốn em đây đấy thiệt hơn thế nào.
Miếng trầu là nghĩa tương giao.
Muốn chờ đây đấy duyên vào hợp duyên.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Miền Nam (Câu số 30616 )
Gặp đây ăn một miếng trầu
Chẳng ăn cầm lấy cho nhau bằng lòng.
Trầu này em chỉ có công
Từ vua đến chúa còn dùng nữa tạ
Ngoài xanh trong trắng như ngà
Vua quan cũng trọng Phật bà cũng yêụ
Ăn trầu có ít có nhiều
Rồi ra ta sẽ có chiều thở than.
Bõ công vượt bể băng ngàn
4
Bõ công vượt bể băng ngàn
Bõ công bõ sức tay mang khẩu trầụ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2801 )
Gặp đây ăn một miếng trầu (2)
Còn hơn đám cưới mổ trâu ăn mừng.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2802 )
Gặp đây ăn một miếng trầu (3)
Mai ra đường cái gặp nhau ta chào.
Miếng trầu của chẳng là bao
Chỉ mong đông liễu tây đào gần nhaụ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2803 )
Giận nhau thì ném bã trầu
Chớ có ném đá vỡ đầu nhau ra
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 2868 )
Hàng xóm còn trở ba ngày
Chồng cô, vợ cậu một ngày cũng không
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3005 )
Khi vui miếng thuốc miếng trầu
Khi buồn đi mất, biết đâu mà tìm
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3327 )
Láng giềng đã tỏ đèn đâu
Chờ em ăn dập miếng trầu em sang
Đôi ta cùng ở một làng
Cùng chung một ngõ vội vàng chi anh
Em nghe họ nói mong manh
Dường như họ biết chúng mình với nhau
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 7127 )
Lấy vợ không cheo tiền gieo xuống suối
Ban ngày lắm mối tối nằm không
Hoa tươi đang độ gió đông
Gái xinh xinh đến có chồng thì thôi
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3665 )
Lễ phản khóc
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13878 )
Miếng trầu têm để trên cươi
Nắp vàng đậy lại đợi người tri âm.
Miếng trầu kèm bức thư cầm
Chờ cho khách thấy, khách tri âm sẽ chàọ
Miếng trầu têm để trên cao
Chờ cho thấy khách má đào mới cam.
Miếng trầu têm ở bên Nam
Mang sang bên Bắc mời chàng hôm nay
5
Miếng trầu xanh rõ như mây
Hạt cau đỏ ối như rau tơ hồng.
Miếng trầu như trúc như thông
Như hoa mới nở như rồng mới thêụ
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4076 )
Miếng trầu thật tay em têm
Trầu phú, trầu quý, trầu nên vợ chồng
Trầu nầy khấn nguyện tơ hồng
Trầu nầy kết nghĩa loan phòng từ đây!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4077 )
Lửa nhen vừa mới bén trầm
Trách lòng cha mẹ nỡ cầm duyên con
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 6928 )
Má ôi con má thất tình
Ăn khay trầu quế, uống chình rượu hương
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 3807 )
Miếng trầu ai rọc ai têm
Miếng cau ai bửa mà mềm rứa ri (ai)
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4060 )
Miếng trầu ăn một trả mười
Ăn sao cho được một người như em.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4061 )
Miếng trầu ăn nặng bằng chì
Ăn rồi em biết lấy gì đền ơn?
Miếng trầu dù chẳng là bao,
Nặng như đông liễu tây đào bén duyên!
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem: Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4062 )
Miếng trầu ăn nặng là bao
Muốn cho đông liễu tây đào là hơn.
Miếng trầu ăn ngọt như đường
Đã ăn lấy của phải thương lấy người
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4063 )
Miếng trầu anh têm vừa rồi
Miếng cau anh bửa vừa đôi vợ chồng.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4064 )
Miếng trầu coi nặng như chì
Ăn thì ăn vậy lấy gì trả ơn.
=> Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Tục ăn trầu có ở hầu hết các nước Đông Nam Á;
Xem:
Trầu Cau Trong Ca Dao Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 4065 )
Miếng trầu của đáng bao lăm
6