Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an tham khao bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TOÁN 8 Cấp độ Tên chủ đề 1.Phép nhân đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Nhận biết Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 0,5 1,0. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 0,5 1,0. 1 2,0 điểm =20% Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào khai triển hoặc rút gọn các biểu thức dạng đơn giản. 1 1,0 Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử. 1 2,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Phép chia đa thức. Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp 1 2,0. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Tứ giác. Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật 1 3,0 0,5. 0,5 1,0 10%. Cộng. Hiểu các quy tắc nhân đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. 4 1,0 10 %. 7,0 80 %. 1 1,0 điểm =10%. 1 2,0 điểm =20%. 1 2,0 điểm =20%. 1 3,0 điểm =30% 5 10 điểm =100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề: Câu 1 (2đ): a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. b) Áp dụng: Làm phép tính nhân : 4x2(5x3 + 3x – 1) Câu 2 (2đ):Làm phép tính chia: a. ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. ( x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x + 4 ) Câu 3 (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a. x2y+2xy+y b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12 Câu 4 (1đ):Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức (x + y)(x2 – xy +y2) - 2y3. tại x = 7 và y = 4. Câu 5 (3đ): Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành b) Chứng minh rằng hình bình hành EFGH là hình chữ nhật c) Biết EH = 4cm, HF = 5cm. Tính chu vi hình chữ nhật EFGH ? --------------- Hết ---------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CHẤM BÀI. Câu. Lời giải. Điểm (1đ). 1. a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau b) Áp dụng: 4x2(5x3 + 3x – 1). (1đ). (2 điểm). = 20x5 + 12x3 – 4x2 a. ( 125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) = 125a3b4c5 : (-5a3b2c2) + 10a3b2c2 : (-5 a3b2c2). (0,5đ). = -25 b2c3 - 2. (0,5đ). b.. 2 (2 điểm). -. x3 + 4x2 + 3x + 12. x+4. x3 + 4x2. x2 + 3. -. 3x + 12. (0,75đ). 3x + 12 0. Vậy ( x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x + 4 ) = x2 + 3 3. a. x2y+2xy+y = y( x2 + 2x + 1) = y(x + 1)2. (2 điểm) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12 = 3(x2 + 2xy + y2 - 4). 4. (0,25đ). (1đ) (0,25đ). = 3[(x + y)2 - 22]. (0,5đ). = 3(x + y + 2)(x + y - 2). (0,25đ). (x + y)(x2 – xy +y2) - 2y3 = x3 + y3 – 2y3 = x 3 - y3. (1 điểm). (0,5đ). thay x = 7 và y = 4 vào biểu thức trên 73 – 43 = 343 – 64 = 279 5 (3 điểm). Hình vẽ. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1đ). a)Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành ABC có AE = EB, BF = FC nên EF // AC. Chứng minh tương tự, HG // AC. Suy ra EF // HG.. (1). Chứng minh tương tự, EH // FG.. (2). Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình bình hành.. (0,75đ). b)Chứng minh hình bình hành EFGH là hình chữ nhật EF // AC, BD  AC  EF  BD, EF  BD, EH // BD  EF  EH. Hình bình hành EFGH có góc E = 900 nên là h.c.n. (0,75đ). c) Chu vi hình chữ nhật EFGH tính được EF = 3(áp dụng đlí pitago EFH) Chu vi hình chữ nhật EFGH: 2(EH + EF) = 2.(4 + 3) = 14 cm.. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×