BÀI 3: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
Mục tiêu:
Biết được các lệnh chỉnh sửa đối tượng như chia đối
tượng, xóa, khơi phục…;
Thực hiện được các lệnh để hiệu chỉnh đối tượng;
Rèn luyện tính chính xác, khoa học và tác phong công
nghiệp
1. Chia đối tượng thành nhiều phần Divide (DIV)
C1: Menu Draw\Point\Divide
C2: cmd: DIV
Command: DIV
Select object.....: Chọn đối tượng cần chia.
Enter the number ....: Số đoạn cần chia VD: 7
Trước khi DIV
Sau khi DIV
2. Lệnh xoá đối tượng Erase (E)
C1: TOOLBAR
C2: Menu Modify/ Erase
C2: cmd: E
Select objects: Chọn đối tượng cần xoá
3. Lệnh phục hồi đối tượng vừa xoá OOPS
cmd: OOPS
4. Lệnh huỷ bỏ đối tượng vừa thực hiện Undo (U)
C1: TOOLBAR
C2: Menu Edit/ Undo
C3: cmd: U
5. Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tươi đối tượng
Redraw (RE) or Viewres
Lệnh Redraw: Làm trong thời điểm nhất thời
cmd: RE
Lệnh Viewres: Làm tươi, mịn đối tượng cho bản vẽ lâu dài.
cmd: Viewres
Command: viewres
Do you want fast zooms? [Yes/No] <Y>:
Enter circle zoom ...:20000
6. Tạo đối tượng song song (Offset)
Lệnh Offset dùng để tạo các đối tượng song song theo hướng
vng góc với các đối tượng được chọn. Đối tượng được
chọn có thể là Line, Circle, Arc, Pline
Gọi lệnh:
Nhập lệnh
Offset (O)
Menu bar
Modify/Offset
Trên thanh công cụ MODIFY
Command: O ↵
-Specify offset distance or [Through]:
Nhập khoảng cách giữa hai đối tượng //
-Select object to offset or <exit>:Chọn đối tượng cần tạo //
-Specify point on side to offset:
Chọn điểm bất kì về phía cần tạo đối tượng //
- Select object to offset or <exit>:
Tiếp tục chọn đối tượng cần tạo // hoặc ấn ENTER để kết thúc
lệnh
Se
jec
b
o
t
le c
t
gh
Throu
side to
7. Lệnh cắt xén một phần đối tượng (Trim)
Lệnh Trim dùng để xoá đoạn cuối của đối tượng được giới hạn
bởi một đối tượng giao hoặc đoạn giữa của đối tượng được giới
hạn bởi hai đối tượng giao.
Gọi lệnh:
Nhập lệnh
Trim (TR)
Menu bar
Modify/Trim
Trên thanh
MODIFY
công
cụ
Command:
TR ↵
-Select objects: Chọn đường chặn
-Select objects: Chọn tiếp đường chặn hoặc kết thúc
-Select object to trim or shift-select to extend or
[Project/Edge/Undo]:
Chọn đối tượng cần xén
……………………
-Select object to trim or shift-select to extend or
[Project/Edge/Undo]:
Tiếp tục chọn đối tượng cần xén hay ENTER để kết thúc lệnh
Select object to trim
Select objects
8. Lệnh kéo dài đối tượng Extend
Gọi
lệnh:
Nhập lệnh
Extend (EX)
Menu bar
Modify/ Extend
Trên thanh công cụ MODIFY
Command: EX↵
-Current settings: Projection=UCS, Edge=None
-Select boundary edges ...
-Select objects or <select all>: Chọn đối tượng cần chạm tới
-Select objects: ENTER để kết thúc lựa chọn
-Select object to extend or shift-select to trim or
[Fence/Crossing/Project/Edge/Undo]:Chọn đối tượng kéo dài
-Select object to extend or shift-select to trim or
[Fence/Crossing/Project/Edge/Undo]:Chọn đối tượng kéo dài
Select objects
Select objects to extend
9. Lệnh xén một phần đối tượng giữa 2 điểm chọn Break (BR)
C1: Toolbar
C2: Menu Modify/ Break
C3: cmd: BR
Nhập lệnh
Break (BR)
Menu bar
Modify/ Break
Trên thanh công cụ MODIFY
Cmd: BR
Select object: Chọn đối tượng xén và là điểm đầu để xén
Specify second ...: Chọn điểm cuối.
Second point
Select object
First point
* Chọn 2 điểm chính xác
Cmd: BR
Select object: Chọn đối tượng cần xén.
Specify second ...[First point]: F
Specify first ....: Chọn điểm thứ nhất
Specify second ...:Chọn điểm thứ 2
Second point
Select object
First point
* Chọn 1 điểm
Cmd: BR
Select object: Chọn đối tượng mà ta muốn xén tại điểm chọn.
Specify second .....:
Select object
First point
10. Lệnh thay đổi chiều dài đối tượng Lengthen (LEN)
C1: Menu Modify/ Lengthen
C2: cmd: LEN
[DElta/Percent/Total/DYnamic]:
+ DE Thay đổi chiều dài đối tượng bằng cách nhập khoảng tăng (+), giảm(-).
[DElta/Percent/Total/DYnamic]: DE
Enter delta ....:Nhập giá trị tăng
VD:10 tăng thêm 10mm
10 giảm đi 10mm
Select an object...: Chọn đối tượng.
+ Nếu chọn P tức là thay đổi chiều dài đối tượng theo tỷ lệ phần trăm với tổng
chiều dài đối tượng được chọn.
[DElta/Percent.....: P
Enter percentage ...: Nhập tỉ lệ phần trăm VD:150(tăng 1,5 lần)
Select an object...: Chọn đối tượng.
+ Chọn T thay đổi tổng chiều dài đối tượng mới nhập vào.
[DElta/Percent/Total/...:T
Specify total ....:Nhập giá trị mới VD:700
Select an object ...: Chọn đối tượng
+ Chọn DY thay đổi điểm cuối chiều dài của đối tượng
[DElta/Percent/Total/DYnamic]: DY
Select an object to change or [Undo]: Chọn đối tượng
Specify new end point: Xác định điểm cuối của đối tượng
11. Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA)
Lệnh Chamfer dùng vát cạch các đối tượng polyline
hay các line giao nhau.
Gọi lệnh:
Nhập lệnh
Chamfer (CHA)
Menu bar
Modify/
Chamfer
Trên thanh công cụ MODIFY
Command: CHA
- (TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 0.0, Dist2 = 0.0
- Select first line or
[Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]:
* Nhập D (Distance) Nhập khoảng cách cần vát.
Select first... [Undo /Distance..]: D
- First chamfer distance <0.0000>: Nhập khoảng cách thứ nhất
- Specify second chamfer distance <20.0000>: Nhập khoảng cách thứ hai
- Select first line or [Polyline /Distance /Angle/Trim /Method/mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
-Select second line: Chọn cạnh thứ 2 cần vát mép
First chamfer
distance
First line
Second line
Second chamfer
distance
* Nhập A (Angle) cho phép nhập khoảng cách thứ nhất và góc vát.
Select first...[Angle/Trim/...]: A
-Chamfer length on the first line <0.0000>: Nhập khoảng cách thứ nhất
-Specify chamfer angle from the first line <0>: Nhập giá trị góc
-Select first line or [Polyline /Distance /Angle/Trim /Method /mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
- Select second line:
First chamfer
distance
Chọn cạnh thứ 2 cần vát mép
20
First line
30°
Second line
Chamfer
Angle
* Nhập P (Polyline) để vát mép tất cả
-Sau khi nhập khoảng cách thì ta chọn tham số P để vát mép tất cả các
cạnh của Polyline.
-Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/mUltiple]: P
-Select 2D polyline or [Distance/Angle/Method]:
-4 lines were chamfered
First chamfer
distance
Second chamfer
distance
Select 2D polyline
* Nhập T (Trim) Cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc bị vát mép
Select first..[ /Trim..]: T
- Enter Trim mode option [Trim/No trim]<Trim>: N
nhập T hoặc N để lựa chọn cắt hoặc khơng cắt góc bị vát
-Select first line or [Polyline/ Distance/ Angle/Trim/
Method/mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vát mép
-Select second line:
First chamfer
distance
Chọn cạnh thứ First
2 cần
vát mép
line
Second line
Second chamfer
distance
* Nhập U (mUltiple)
Vát nhiều lần khi cần vát mép cho nhiều đối tượng.
12. Lệnh vuốt 2 đối tượng Fillet (F)
Dùng để tạo góc lượn hoặc bo trịn hai đối tượng
Gọi lệnh:
Nhập lệnh
Fillet (F)
Menu bar
Trên thanh công cụ MODIFY
Modify/ Fillet
Command: F ↵
- Select first object or [Polyline /Radius /Trim/mUltiple]:
Chọn đối tượng thứ nhất hoặc lựa chọn các tham số để đặt
chế độ vuốt góc.
* Nhập R (Radius) Nhập bán kính để vuốt góc.
-Specify fillet radius <0.0000>: R ↵
Nhập bán kính
- Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vuốt góc
- Select second object:
Chọn cạnh thứ 2 cần vuốt góc
First line
R
R
Second line
* Nhập T (Trim) Cho phép cắt bỏ hoặc không cắt bỏ góc được vuốt
-Enter Trim mode option [Trim/No trim]<Trim>: gõ T hoặc N để lựa
chọn cắt hoặc không cắt bỏ góc được bo trịn
- Select first object or [Polyline /Radius /Trim/mUltiple]:
Chọn cạnh thứ nhất cần vuốt góc
- Select second object:
First line
Chọn cạnh thứ 2 cần vuốt góc
R
R
Second line
No trim