Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: ĐỖ THỊ HUYNH NHUNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Gân 3 lá. Phiến 2 lá 1 lá Cuống. Hãy chú các hữu bộ phận Chếthích tạo chất cơ của lá ở hình vẽ trên? cho cây sử dụng.. Cho biết chức năng quan trọng nhất của lá là gì?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 22-Bài 20: CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ. Gân lá Thịt lá. Biểu bì. Hãy quan sát hình 20.1 và đọc thông tin SGK, xem chú thích hình vẽ sơ đồ cắt ngang phiến lá. * Làm bài tập điền từ: 1/ Cấu tạo phiến lá gồm ba phần: . .biểu . . . .bì. . ., . thịt . . . lá . . . . .và . gân . . . .lá. . 2/ Biểu bì bao bọc . bên . . . .ngoài . . . . ., thịt lá ở bên . . . .trong . . . . ., xen giữa phần thịt lá là . gân . . . .lá. ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát đặc điểm cấu tạo của lớp biểu bì.. Biểu bì mặt trên. Lỗ khí. Biểu bì mặt dưới.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Những đặc điểm nào của lớp biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong?. Biểu bì mặt trên. Lỗ khí. Biểu bì mặt dưới.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nêu điểm khác nhau giữa lớp biểu bì mặt trên và lớp biểu bì mặt dưới?. Biểu bì mặt trên. Lỗ khí. Biểu bì mặt dưới.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các lỗ khí có chức năng gì?. Biểu bì mặt trên. Lỗ khí. Biểu bì mặt dưới.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trạng thái của lỗ khí Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước? Lỗ khí đóng. Lỗ khí mở.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá. Khoang chứa không khí. Lục lạp. Gân lá gồm các bó mạch. Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí. Hình 20.4 Sơ đồ cấu tạo một phần phiến lá nhìn dưới kính hiển vi có độ phóng đại lớn.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tế bào thịt lá mặt trên. Tế bào thịt lá mặt dưới. * Quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm ( 2 phút ), hoàn thành bảng so sánh sau: ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH. Giống nhau Khác nhau. TẾ BÀO THỊT LÁ PHÍA TRÊN. TẾ BÀO THỊT LÁ PHÍA DƯỚI. Tế bào có vách mỏng, chứa lục lạp - Cách xếp tế bào - Lục lạp. - Sát nhau - Nhiều hơn, xếp thẳng đứng. - Có khoảng trống - Ít hơn, xếp lộn xộn.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tế bào thịt lá mặt trên. Tế bào thịt lá mặt dưới. Qua quan sát hình vẽ và nội dung bảng so sánh, em hãy cho biết: Thịt lá có cấu tạo như thế nào và thực hiện chức năng gì?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tế bào thịt lá mặt trên. Tế bào thịt lá mặt dưới. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tế bào thịt lá mặt trên. Tế bào thịt lá mặt dưới. Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chứa và trao đổi khí? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng lá cây sẽ có hiện tượng gì? Vì sao lại có hiện tượng đó? Nếu trồng cây ở nơi thiếu ánh sáng thì lá cây sẽ vàng dần, ít lâu sau cây sẽ chết. Vì: Lục lạp (diệp lục) chỉ được tạo thành khi có ánh sáng..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bản học em đãcó và sẽánh làmsáng? gì để giúp TrồngVì cây ở thân nơi cólàđủ ánhsinh, sángởlá cây chế tạo được nhiều chất hữu sao phải trồng cây nơi đủ câycấp sinh phát cơ cung chotrưởng cây, làmvà tăng sảntriển lượngtốt? và năng suất cây trồng..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÁC HỒ. ? Em hãy cho biết ai là người đang chăm sóc cây xanh trong hai bức ảnh trên?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Quan sát đặc điểm cấu tạo của Gân lá.. Gân lá.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gân lá nằm ở vị trí nào? Gân lá. Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gân lá có cấu tạo như thế nào? Thực hiện chức năng gì?. Gân lá gồm các bó mạch. Mạch rây Mạch gỗ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cấu tạo trong của phiến lá. Biểu bì:. Gân lá Thịt lá:. TB trong suốt, vách dày, xếp sát nhau,. Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua. mặt dưới có nhiều lỗ khí.. Trao đổi khí và thoát hơi nước.. TB chứa nhiều lục lạp.. Chế tạo chất hữu cơ cho cây.. Mạch gỗ và mạch rây. Vận chuyển các chất.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1 2 3 4 5 6 7. LUẬT CHƠI : -Lần lượt chọn các hàng ngang để trả lời câu hỏi - Ô chữ hàng dọc gồm 7 chữ cái tương ứng với 7 hàng ngang. - Ô chữ hàng dọc chỉ được đoán sau lượt chơi thứ nhất..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. L. U. C. L. A. P. T. H. K. H. I. B. I. Ê. U. B. I. d. Ơ. C. e. 2 3. L. Ô. 4 5 6 7. T. H. O. a. I. T. L. A. b c. A. T. H. Ơ. I. N. Ư. B. A. O. V. Ê. L. A. G. Â. N. L. A. f g. TK 5 chữ cái: Giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước là chức năng của bộ phận này? 712 cái: bào lớp biểu bìbọc xếpbên nhau, vách phù hợp với chữ cái:Tế Khi trồng cây người tasát ngắt bớtphiến lá đểphía giảmngoài hiện dày tượng này? 65 chữ chữ cái: Bộ phận này bao ngoài lá? chữ cái: Phần này gồm mạch gỗ và 6 chữnăng cái: gì? Tế bào ở phần này của phiến lá chứa nhiều lục lạp? 6chức chữ cái: Bộ mạch rây? phận chính thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3/ 67 SGK - Đọc mục em có biết? - Ôn lại kiến thức đã học ở tiểu học để trả lời được câu hỏi: + Chức năng chính của lá là gì? + Chất khí nào của không khí có vai trò duy trì sự cháy? - Đọc và tìm hiểu các thí nghiệm ở bài: QUANG HỢP..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>