Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dap an hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đáp án:


1a. chú thích hình: 1 = photpholipit, 2 = cácbonhidrat (ho c glicoprotein), 3 =ặ
protein xuyên màng, 4 = các ch t tan ho c các phân t tín hi u. 0,25đấ ặ ử ệ


b. ch c năng c a các protein xuyên màng tứ ủ ương ng m i hình:ứ ở ỗ


hình A và B: các protein xuyên màng ho c protein – gluco( glico protein ), làmặ
ch c năng ghép n i và nh n di n các t bào.ứ ố ậ ệ ế


Hình C; protein th quan (th th ) b m t t bào làm nhi m v ti p nh n thôngụ ụ ể ề ặ ế ệ ụ ế ậ
tin t ngoài đ truy n vào bên trong t bào (thí sinh cũng có th nói:proteinừ ể ề ế ể
trung gian gi a h th ng truy n tín hi u th nh t và th 2, ho c ngo i bào vàữ ệ ố ề ệ ứ ấ ứ ặ ạ
n i bào).ộ


Hình D: protein làm ch c năng v n chuy n (ho c kênh) xuyên màng.ứ ậ ể ặ


Hình E: enzim ho c protein đ nh v trên màng theo trình t nh t đ nh (cácặ ị ị ự ấ ị
protein tham gia các con đường truy n tín hi u n i bào theo tr t t nh t đ nh).ề ệ ộ ậ ự ấ ị
0,75đ


Thí sinh nói thi u 1 trong 4 ch c năng trên tr 0,25đ nh ng không quá 0,75đ.ế ứ ừ ư
Câu 2.


B ng phằ ường th c th c bào (nh p bào) 0,25đ.ứ ự ậ
Mơ t ho c vẽ hình minh h a:ả ặ ọ


- hình thành chân gi ho c bao l y vi khu n.ả ặ ấ ẩ
- t o bóng th c bào liên k t v i lizoxơm.ạ ự ế ớ


- vi khu n b tiêu hoá (phân gi i) b i các enzim có trong lizoxom. 0,75đẩ ị ả ở


Câu 3:


a. s đ tóm t t 2 giai đo n:ơ ồ ắ ạ


+ giai đo n nitrit hóa do vi khu n Nitrosomonasạ ẩ
NH4+ + 3/2 O2 → NO2- + H2O +2H+ + năng lượng


Ho c vi t: NHặ ế 3 → NH2OH → NO2


-+ Giai đo n nitrat hóa do vi khu n nitrobacterạ ẩ
NO2- + 1/2 O2 → NO3- + năng lượng


Ho c vi t: NOặ ế 2- → NO3- 0,5đ


b. dinh dưỡng và ki u hô h p:ể ấ


+ là nh ng vi sinh v t hóa t dữ ậ ự ưỡng, vì ngu n năng lồ ượng thu đượ ừc t q trình
oxi hóa NH3 → NO2- và NO2- → NO3-; ngu n C t CO2 đ t o thành cacbon hidratồ ừ ể ạ


cho t bào c a mình.ế ủ


+ Là nh ng vi khu n hi u khí b t bu c c n oxi, vì n u khơng co oxi thì khơng thữ ẩ ế ắ ộ ầ ế ể
oxi hóa amoni và sẽ khơng có năng lượng cho ho t đ ng s ngạ ộ ố


Câu 4:


B n pha sinh trố ưởng c a vi sinh v t là:ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-pha lũy th a (log, pha tăng trừ ưởng hàm s mũ): vi khu n phân chia m nh và số ẩ ạ ố
lượng t bào tăng theo hàm s mũ.ế ố



- pha cân b ng: (pha n đ nh): t c đ sinh trằ ổ ị ố ộ ưởng và trao đ i ch t c a vi khu nỏ ấ ủ ẩ
n đ nh, s t bào ch t và s t bào m i sinh ra cân b ng.


ổ ị ố ế ế ố ế ớ ằ


- pha t vong: (pha suy gi m) : s t bào ch t vử ả ố ế ế ượ ố ết s t bào m i sinh ra, vì v yớ ậ
s lố ượng t bào gi m.ế ả


Nhược đi m c a phể ủ ương pháp nuôi c y không liên t c:ấ ụ


- môi trường không được b sung các ch t dinh dổ ấ ưỡng (dinh dưỡng b c n ki t).ị ạ ệ
- s tích lũy ngày càng nhi u các ch t qua chuy n hóa, g y c ch sinh trự ề ấ ể ấ ứ ế ưởng
c a vi sinh v t là nguyên nhân chính làm cho pha tăng trủ ậ ưởng (log) và pha nổ
đ nh (cân b ng) ng n l i nên khơng có l i cho công ngh vi sinh.ị ằ ắ ạ ợ ệ


Câu 5:


Vai trị sinh lí c a auxin:ủ


- kích thích u th ng n (tính hư ế ọ ướng sáng)


- kích thích s phát sinh và sinh trự ưởng c a r (tính hủ ễ ướng đ t)ấ
- thúc đ y phân chia t bào và phát tri n qu .ẩ ế ể ả


Tác đ ng vào ATPaza, kích thích b m proton chuy n Hộ ơ ể +<sub> v phía tr</sub><sub>ề</sub> <sub>ướ</sub><sub>c thành t</sub><sub>ế</sub>


bào t o môi trạ ường axit phá v thành ngay gi a các s i xelulo làm giãn thành tỡ ữ ợ ế
bào tăng th tích (l n lên).ể ớ



ng d ng trong ni c y mô: dùng auxin k t h p v i xitokinin và các ch t kích


Ư ụ ấ ế ợ ớ ấ


thích sinh trưởng khác có tác d ng: t o r , t o ch i nhân gi ng..ụ ạ ễ ạ ồ ố
câu 6:


quá trình th c v t CAM x y ra trong pha t i c a q trình quang h p, trong đóở ự ậ ẩ ố ủ ợ
có s d ng các s n ph m pha sáng là ATP, NADPHử ụ ả ẩ 2 đ kh COể ử 2 t o thành các ch tạ ấ


h u c .ữ ơ


- th c v t CAM là nhóm th c v t m ng nự ậ ự ậ ọ ước, s ng n i hoang m c (khô h n). đố ơ ạ ạ ể
ti t ki m nế ệ ước (gi m s m t nả ự ấ ước do thoát h i nơ ước) và dinh dưỡng khí (quang
h p) nhóm th c v t này có s phân chia th i gian c đ nh CO2 nh sau:ợ ở ự ậ ự ờ ố ị ư


+ giai đo n c đinh CO2 đ u tiên di n ra vào ban đêm khi khí kh ng mạ ố ầ ễ ổ ở


+ giai đo n tái c đ nh CO2 theo chu trình Calvin di n ra vào ban ngày khi khíạ ố ị ễ
kh ng đóng.ổ


K t lu n: do đ c đi m thích nghi v i đi u ki n sinh thái nh v y, nên đ m b oế ậ ặ ể ớ ề ệ ư ậ ả ả
đ lủ ượng CO2 ngay c khi thi u nả ế ước và ban ngày l khí kh ng đóng l i.ỗ ổ ạ


Câu 7.


M c đích b o qu n nơng s n là gi nơng s n ít thay đ i v s lụ ả ả ả ữ ả ổ ề ố ượng và ch tấ
lượng. vì v y ph i kh ng ch hô h p nông s n m c t i thi u.ậ ả ố ế ấ ả ở ứ ố ể


Cường đ hô h p tăng ho c gi m tộ ấ ặ ả ương ng v i nhi t đ , đ m và t l ngh chứ ớ ệ ộ ộ ẩ ỉ ệ ị


v i n ng đ CO2.ớ ồ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 8


Không ph i m i bi n đ i trong phân t ADN đ u d n đ n s bi n đ i trongả ọ ế ổ ử ề ẫ ế ự ế ổ
protein (do các hi n tệ ượng: s thối hóa c a mã b ba, gen gi , các vùng ADNự ủ ộ ả
khơng mã hố chi m ph n l n h gen, s t n t i c a nhi u b n sao c a 1 genế ầ ớ ệ ự ồ ạ ủ ề ả ủ
trong h gen, s t n t i và chi m ph n l n c a intron trong các gen…)ệ ự ồ ạ ế ầ ớ ủ


Không ph i m i s thay đ i trình t axit amin trong phân t protein đ u d nả ọ ự ổ ự ử ề ẫ
đ n s thay đ i v ho t tính và ch c năng c a protein (ho c không làm thay đ iế ự ổ ề ạ ứ ủ ặ ổ
c u hình protein ho c cịn ph thu c vào v trí các aa trong các vùng ch c năngấ ặ ụ ộ ị ứ
c a protein) 0,5đ.ủ


Không ph i m i s thay đ i v ki u hình và ch c năng protein đ u d n đ n làmả ọ ự ổ ề ể ứ ề ẫ ế
thay đ i s thích nghi c a sinh v t trong quá trình ch n l c t nhiên.ổ ự ủ ậ ọ ọ ự


Trong quá trình ti n hóa, ch n l c t nhiên đào th i các đ t bi n có h i, còn cácế ọ ọ ự ả ộ ế ạ
đ t bi n trung tính (trong đó có các đ t bi n “câm”) không b ch n l c t nhiênộ ế ộ ế ị ọ ọ ự
đào th i. các đ t bi n có l i đả ộ ế ợ ược gi l i, nh ng chúng ch chi m 1 t n s r tữ ạ ư ỉ ế ầ ố ấ
th p (do các gen l n đang t n t i đã đấ ặ ồ ạ ược ch n l c qua hàng tri u năm ti n hóa).ọ ọ ệ ế
0,5đ


Câu 9.


Các b ng ch ng: gi i ph u so sánh, c sinh h c, phôi sinh h c, phân t …b ngằ ứ ả ẫ ổ ọ ọ ử ằ
ch ng thuy t ph h n c là b ng ch ng phân t (ADN, protein).ứ ế ụ ơ ả ằ ứ ử


Vì:



V t ch t di truy n c a các đ i tậ ấ ề ủ ố ượng khác nhau (procariot, eucariot, virut) đ uề
có thành ph n c u t o, nguyên lí sao chép và bi u hi n.. v c b n là gi ng nhau.ầ ấ ạ ể ệ ề ơ ả ố
Ph n l n các đ c tính khác (nh gi i ph u so sánh, s phát tri n phôi, t bào..)ầ ớ ặ ư ả ẫ ự ể ế
đ u đề ược mã hóa trong h gen.ệ


Câu 10.
Lý do:


N u t th ph n b t bu c các loài giao ph n thì t n s đ ng h p t , trong đóế ự ụ ấ ắ ộ ở ấ ầ ố ồ ợ ử
có các đ ng h p t l n (có h i) tăng lên →thối hóa gi ng.ồ ợ ử ặ ạ ố


Đ i v i các lồi t th ph n, thì s t th ph n là phố ớ ự ụ ấ ự ự ụ ấ ương th c sinh s n tứ ả ự
nhiên, nên các cá th đ ng h p tr i và l n đã để ồ ợ ộ ặ ược ch n l c t nhiên gi l iọ ọ ự ữ ạ
thường ít ho c khơng nh hặ ả ưởng đ n s c s ng c a c th sinh v t →không bi uế ứ ố ủ ơ ể ậ ể
hi n s thối hóa gi ng.ệ ự ố


Câu 11.


Trong th c t ngự ế ười ta ch n cách th 2. 0,5đọ ứ
B i vì:ở


ADN (gen) tách tr c ti p t h gen ngự ế ư ệ ười thường mang intron, còn cADN (được
t ng h p t mARN trong t bào ch t) không mang intron.ổ ợ ừ ế ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đo n ADN phiên mã ngạ ược cADN chính là b n sao tả ương ng c a mARN dùng đứ ủ ể
d ch mã protein, có kích thị ước ng n h n nên d dàng tách dòng và bi u hi nắ ơ ễ ể ệ
trong đi u ki n in-vitro. 0,5đ.ề ệ


Câu 12.



a. t l các lo i giao t 2 phép lai là gi ng nhau trong trỉ ệ ạ ử ở ố ường h p phép lai 1ợ ở
m i bên đ u có hốn v gen v i t n s b ng 50%, còn phép lai 2 các gen phân liỗ ề ị ớ ầ ố ằ ở
hoàn toàn đ c l p và t h p t do (theo qui lu t phân li).ộ ậ ổ ợ ự ậ


Trong trường h p đó, có 4 lo i giao t đợ ạ ử ượ ạc t o ra v i s lớ ố ượng tương đương là:
1AB:1Ab:1aB:1ab. Vì v y, s ki u hình A-B- sẽ chi m t l 9/16=56,25%. 0,5đ.ậ ố ể ế ỉ ệ
b. Có 5 ki u gen cho ki u hình tr i v c 2 tính tr ng trong trể ể ộ ề ả ạ ường h p liên k tợ ế
gen (pl 1) là AB/AB, AB/Ab, aB/AB, AB/ab và Ab/aB.


Có 4 ki u gen cho ki u hình tr i v c 2 tính tr ng trong trể ể ộ ề ả ạ ường h p phân li (plợ
2) là AABB, AaBB, AABb, AaBb. 0,5đ.


Câu 13.


Vì 1 gen qui đ nh 1 tính tr ng , nên k t qu ki u hình F1 cho th y tính tr ngị ạ ế ả ể ở ấ ạ
cánh đen là tr i, kí hi u gen A là cánh đen và gen a là cánh đ m.ộ ệ ố


Vì tính tr ng không phân b đ u 2 gi i → gen này n m trên nst gi i tính.ạ ố ề ở ớ ằ ớ


Ch khi gen này n m trên vùng tỉ ằ ương đ ng c a X và Y m i th a mã k t qu phépồ ủ ớ ỏ ế ả
lai.


- Vi t s đ lai.ế ơ ồ
Câu 14.


a. xét t ng tính tr ng trong qu n th :ừ ạ ầ ể


d ng h t: 19% tròn:81%dài → t n s alen d=0,9; D=0,1 →c u trúc ki u gen quiạ ạ ầ ố ấ ể
đ nh hình d ng h t là: 0,01DD: 0,18Dd: 0,81dd.ị ạ ạ



Màu h t: 75% đ : 25% tr ng →t n s : r=0,5; R=0,5. ạ ỏ ắ ầ ố


→ c u trúc ki u gen qui đinh màu h t là: 0,25RR: 0,5Rr: 0,25rrấ ể ạ
b. các h t dài, có t n s ki u gen là: 1ddRR: 2ddRr.ạ ầ ố ể


N u đem các h t này ra tr ng ta sẽ có t l phân li ki u hình tính theo lí thuy tế ạ ồ ỉ ệ ể ế
thu đượ ở ục v sau là:


8 h t dài đ (ddR-): 1 dài tr ng (ddrr).ạ ỏ ắ
Câu 15.


a. trong các y u t tham gia q trình đơng máu có nhi u y u t do gan ti t raế ố ề ế ố ế
bao g m: fibrinogen, prôthrombin, y u t VII, proconvertin, chrismas, stuart.. Vìồ ế ố
v y khi gan b h ng ho c suy y u, vi c s n sinh ra các y u t này sẽ b đình trậ ị ỏ ặ ế ệ ả ế ố ị ệ
→ máu khó đơng. 0,25đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- N u huy t áp tăng, xung theo dây th n kinh đ i giao c m (dây X) đ n tim, làmế ế ầ ố ả ế
gi m nh p và cả ị ường đ co tim đ ng th i làm giãn m ch ngo i vi → huy t ápộ ồ ờ ạ ạ ế
gi m.ả


- N u huy t áp h , xung theo dây giao c m đ n h tim m ch làm tăng nh p vàế ế ạ ả ế ệ ạ ị
cường đ co c a tim, đ ng th i làm co các m ch ngo i vi đ nâng huy t áp lênộ ủ ồ ờ ạ ạ ể ế
m c bình thứ ường.0,75đ.


Câu 16.


Th vàng hình thành và phát tri n gi a chu kì kinh nguy t ti t ra progesteronể ể ở ữ ệ ế
và estrogen làm cho n ng đ progesteron trong máu tăng lên. Th vàng thối hóaồ ộ ể
làm cho LH gi m t đó gây gi m n ng đ progesteron trong máu.0,5đả ừ ả ồ ộ



- N ng đ progesteron tăng lên làm dày niêm m c t cung, chu n b đón h p tồ ộ ạ ử ẩ ị ợ ử
vào làm t và đ ng th i c ch tuy n yên ti t FSH và LH, nang tr ng khơng chínổ ồ ờ ứ ế ế ế ứ
và không r ng. n ng đ progesteron gi m gây bong niêm m c t cung xu t hi nụ ồ ộ ả ạ ử ấ ệ
kinh nguy t và gi m c ch lên tuy n yên, làm tuy n yên ti t FSH và LH. 0,5đệ ả ứ ế ế ế ế
Câu 17.


Pepsin c a d dày không phân h y protein c a chính nó vì:ủ ạ ủ ủ


ng i bình th ng, l p trong l p thành d dày có ch t nhày b o v . ch t nhày


ở ườ ườ ớ ớ ạ ấ ả ệ ấ


này có b n ch t là glicoprotein và mucopolisacarit do cá t bào c tuy n và tả ấ ế ổ ế ế
bào niêm m c b m t c a d dày ti t ra. 0,25đạ ề ặ ủ ạ ế


- L p ch t nhày nói trên có 2 lo i:ớ ấ ạ


+ lo i hịa tan: có tác d ng trung hòa 1 ph n pepsin và HCl.ạ ụ ầ


+ Lo i khơng hịa tan: t o thành 1 l p dày 1-1,5mm bao ph toàn b l p thành dạ ạ ớ ủ ộ ớ ạ
dày. L p này có đ dai, có tính ki m có kh năng ngăn ch n s khuy ch tánớ ộ ề ả ặ ự ế
ngượ ủc c a H+<sub> →t o thành “hàng rào” ngăn tác đ ng c a pepsin-HCl.</sub><sub>ạ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ủ</sub>


+ ngở ười bình thường, s ti t ch t nhày cân b ng v i s ti t pepsin-HCl, nênự ế ấ ằ ớ ự ế
protein trong d dày không b phân h y (d dày đạ ị ủ ạ ược b o v ).ả ệ


Câu 18.


Qu n th con m i ph c h i nhanh h n. 0,25đầ ể ồ ụ ồ ơ
Vì:



M i con v t ăn th t thỗ ậ ị ường s d ng nhi u con m i làm th c ăn → tiêu di t 1 conử ụ ề ồ ứ ệ
v t ăn th t sẽ có nhi u con m i s ng sót.ậ ị ề ồ ố


Con m i thồ ường có kích thước bé h n, t c đ sinh s n nhanh h n v t ăn th t, nênơ ố ộ ả ơ ậ ị
qu n th con m i thầ ể ồ ường có ti m năng sinh h c l n h n qu n th sinh v t ănề ọ ớ ơ ầ ể ậ
th t. 0,75đị


Câu 19


+ C nh tranh là nguyên nhân ch y u hình thành sinh thái sinh v t (0,25ạ ủ ế ổ ở ậ
đi m)ể


+ Vi c hình thành sinh thái h p giúp cho các sinh v t gi m c nh tranh vàệ ổ ẹ ậ ả ạ
nh đó nhi u cá th có th s ng chung v i nhau trong m t qu n xã (0,5ờ ề ể ể ố ớ ộ ầ
đi m)ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 20. (1,0 đi m)ể


+ các h th ng sinh v t, khi m t c th chuy n hóa năng lỞ ệ ố ậ ộ ơ ể ể ượng hóa h cọ
t đừ ường glucôz hay axit béo thành ATP (hô h p t bào) và sau đó chuy n vàoơ ấ ế ể
các liên k t hóa h c (trong quá trình t ng h p các h p ch t m i), ho c chuy nế ọ ổ ợ ợ ấ ớ ặ ể
thành các năng lượng v n đ ng (vd: co c ), và các ho t đ ng s ng khác c a tậ ộ ơ ạ ộ ố ủ ế
bào, ... ln có m t ph n, th m chí h u h t năng lộ ầ ậ ầ ế ượng hóa h c sẽ bi n thànhọ ế
nhi t thoát kh i c th và phát tán vào môi trệ ỏ ơ ể ường. (0,5 đi m)ể


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×