Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE ON TAP NHE DAU NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN (Đề thi có 03 trang). ÐỀ KIỂM TRA HÈ LẦN 1 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 80 phút. Mã đề thi 104 Câu 1. Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A.70,4%. B.80,0%. C.76,6%. D.65,5%. Câu 2. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức và các este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng với m gam hỗn hợp A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là: A.26,4 g B.11, 6 g C.8,4 g D.14,8 g Câu 3. Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit. A.1 B.2 C.4 D.3 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm etyl propionat, axit axetic, metyl acrylat cần dùng vừa đủ V lít O2(đktc) thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Trị số của V là : A.20,16 lít B.8,96 lít C.13,44 lít D.10,08 lít Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A.4,48. B.15,68. C.14,56. D.11,20. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức A cần vừa đủ V lít O 2 (đkc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là : A.4,48 B.6,72 C.8,96 D.5,6 Câu 7. Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 (đkc). Xác định khối lượng hỗn hợp X. Biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa. A.23,52 gB.27,6 g C.13,8 g D.18,4 g Câu 8. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là A.3,87 gam. B.3,61 gam C.4,7 gam. D.4,78 gam. Câu 9. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A.18,60 gam. B.16,80 gam. C.20,40 gam D.18,96 gam. Câu 10. Cho các phát biểu sau: 1. oxi hóa không hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được anđehit 2. đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ta thu được ete 3. etylen glycol tác dụng được với dung dịch Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh 4. ancol anlylic làm mất màu dung dịch KMnO4 5. hidrat hóa hoàn toàn anken thu được ancol bậc 1 Số phát biểu đúng là A.1 B.4 C.2. D.3. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là ( biết rằng trong hỗn hợp X, số mol CH 3OH và C3H7OH bằng nhau.) A.26,88 lít B.Không xác định C.2,688 lít D.268,8 lít Câu 12. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H 2SO4 đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chứa tối đa ba nguyên tố C,H,O? A.2 sản phẩm B.4 sản phẩm. C.3 sản phẩm. D.5sản phẩm .. Câu 13. Đốt cháy hòan tòan m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A.6,50 gam. B.7,85 gam. C.7,40 gam. D.5,60 gam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A.48 B.60 C.58 D.30 Câu 15. Một este đơn chức có dX/O2= 3,125. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được 23,2 gam chất rắn khan. X là: A.C2H5COOC2H3 B.CH3COOC3H5 C.C2H3COOC2H5 D.CH3COOCH=CH2 Câu 16. X là hỗn hợp 2 ancol đa chức (tỉ lệ mol 1:1). Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được 1,25a mol H2. Số nhóm -OH trong mỗi ancol là: A.2 và 4 B.3 và 4 C.đều là 3 D.2 và 3 Câu 17. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrôxit. Số cặp chất tác dụng với nhau là: A.1. B.3. C.2. D.4. Câu 18. Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A.(a), (b), (c) B.(c), (d), (f) C.(a), (c), (d) D.(c), (d), (e) Câu 19. Có bao nhiêu ancol thơm, công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit? A.3 B.2 C.5 D.4 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu đơn chức no A thu được CO 2 và hơi nước có tổng thể tích gấp năm lần thể tích hơi rượu A đã dùng (cùng đk).A là: A.C3H7OH B.C4H9OH C.CH3OH D.C2H5OH Câu 21. Cho các chất sau: NaOH, Na, Br2, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. ancol anlylic tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên A.5 B.3. C.4. D.2. Câu 22. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là : A.CnH2n+2O B.CnH2n+1OH C.R-OH D.Tất cả đều đúng Câu 23. Chất hữu cơ A khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra hai chất là CH 4O và C3H3O2Na. Tên gọi của A: A.metyl metacrilat.B.etyl propyonat. C.metyl propyonat D.metyl acrilat. Câu 24. Cho 10g dung dịch rượu etylic 46% tác dụng với kali dư thu được V lít khí H 2 (đktc). V có giá trị là A.5,6lít B.4,48lít C.3,36lít D.2,24lít Câu 25. Đốt cháy hỗn hợp 2 este no đơn chức thu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp X gồm ancol và axít. Nếu đốt cháy ½ hỗn hợp X thu được VCO2 l (đkc): A.2,24 l B.4,48 l.C.3,36 l D.1,12 l Câu 26. Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A.3. B.2.. C.1.. D.4. n. = nH O .. Câu 27. X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được CO lượng metanol trong X là: A.102 B.505 C.25 D.20 Câu 28. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A.3-metyl but-2-en. B.2-metyl but-1-en. C.3-metyl but-1-en. 2. 2. Vậy % khối. D.2-metyl but-2-en. Câu 29. A, B, C là 3 hợp chất hữu cơ có cùng công thức C xHyO. Biết %O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là: A.propan-1-ol B.etylmetylete C.propanal D.propan-2-ol Câu 30. đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este thu được 3,36 lít khí CO 2 điều kiện tiêu chuẩn và 2,7 gam H2O. số công thức cấu tạo có thể có của X là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.4. B.2. C.3. D.5. Câu 31. Cho một lượng ancol đơn chức no X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì hơi thoát ra (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỷ khối so với H2 là 15,5. X là: A.Ancol etylic B.Ancol isoamylic C.Ancol isobutylic D.Ancol metylic Câu 32. Cho các chất sau: Na, Br2, NaOH, C2H5OH, CH3COOH, CuO. ancol anlylic tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên A.5 B.4 C.6 D.3. Câu 33. Số chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H8O đều tác dụng được với Na là: A.3 B.5 C.4 D.2 Câu 34. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCOOH, 0,1 mol HCHO và 0,05 mol C 2H2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thì khối lượng kết tủa tối đa thu được là: A.86,4 gam B.66 gam C.54 gam D.43,2 gam Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O2, thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V 1, V2, a là A.V1 = 2V2 + 11,2a B.V1 = 2V2 - 11,2a C.V1 = V2 +22,4a D.V1 = V2 - 22,4a. Câu 36. A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C 3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là: A.chất có nhiệt độ sôi cao nhất B.chất có nhiệt độ sôi thấp nhất C.Ancol bậc III. D.chất có khả năng tách nước tạo 1 anken duy nhất Câu 37. Chất X có CTPT C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra chất Y có CTPT C2H3O2Na. Tên gọi của X: A.metyl acrylat. B.vinyl axetat C.metyl metacrylat. D.metyl propyonat Câu 38. X là este no đơn chức có tỉ khối so với metan là 5,5. Nếu đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 4,8 gam muối. CTCT thu gọn của X là: A.CH3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C.HCOOCH2CH2CH3 D.C2H5COOC2H5 Câu 39. Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi: A.CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B.CH3OH, CH3COOH, C2H5OH C.CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO D.C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO Câu 40. Cho 10,6g hỗn hợp 2 ancol đơn chức no kế tiếp nhau tác dụng hết với Na tạo thành 2,24 lít H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là A.30,19% B.43,4% C.56,6% D.69,81% ( Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.) ====== HẾT ======.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¤ Ðáp án của ðề thi: 101 1.D[1] 2.A[1] 3.D[1] 4.C[1] 11.A[1] 12.A[1] 13.B[1] 14.D[1] 21.B[1] 22.C[1] 23.A[1] 24.B[1] 31.C[1] 32.D[1] 33.C[1] 34.A[1]. 5.B[1] 15.D[1] 25.C[1] 35.C[1]. 6.C[1] 16.D[1] 26.A[1] 36.A[1]. 7.A[1] 17.B[1] 27.A[1] 37.C[1]. 8.C[1] 18.C[1] 28.D[1] 38.C[1]. 9.B[1] 19.D[1] 29.A[1] 39.D[1]. 10.A[1] 20.D[1] 30.C[1] 40.B[1]. ¤ Ðáp án của ðề thi: 102 1.A[1] 2.A[1] 3.D[1] 4.A[1] 11.D[1] 12.D[1] 13.B[1] 14.C[1] 21.A[1] 22.C[1] 23.C[1] 24.A[1] 31.A[1] 32.A[1] 33.A[1] 34.A[1]. 5.D[1] 15.A[1] 25.B[1] 35.D[1]. 6.B[1] 16.C[1] 26.B[1] 36.B[1]. 7.A[1] 17.A[1] 27.B[1] 37.D[1]. 8.B[1] 18.A[1] 28.A[1] 38.B[1]. 9.D[1] 19.D[1] 29.D[1] 39.A[1]. 10.A[1] 20.A[1] 30.D[1] 40.B[1]. ¤ Ðáp 1.D[1] 11.A[1] 21.A[1] 31.B[1]. án của ðề thi: 103 2.A[1] 3.A[1] 4.C[1] 12.B[1] 13.D[1] 14.B[1] 22.C[1] 23.B[1] 24.A[1] 32.A[1] 33.B[1] 34.C[1]. 5.B[1] 15.B[1] 25.A[1] 35.B[1]. 6.B[1] 16.A[1] 26.C[1] 36.C[1]. 7.D[1] 17.A[1] 27.B[1] 37.C[1]. 8.B[1] 18.B[1] 28.A[1] 38.A[1]. 9.D[1] 19.A[1] 29.D[1] 39.A[1]. 10.B[1] 20.D[1] 30.B[1] 40.D[1]. ¤ Ðáp án của ðề thi:104 1.B[1] 2.D[1] 3.C[1] 4.D[1] 11.A[1] 12.D[1] 13.B[1] 14.A[1] 21.C[1] 22.B[1] 23.D[1] 24.B[1] 31.A[1] 32.A[1] 33.C[1] 34.B[1]. 5.C[1] 15.A[1] 25.D[1] 35.B[1]. 6.B[1] 16.D[1] 26.B[1] 36.B[1]. 7.A[1] 17.D[1] 27.B[1] 37.B[1]. 8.C[1] 18.C[1] 28.D[1] 38.B[1]. 9.D[1] 19.D[1] 29.B[1] 39.A[1]. 10.C[1] 20.D[1] 30.B[1] 40.C[1].

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×