Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.55 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 5 Ngày 14 tháng 9 năm 2014 3 2 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y x ( 2m 1 )x m 1 ( Cm ) .. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . 2) Tìm m để đường thẳng y 2mx m 1 cắt cắt đồ thị hàm số ( Cm ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Câu 2.(2,0 điểm) 2 sin3 x 3 3 sin 2 x 2 sin x 3 tan x 1) Giải phương trình: . 4 2 2 13 2 9 x y 2xy x y 2x 1 3 x y 2)Giải hệ phương trình: . 3 3x 2 3x 2 L lim x 2 x 2 Câu 3.(1,0 điểm). Tính giới hạn :. . . Câu 4. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a , BC a 2 , BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD , biết SG 2a . Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a . 1 1 1 3 Câu 5.(1,0 điểm). Cho x, y là các số dương thoả mãn xy x y . M Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Câu 6(1,0 điểm). 3y 3x 1 1 1 2 2 x ( y 1) y ( x 1) x y x y. 1)Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB , CD ; hai A 0;3 B 3;4 đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Biết , và C nằm trên trục hoành. Xác định toạ độ đỉnh D của hình thang ABCD . E biết rằng có một đỉnh 2, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip E tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của E là và hai tiêu điểm của 12 2 3 . Câu 7.(1,0 điểm) n 2 3 p x x x . Biết rằng số nguyên dương x 1. Tìm số hạng không chứa trong khai triển :. . . 6 7 8 9 8 n thoả mãn Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 2 3 2013 S 1.2.C2013 2.3.C2013 2012.2013.C2013. 2. Tính tổng : Câu 8. (1,0điểm).. y m2 3m x 2 m 3 cos x 1. Xác định m để hàm số: luôn nghịch biến trên 2 2 y m m 1 x m m 1 sin x 2m 2. Xác định m để hàm số: luôn đồng biến trên .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5 Câu 1.1. NỘI DUNG Cho hàm số y x ( 2m 1 )x m 1 ( Cm ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . 3. Điểm 1,0 đ. 2. 3 2 Khi m 1 hàm số trở thành y x 3x 2 Tập xác định: R; hàm số liên tục trên R. lim y lim y Sự biến thiên: x ; x . Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên: x – 0 1 2 y’ + 0 – – 0 + y + 2. +. yĐU = 0 –2 Đồ thị của hàm số có dạng như hình dưới đây:. 1.2. –. Tìm m để đường thẳng y 2mx m 1 cắt ( Cm ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1,0 đ một cấp số cộng Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3 ( 2m 1 )x 2 m 1 2mx m 1 x 3 ( 2m 1 )x 2 2mx 0 x 0 x 1 x x 2 ( 2m 1 )x 2m 0 x 2m 2 A 0; m 1 B 1;m 1 C 2m;4m m 1 Ba giao điểm là: ; ; 1 m 0;m 2 (*) Ta có: A , B , C phân biệt Sắp sếp các hoành độ theo thứ tự tăng dần ta có các dãy số sau 0 ; 1 ; 2m lập thành cấp số cộng 0 2m 2.1 m 1 thoả mãn (*) 1 0 1 2.2m m 0 ; 2m ; 1 4 thoả mãn (*) lập thành cấp số cộng 1 2m 1 2.0 m 2m ; 0 ; 1 lập thành cấp số cộng 2 thoả mãn (*) 1 1 ; ;1 Kết luận: m = 2 4. 2.1. Giải phương trình:. 2 sin 3 x 3 3 sin 2 x 2 sin x 3 tan x. .(1). 1,0 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điều kiện: cos x 0. . . 2 sin3 x.cos x 3 cos x 3 sin 2 x 2 sin x 3 sin x Phương trình đã cho tương đương với : 2 sin 3 x.cos x 3 cos x 3 cos 2 x.sin x 2 sin 2 x 2 sin 2 x sin x.cos x 1 3 cos x sin x.cos x 1 0 1 2 sin x.cos x 1 2 sin 2 x 3 cos x 0 2 sin 2x 1 2 2 cos x 3 cos x 0 cos x 2 VN cos x 1 2 2 2 cos x 3cos x 2 0 ( do sin 2x 2 0,x ) 1 2 cos x x k2 ,k 2 3 ( thoả mãn điều kiện ) 2 x k 2 ,k 3 Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 2.2. 4 2 2 13 2 9 x y 2xy x y 2x 1 3 x y Giải hệ phương trình: . 1 2 2 5 x y 4 x y 13 2 x y 1 x y x y x y 3 Viết lại hệ phương trình: Đ/K x y 0 1 a x y ; b x y x y điều kiện b 2 . Đặt 5a 2 4 b 2 2 13 a b 3. Hệ đã cho trở thành: x y 1 a 1 1 b 2 x y x y 2 . 9a 2 24a 15 0 b 3 a. x y 1 x y 1. 1,0 đ. 5 a 1 a 3 b 3 a. x 1 y 1. 5 a 3 b 3 a 3 5 4 3 3 Loại 3. Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 3 3x 2 3x 2 L lim x 2 x 2 Tính giới hạn :. lim L. x 2. 3. . 3x 2 2 2 x 2. 3x 2. lim x 2 . 3. x; y 1;1 1,0 đ. 3x 2 2 x 2. 3x 2 2 L1 L2 x 2 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 3x 2 2 3x 2 8 lim x 2 x 2 2 x 2 x 2 3 3x 2 2 3 3x 2 4 3 1 L1 lim 2 x 2 3 3x 2 2 3 3x 2 4 4 L1 lim. L2 lim x 2. 3x 2 2 3x 2 4 3 3 lim lim x 2 x 2 x 2 3x 2 2 x 2 3x 2 2 4. . . 1 3 1 L L1 L2 4 4 2 4. 1,0 đ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a , BC a 2 , BD a 6 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD , biết SG 2a .Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a .. 2 2 2 Nhận xét ABCD là hình chữ nhật (do AB AD BD ) 1 4 2 3 VS .ABCD SG.S ABCD a 3 3 K là điểm đối xứng với D qua C, H là hình chiếu vuông góc của G lên BK suy ra BK ( SHG ) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của G lên SH suy ra GI = d(AC,SB). 5. 1 1 1 2a 2a 2 CJ GH 2 2 BC CK 3 3 GH = CJ mà CJ Tam giác SHG vuông ở G suy ra GI=a. Vậy: d(AC,SB) = a 1 1 1 3 x , y xy x y Cho là các số dương thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M. 3y 3x 1 1 1 2 2 x( y 1) y ( x 1) x y x y. 1 1 a b a 0, b 0 3 a b ab x y 4 Cách 1:Đặt , theo đề bài ta có kết hợp với a b 0 suy ra a b 2 3a 3b ab M a 2 b2 b 1 a 1 a b Ta tìm giá trị lớn nhất của (a b)2 2ab a b ab (a b)2 2ab ab a b 1 a b 1 12 ( a b) 2 a b 2 4 a b (do ab 3 (a b) ) 3. 2. (BĐTCauchy),.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> g (t ) t 2 t . 12 2 2; t trên . Đặt t a b 2 xét hàm số: 12 g (t ) 2t 2 1 0, t 2 t suy ra g (t ) nghịch biến trên (2, ) max g (t ) g (2) 6. Do đó 2, a b 1 x y 1 .. suy ra giá trị lớn nhất của M. 3 bằng 2 đạt được khi. 1 1 3a 3b ab a 0, b 0 M a 2 b2 x y b 1 a 1 a b Cách 2:Đặt , theo đề bài ta có a ab b a a ab b b ab a 2 b 2 M b 1 a 1 a b . ab ab ab ab ab ab 1 M a b b a ab b 1 a 1 a b 2 b 2 a 2 ab 2 (BĐT AM-GM). . 1 1 a b 1 b a 1 a b 3 a b b a ab 2 2 2 2 2 2 , (BĐT AM-GM) dấu bằng khi a b 1 3 Vậy giá trị lớn nhất của M bằng 2 đạt được khi a b 1 x y 1 . Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB , CD ; hai 0,5 đ A 0;3 B 3;4 đường chéo AC , BD vuông góc với nhau. Biết , và C nằm trên trục hoành. Xác định toạ độ đỉnh D của hình thang ABCD . M. 6.1. . . . C Ox C c;0 ; DC : x 3 y c 0 D( 3d c;d ) AC( 0; 3 ); BD( 3d c 3;d 4 ); AC BD 3dc c 2 3c 3d 12 0( 1) 3 7 I( ; ) 2 2 I là trung điểm AB. 3d 2c d 8 3c J ; IJ AB d (2) 2 , từ 2 5 J là trung điểm DC c 6 2 2c 9c 18 0 c 3 2 Thay (2) vào (1) có: 3 5 5 d D( 6; )( ktm ) 2 2 2 Nếu c 6 d 2 D( 0; 2 )( tm ) Nếu (Học sinh phải kiểm tra điều kiện thông qua véctơ AB và véctơ DC cùng chiều) Kết luận: D( 0; 2 ) c. 6.2. E biết rằng có một 0,5 đ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip E tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữnhật cơ sở của E đỉnh và hai tiêu điểm của 12 2 3 là .. . .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> E :. x2 y 2 1 a b 0 F c;0 ; F2 c;0 c 2 a 2 b 2 , c 0 a2 b2 với 2 tiêu điểm 1 B1 0; b , B2 0; b B1F1F2 B1F1F . . 2 đỉnh trên trục nhỏ là. theo gt:tam giác. và chu vi hình chữ nhật cơ sở của. E là 12 2 . 3. . đều. .. c 2 a 2 b 2 a 6 3 x2 y2 b 3 3 E : 1 b 2c 2 36 27 c 3 4 a b 12 2 3 . . 7.1. . n. 2 p x 3 x x . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 6 7 8 9 8 Biết rằng số nguyên dương n thoả mãn Cn 3Cn 3Cn Cn 2Cn 2 * Điều kiện : n ,n 9. 0,5 đ. Cn93 2Cn82 Cn82 Cn92 2Cn82 Cn92 Cn82 n 15 15. 15 2 p x 3 x C15k x k 0 Khi đó. 7.2. 15 k. k. 30 5k 15 2 k k 6 C15 2 x x k 0 . 30 5k 0 k 6 6 Số hạng không chứa x tương ứng với 6 6 Số hạng không chứa x phải tìm là C15 .2 320320 2 3 2013 Tính tổng : S 1.2.C2013 2.3.C2013 2012.2013.C2013 Xét số hạng tổng quát :. k k 1 .k.C2013. k k 1 .k. k 1 .k.C2013. Vậy. 0,5 đ. k 2,3,...,2013.. 2013! k 2 2012.2013.C2011 k 2,3,...,2013 k ! 2013 k !. 0 1 2 2011 S 2012.2013. C2011 C2011 C2011 C2011 . S 2012.2013. 1 1 8.1. x 3. 2011. 2012.2013.2 2011. y m2 3m x 2 m 3 cos x Xác định m để hàm số: luôn nghịch biến trên y m 2 3m 2 m 3 sin x Đạo hàm : Điều kiện hàm số luôn nghịch biến trên y 0x m 2 3m 2 m 3 sin x 0x m 2 3m 2 m 3 t 0t 1;1 ,t sin x. Đồ thị. f t 2 m 3 t m 2 3m. trên đoạn f 1 0 f t 0 t 1;1 f 1 0. để 2 m 3 m2 3m 0 2 2 m 3 m 3m 0. 1;1. m 3 m 2 0 m 3 m 2 0 Vậy để hàm số nghịch biến trên thì 2 m 3. là một đoạn thẳng. 2 m 3 2 m 3 2 m 3. 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8.2. . . . . y m 2 m 1 x m 2 m 1 sin x 2m m Xác định để hàm số: đồng biến trên y m2 m 1 m 2 m 1 cos x Đạo hàm Điều kiện hàm số luôn nghịch biến trên y 0x . . m m. . . 2. m 1 m 2 m 1 cos x 0 x . 2. m 1 m 2 m 1 t 0 t 1;1. Đồ thị. với t cos x f t m 2 m 1 m 2 m 1 t , t 1;1. trên đoạn. f 1 0 f t 0 t 1;1 f 1 0 thẳng để 2m 2 2 0 m m 0 2m 0 . Vậy m 0 thoả mãn yêu cầu bài toán. 1;1. là một đoạn. 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>