Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De thi thu THPTQG 2016 moi hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba=137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình e của R là A. 1s²2s²2p5. B. 1s²2s²2p4. C. 1s²2s²2p3. D. 1s²2s²2p63s1. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. B. Chất béo không tan trong nước. C. Chất béo được gọi chung là triglixerit. D. Chất béo là este đơn chức của glixerol với axit béo. Câu 3: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác. Câu 4: Chất nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng hợp với HX (X là halogen) hoặc HOH không tuân theo qui tắc Maccopnhicop: A. CH3 CH CH2 B. CH3 CH2 CH CH2 C. CH2 CH COOH D. CH C CH3 Câu 5: Hòa tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 800 ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử của oleum: A. H2SO4.nSO3. B. H2SO4.5SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 6: Cho các nhận xét sau: (1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc  amino axit. (2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm A. NaClO3. B. Na2CO3. C. NH4Cl. D. AgNO3. Câu 9: Tơ nilon 6 – 6 là: A. Hexancloxiclohexan B. Poliamit của axit  - aminocaproic C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Polieste của axit adipic và etylen glycol.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Ankan X công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. isopentan C. Neopentan D. 2,2−đimetylpropan Câu 11: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ. C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền. Câu 12: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 13: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl(3,16), Al(1,61), Ca (1), S(2,58). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. AlCl3. B. CaCl2. C. CaS. D. Al2S3. Câu 14: Cho chuỗi biến hoá sau: C2H2 + H2. o.   t , xt. Y. X   Z. o.   t , xt. T (+ H2 ). o.   t , xt. polistiren. Kết luận nào sau đây đúng : A. X là C2H6.. B. Z là C6H5CH2CH3.. C. Y là C6H5Cl.. D. T là C6H5CH2CH3.. Câu 15: Để phòng bị nhiễm độc người ta sữ dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào? A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính. Câu 16: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với. A. NaNO3. B. H2/xúc tác. C. dung dịch Br2. D. Na2CO3. Câu 17: Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy nhằm: (1) tiết kiệm năng lượng; (2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe2O3 và SiO2; (3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa; (4) tạo hh có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí; (5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2 O3. Các ý đúng là: A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (4), (5). D. (3), (4), (5). Câu 18: Mệnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt C. Nhỏ dd iôt lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. 2KMnO4  t K2MnO4 + MnO2 + O2  B. NH4Cl  t NH3  + HCl  C. BaSO3  t BaO + SO2  D. CaC2 + 2H2O    Ca(OH)2 + C2H2  Câu 22: CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. muốn có đủ lượng CO 2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần một thể tích không khí là: A. 1382716,05 lít. B. 1382600,0 lít. C. 1402666,7 lít. D. 1492600,0 lít. Câu 23: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na là A. Na; Mg; S; Cl B. Cl; S; Mg; Na C. S; Mg; Cl; Na D. Na; Mg; S; Cl Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozơ trong 200 dung dịch HCl 0,02M . Rồi cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với A. 85. B. 86. C. 87. D. 84. Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + HNO3   Fe(NO3)3 +NO2 + H2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của các chất (số nguyên tối giản) lần lượt là: A. 2, 8, 2, 5, 2, 2. B. 1, 18, 1, 15, 2, 7. C. 1, 6, 1, 3, 2, 1. D. 1, 6, 1, 3, 2, 2. Câu 26: Canxi hiđroxit [Ca(OH)2] còn gọi là: A. thạch cao khan B. đá vôi. C. vôi tôi. D. thạch cao sống Câu 27: Cho các cặp chất sau: (a) SO2 và H2S (b) F2 vào nước (c) Li và N2 (d) S và Hg (e) Si và F2 (g) SiO2 và HF Số cặp chất phản ứng với nhau ở điều kiện thường là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 28: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 29: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, CH3COONH4, CrO3, Al, Cr, Cr2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng; (b) Ở nhiệt độ thường, stiren (C6H5CH CH2) phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7    Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là A. 8,5 %. B. 6,5 %. C. 7,5 %. D. 5,5 %. Câu 32: Cho phản ứng thuận nghịch: CO(k)+ H2O(k) ↔ CO2(k) + H2(k), ΔH < 0 Cân bằng trên chuyểndịch thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau: A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm lượng hơi nước vào. C. Lấy bớt CO2 ra khỏi hệ. D. Tăng áp suất chung của hệ. Câu 33: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 160. D. 60. Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho phenol vào dung dịch nước brom (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 (g) Sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,912. B. 7,224. C. 7,424. D. 7,092. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là A. 40 %. B. 50 %. C. 25 %. D. 75 %. Câu 37: Khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong giờ thực hành hóa học, có một số khí thải độc hại cho sức khỏe khi tiến hành thí nghiệm HNO3đặc (HNO3loãng) tác dụng với Cu. Để giảm thiểu các khí thải đó ta dùng cách nào sau đây? A. Dùng nút bông tẩm etanol hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa etanol. B. Dùng nút bông tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa giấm ăn. C. Dùng nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa nước muối. D. Dùng nút bông tẩm dung dịch xút hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa dung dịch xút..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 38: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử CxHyNO, khối lượng phân tử của A là 113u. Biết A có đặc điểm cấu tạo và tính chất sau: Phân tử có mạch cacbon không phân nhánh, không làm mất màu dung dịch brom, nhưng bị thủy phân trong dung dịch NaOH và có khả năng phản ứng trùng hợp. Công thức cấu tạo của A là A. CH2 CH2 C O C. CH2 CH2 C O CH2 (CH2)2 NH CH2 CH(CH3) NH B. CH2 CH2 C O D. CH2 CH CO NH CH2 CH2 CH3 CH2 CH2 CH NH2 Câu 39: Cho hỗn hợp chứ x mol Mg và y mol Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO 3 và b mol Cu(NO3)2. Khuấy đều hỗn hợp tới các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn gồm 3 kim loại. Biểu thức liên hệ giữa x, y, a, b nào sau đây sai? A. y B. y C. y > b D. y Câu 40: Cho hỗn hợp gồm hai este A và B tạo bởi hai axit hữu cơ đơn chức có không quá ba nguyên tử cacbon và một rượu C đơn chức bậc một. Cho m gam hỗn hợp hai este A và B tác dụng hoàn toàn với 750ml dung dịch NaOH 2,4M thu được rượu C và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được 113,4 gam chất rắn khan. Oxi hóa rượu C bằng oxi không khí có xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. - Phần 3: Cho tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 24,4 gam chất rắn khan. Số cặp este thỏa A, B là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng hỗn hợp dung dịch gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không. Dẫn lượng hỗn hợp khí Z thu được ở trên vào bình cầu có chứa 1,40 lít khí O2, nung bình cầu cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí B. Để trung hòa dung dịch A cần dùng 300 ml dung dịch KOH 0,2M. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với A. 150. B. 151,5. C. 152,5. D. 153,5. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B trong phân tử mỗi chất chỉ có nhóm chức –OH hoặc –CHO. Nếu hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì thu được 21,6 gam Ag kim loại (không có khí thoát ra do tạo thành muối amoni). Mặc khác nếu cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với H 2 (to, Ni xúc tác) thấy có 4,48 lít khí H2 (ở đktc) tham gia phản ứng. – Nếu lấy sản phẩm của phản ứng với H2 cho tác dụng hết với Na thấy có 2,24 lít H2 (ở đktc) thoát ra. – Nếu đốt cháy hoàn toàn sản phẩm đó rồi cho hoàn toàn sản phẩm cháy hấp thụ vào 300 gam dung dịch KOH 28% thì sau thí nghiệm nồng độ của KOH còn lại là 11,937%. Nhận định nào sau đây sai? A. Nếu A chứa nhóm –CHO thì công thức cấu tạo của A là HCHO. B. Nếu A chứa nhóm –CHO thì công thức cấu tạo của A là CH2 CH CHO. C. Nếu A chứa nhóm –CHO thì công thức cấu tạo của B là CH2 CH CH2OH. D. Nếu A chứa nhóm –CHO thì A không làm mất màu dung dịch brom trong CCl4..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 43: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 rất loãng thu được dung dịch M và thoát ra 6,72 lít hỗn hợp N (đktc) gồm 3 khí X, Y và Z. Biết có 1 khí hóa nâu trong không khí và . Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 1,12 lít khí Y. Giá trị gần nhất của m là A. 40. B. 41. C. 42. D. 39. Câu 44: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10. Câu 45: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:. Tổng giá trị (x + y) gần nhất với A. 238. B. 239. C. 240. D. 237. Câu 46: Cho hợp chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Khi thủy phân A trong dung dịch kiềm chỉ tạo ra một muối của aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacbonyl) và một rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được 1,84 gam một rượu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun nóng lượng rượu B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất rắn C tác dụng với HCl dư rồi cô cạn, thu được m gam chất rắn khan D. Quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. Giá trị m gần nhất với A. 9,5. B. 19. C. 9. D. 18. Câu 47: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z (M X < MY < MZ). Lấy cùng số mol của mỗi chất cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì đều thu được Ag và hai muối A, B. Lượng Ag do X sinh ra gấp 2 lần lượng Ag do Y hoặc Z sinh ra. Biết: A tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng một khí vô cơ. B tác dụng với NaOH hoặc H2SO4 cũng đều tạo ra khí vô cơ. Công thức của các chất X, Y và Z lần lượt là A. HCHO, HCOOH và HCOONH4. B. HCHO, CH3CHO và HCOONH4. C. HCHO, HCOOH và HCOOCH3. D. HCHO, CH3CHO và HCOOCH3..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 48: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, NaHCO3 và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2. B. 50,4. C. 23,8. D. 50,6. Câu 49: Điện phân hỗn hợp dung dịch gồm Cu(NO3)3, HCl và Fe(NO3)3 với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 9,65 A. Người ta thu được kết quả như đồ thị sau:. Độ biến thiên khối lượng kim loại thu được sau khi điện phân trong khoảng thời gian từ 2000 đến 6000 giây là A. 6 gam. B. 3 gam. C. 2,8 gam. D. 5,6 gam. Câu 50: Một oligopeptit được tạo thành từ glyxin. alanin, valin. Thủy phân X trong 500ml dung dịch H 2SO4 1M thì thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được hỗn hợp Z có chứa các đipeptit, tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit và các aminoaxit tương ứng. Đốt một nữa hỗn hợp Z bằng một lượng không khí vừa đủ, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 74,225 gam, khối lượng dung dịch giảm 161,19 gam đồng thời thoát ra 139,608 lít khí trơ. Cho dung dịch Y tác dụng hết với V lít dung dịch KOH 2M đun nóng (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn có giá trị gần nhất với A. 198 gam. B. 111 gam. C. 106 gam. D. 184 gam..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×