Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIẢI TAM GIÁC 1 số công thức cần nhớ: Ký hiệu: . a, b, c là độ dài các cạnh. . S: diện tích. . p: nửa chu vi: p=. . R: bán kính đường tròn ngoại tiếp. . r : bán kính đường tròn nội tiếp. a+b +c 2. 1) Định lý Côsin: 2. 2. 4) Trung tuyến: ma2=. 2. a =b +c −2 bc cos A. 2 ( b2 +c 2 )−a 2 2b 2+ 2 c2−a2 √ ⇒ma= 4 2. b2=a2 +c 2−2 ac cos B 2. 2. . 2. c =a + b −2 ab cos C. 2) Hệ quả:. . ơngtự. 5) Đường cao: 2. cos A=. mb2 , m c 2 tư. 2. 2. b + c −a 2bc. S √ p ( p−a )( p−b ) ( p−c ) Công thức Heron: ha =2 =2 a a. tương tự.. cos B , cos C. . hb , hc tư. ơngtự. 3) Định lý sin: 6) Diện tích:. a b c = = =2 R sin A sin B sinC. S=. abc 4R. ,. S= pr. . 1 1 1 S= ab sinC= bc sin A= ca sin B 2 2 2. . S= √ p ( p−a )( p−b ) ( p−c ). :Công thức Hêrông. Bài 1: Cho tam giác ABC có b =8; c =5; góc A = 600. Tính S , R , r , ha , ma Bài 2: Cho tam giác ABC có. b=7 , c=5 và. Bài 3: Cho ABC , biết b = 5, c = 7,. ^ A. cos A=. 3 5 . Tính a , sin A , S , h a , R .. = 600 .. a). Tính cạnh a.. b). Tính đường cao ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .. Bài 4: Cho Δ ABC. có. a=21,b=17,c=10. Bài 5: Cho Δ ABC. có. b=7 , c=5 và sin A= 4 ; 0 o < ^A <90 o . Tính a , cos A , S , ha , R . 5. Bài 6: Cho tam giác ABC có a = 3 ; b = 4 và và trung tuyến ma.. . Tính. S ,ha ,r ,ma. C^ = 600; Tính các góc A, B, bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: Cho tam giác ABC . Biết a = 12 , b=6 √ 6 và Bài 8: Cho ABC có. ^ A. ^=π B 3. . Tính. ^ A , S, R , r, ha .. o ˆ = 600 , B 40 , cạnh AB = 4cm.. a)Tính các cạnh và các góc còn lại.. b) Tính diện tích ABC. Bài 9: Giải tam giác ABC biết: a) a =14, b =18, c =20.. b). ^ A. = 600 , b = 20 , c =35 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>