Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tài liệu HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 56 trang )



















SÁCH
















HỆ THỐNG TRUYỀN
THÔNG








ATHENA
WWW.ATHENA.EDU.VN
Mạng Wide Area Network (WAN)
ATHENA
Giới Thiệu Mạng WAN
 Mạng WAN là một hệ thống mạng truyền thông
trên một khu vực ñịa lý không giới hạn
 Các ñặc ñiểm trong mạng WAN:
ATHENA
- Kết nối các thiết bị ở xa nhau
- Sử dụng các dịch vụ của các Cty cung cấp về
ñường truyền ñể kết nối với nhau: VNN, FPT,
Viettel…
- Sử dụng nhiều kiểu kết nối khác nhau: VPN,
Dial-up…
Giới Thiệu Mạng WAN
ATHENA

 Công nghệ WAN cho phép kết nối từ xa
Các Công Nghệ Mạng WAN
 Mạng chuyển mạch (Circuit Switching Network)
- Chuyển mạch tuần tự (Analog)
- Chuyển mạch số (Digital)
 Mạng chuyển mạch gói (Packet Switching
ATHENA
 Mạng chuyển mạch gói (Packet Switching
Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
Mạng chuyển mạch
 Mạng chuyển mạch (Circuit Switching
Network)
 Cơ chế:
- Máy tính gửi dữ liệu quay số vào ñường
dây và kết nối ñược thiết lập
ATHENA
dây và kết nối ñược thiết lập
- Máy tính nhận dữ liệu gửi xác nhận và
khoá ñường dây
- Máy tính gửi dữ liệu truyền dữ liệu qua
kết nối ñược thiết lập
- Sau khi hoàn tất việc truyền dữ liệu, kết
nối ñược giải phóng cho những người sử
dụng khác
Mạng chuyển mạch
ATHENA
DCE: Data Circuit-Terminating
Mạng chuyển mạch tuần tự
 Chuyển mạch tuần tự (Analog)

ATHENA
 Kết nối ñơn tuyến:
• Dùng 1 ñường dây ñiện thoại
Mạng chuyển mạch tuần tự
 Chuyển mạch tuần tự (Analog)
ATHENA
 Kết nối ña tuyến (Multilink):
• Dùng nhiều ñường dây ñiện thoại
Mạng chuyển mạch số
 Chuyển mạch số (Digital)
ATHENA
 Xuất hiện vào cuối 1980, tốc ñộ 56Kbps
 Vào năm 1991, tốc ñộ lên 384Kbps
 Sử dụng thiết bị DSU (Data Service Unit)
thay cho Modem
Mạng chuyển mạch số ISDN
 ISDN(Integrated Services Digital Network)
-ISDN ra đời với tham vọng truyền dữ liệu và thoại trên 1 đường
dây
-Chia thành 2 loại kênh:
- Kênh dữ liệu (Data) tên kỹ thuật
- Kênh kiểm soát (Control) tên kỹ thuật D
-Dữ liệu truyền trên các kênh B và dữ liệu tín hiệu trên các kênh D
ATHENA
-Dữ liệu truyền trên các kênh B và dữ liệu tín hiệu trên các kênh D
-ISDN có 2 tốc độ cơ bản:
- Basic rate với 2 kênh B64Kb và 1 kênh D16Kb
- Primary rate với 23 kênh B 64Kb và 1 kênh D64Kb sử dụng
qua đường T1
- Tốc độ tryền dẫn:

• Basic rate(BRI) 2B+1D : (2x64)+16=144kbps (Line đt)
Basic rate(BRI) 2B+1D : (2x64)+16=144kbps (Line đt)Basic rate(BRI) 2B+1D : (2x64)+16=144kbps (Line đt)
Basic rate(BRI) 2B+1D : (2x64)+16=144kbps (Line đt)
• Primary rate(PRI) 23B+1D : (23X64)+64=1536kbps (T1)
Primary rate(PRI) 23B+1D : (23X64)+64=1536kbps (T1)Primary rate(PRI) 23B+1D : (23X64)+64=1536kbps (T1)
Primary rate(PRI) 23B+1D : (23X64)+64=1536kbps (T1)
Mạng chuyển mạch số ISDN
 Các thiết bị dùng trong kết nối ISDN:
• ISDN Adapter: kết nối với PC thông qua giao
tiếp PCI, USB, RS-232, PCMCIA
• ISDN Router: cho phép kết nối mạng LAN và
WAN cho 1 số lượng không giới hạn người
dùng
ATHENA
dùng
Mạng chuyển mạch số ISDN
 Kết nối ISDN:
ATHENA
Mạng chuyển mạch số ISDN
 Kết nối ISDN:
ATHENA
Mạng chuyển mạch gói
 Mạng chuyển mạch gói (Packet Switching
Network)
ATHENA
Mạng chuyển mạch gói
 Mạng chuyển mạch gói (Packet Switching
Network)
 Cơ chế:
- Thông ñiệp ñược chia thành những ñơn vị nhỏ,

gọi là gói
- C c g i ñược chuyển ñộc lập qua liên mạng (c
ATHENA
- Các gói ñược chuyển ñộc lập qua liên mạng (có
thể theo những con ñường khác nhau)
- Các gói ñược sắp xếp lại theo thứ tự ban ñầu
tại nơi nhận
- Thiết bị gửi và thiết bị nhận mặc ñịnh xem kết
nối là thường trực (không cần quay số)
Mạng chuyển mạch gói
 Mạng chuyển mạch gói theo sơ ñồ rời rạc:
ATHENA
Mạng chuyển mạch gói
 Mạng chuyển mạch gói theo ñường ñi xác
ñịnh:
ATHENA
Phân Loại Hệ Thống Chuyển Mạch
Đặc tính Phương pháp
chuyển mạch
Phương pháp
chuyển mạch gói
Phương pháp
chuyển bản tin
Phân bố mạch trao
Phân bố mạch traoPhân bố mạch trao
Phân bố mạch trao
đổi thông tin
đổi thông tin đổi thông tin
đổi thông tin
Cho mỗi cuộc gọi

Cho mỗi cuộc gọiCho mỗi cuộc gọi
Cho mỗi cuộc gọi Cho mỗi packet
Cho mỗi packetCho mỗi packet
Cho mỗi packet Cho mỗi bản tin
Cho mỗi bản tinCho mỗi bản tin
Cho mỗi bản tin
Phương pháp phân
Phương pháp phân Phương pháp phân
Phương pháp phân
phối mạch trao đổi
phối mạch trao đổi phối mạch trao đổi
phối mạch trao đổi
thông tin
thông tin thông tin
thông tin
Ngay tức thì
Ngay tức thìNgay tức thì
Ngay tức thì Chuyển ngay tức thì
Chuyển ngay tức thì Chuyển ngay tức thì
Chuyển ngay tức thì
theo luồng
theo luồng theo luồng
theo luồng
Ngay tức thì
Ngay tức thìNgay tức thì
Ngay tức thì
Thời gian trì hoãn
Thời gian trì hoãnThời gian trì hoãn
Thời gian trì hoãn Không đáng kể
Không đáng kể Không đáng kể

Không đáng kể
(cuộc đàm thoại
(cuộc đàm thoại (cuộc đàm thoại
(cuộc đàm thoại
Một chút (cuộc đàm
Một chút (cuộc đàm Một chút (cuộc đàm
Một chút (cuộc đàm
thoại vẫn có thể
thoại vẫn có thể thoại vẫn có thể
thoại vẫn có thể
Nhiều
NhiềuNhiều
Nhiều
ATHENA
(cuộc đàm thoại
(cuộc đàm thoại (cuộc đàm thoại
(cuộc đàm thoại
có thể thực hiện
có thể thực hiện có thể thực hiện
có thể thực hiện
được)
được)được)
được)
thoại vẫn có thể
thoại vẫn có thể thoại vẫn có thể
thoại vẫn có thể
được)
được)được)
được)
Loại thông tin trao đổi

Loại thông tin trao đổiLoại thông tin trao đổi
Loại thông tin trao đổi Không hạn chế
Không hạn chếKhông hạn chế
Không hạn chế Dạng gói
Dạng góiDạng gói
Dạng gói Có thể định dạng
Có thể định dạng Có thể định dạng
Có thể định dạng
bản tin
bản tin bản tin
bản tin
Tính thông suốt của
Tính thông suốt của Tính thông suốt của
Tính thông suốt của
thời gian *
thời gian * thời gian *
thời gian *

CóCó
Có Không
KhôngKhông
Không Không
KhôngKhông
Không
Điều khiển lỗi trong
Điều khiển lỗi trong Điều khiển lỗi trong
Điều khiển lỗi trong
mạng
mạng mạng
mạng

Không
KhôngKhông
Không Có
CóCó
Có Có (đối với một ít số
Có (đối với một ít số Có (đối với một ít số
Có (đối với một ít số
khác không có)
khác không có) khác không có)
khác không có)
Phạm vi các dịch vụ
Phạm vi các dịch vụ Phạm vi các dịch vụ
Phạm vi các dịch vụ
phụ được đưa vào hoạt
phụ được đưa vào hoạt phụ được đưa vào hoạt
phụ được đưa vào hoạt
động
độngđộng
động
ít
ítít
ít Trung bình
Trung bìnhTrung bình
Trung bình Nhiều
NhiềuNhiều
Nhiều
Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
- Leased Line là các mạch số (digital
circuit) kết nối liên tục, ñược các công ty

viễn thông cho thuê
- Leased Line ñược phân làm hai lớp chính
ATHENA
- Leased Line ñược phân làm hai lớp chính
là Tx (theo chuẩn của Mỹ và Canada) và
Ex (theo chuẩn của châu Ấu, Nam Mỹ và
Mehicô)
- Một số nhà cung cấp: Viettel, FPT,
VNN…
Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
ATHENA
Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
ATHENA
Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
- Kỹ thuật ghép kênh
ATHENA
Bộ Ghép Kênh
Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
 Mạng thuê bao (Leased-Line Network)
- Có 2 kỹ thuật ghép kênh:
- Ghép kênh theo tần số (Analog):
Các
kênh gh p 12, 60, 300 kênh ñơn
ATHENA
kênh ghép 12, 60, 300 kênh ñơn
- Ghép kênh theo thời gian (Digital)

×