TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
Chương I
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
CHỦ ĐỀ 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
A. LÝ THUYẾT:
1. Nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
A. B C A.B A.C
2. Nhân đa thức với đa thức
WORD=>ZALO_0946 513 000
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
A B C D AC BC AD BD
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI TẬP CƠ BẢN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức
để thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
2 x x
2
a)
c)
2
2 x 3
2 x2
2 x 1 �
�
�
1
2
1
�
x 2�
3
�
x 1�
�2 2 �
�2
� xy �
�x y xy �
2 4�
�
�
b) �3
x y �
�x
�
2
d)
2
1
3 �
y xy �
2
2 �
Giải
2 x x
2
a) Ta có:
2
2 x 3 2 x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 x 2 3
2 x 4 4 x 3 6 x 2 .
x 1�
�2 2 �
�2
� xy �
�x y xy �
2 4�
�
�
b) Ta có: �3
�2
�
�2
� �2
�x �2
�1
� xy 2 �x 2 y � xy 2 �xy � xy 2 � � xy 2 �
�3
�
�3
� �3
�2 �3
�4
2 3 3 2 2 3 1 2 2 1 2
x y x y x y xy
3
3
3
6
c) Ta có:
2
2 x 1 �
�2 x
�
1
1
�
�
� � 2 1
�
x 2 � 2 x.�2 x 2 x 2 � 1.�
2x x 2 �
3
3
3
�
�
� �
�
Trang 1
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
4 x 3
2 2
1
8 x 2 13 x
x 4 x 2 x 2 x 2 4 x 3
2
3
3
3
3
x y �
�x
�
2
d) Ta có:
2
x y 2 x2 x y 2
1
3 �
y xy �
2
2 �
1
3
y x y 2 xy
2
2
1
1
3
3
x.x 2 x 2 . y 2 x. y y 2 . y x. xy y 2 . xy
2
2
2
2
xy y 3 3 x 2 y 3 xy 3
x x y
2
2
2
2
3
2
2
WORD=>ZALO_0946 513 000
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
x x 2 1 3x 2 x 2 3x
b)
xy x xy x x y yx 2 x
c)
x 2 x 2 x 2 x 1
2
d)
x y �
�x
�
2
2 xy 2
1 �
� xy �
y�
1 �
�
2 �
� 3 �
Giải
a) Ta có:
x x 2 1 3x 2 x 2 3x x.x 2 x.1 3x.3x 2 x 2 .3x
x3 x 9 x 2 6 x3 7 x 3 9 x 2 x
xy x xy x x y yx 2 x
2
b) Ta có:
2
2 xy 2
xy 2 .x xy 2 .xy x.x x. y yx.2 x 2 yx.2 xy 2
x 2 y 2 x 2 y 3 x 2 xy 2 x 3 y 2 x 2 y 3
x 2 y 2 x 2 xy 2 x3 y 3 x 2 y 3
c) Ta có:
x 2 x 2 x 2 x 1 x .2 x x 2 x 2 x 1
2 x 2 2 x x 2 x 1 2 x 2 x 2 x 1 2 x x 2 x 1
2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 2 x.x 2 2 x.x 2 x
2 x 4 2 x 3 2 x 2 2 x 3 2 x 2 2 x 2 x 4 2 x
d) Ta có:
x y �
�x
�
1 �
� xy �
y�
1 �
�
2 �
� 3 �
1
�
�
� xy �
�x x y y x y �
1 �
�
2
�
�
� 3 �
Trang 2
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
�
xy y 2 �
� xy �
�x 2 xy
�
1 �
�
2
2 �
� 3 �
�
�
xy y 2 � xy � 2
xy y 2 �
�x 2 xy
� �x xy
�
2
2 � 3�
2
2 �
�
�2
xy y 2 � � 2 xy
xy xy xy y 2 xy �
�x xy
� �x . xy. . . �
2
2 �� 3
3
2 3
2 3 �
�
�
xy y 2 � �x3 y x 2 y 2 x 2 y 2 xy 3 �
�x 2 xy
� �
�
2
2 � �3
3
6
6 �
�
WORD=>ZALO_0946 513 000
x 2 xy
x2
xy y 2 x3 y x 2 y 2 x 2 y 2 xy 3
2
2
3
3
6
6
3 xy y 2 x 3 y x 2 y 2 xy 3
2
2
3
2
6
Bài 3: Tìm giá trị biểu thức
a)
A 2 x 3x 2 5 x 3 x x 2 x 2
b)
B x y x 2 xy x x 2 2 y 2
c)
C 6 x 2 x x 2 4 x 2 4 x x 2 2 x 3
d)
D x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2
tại x 2 .
tại x 2 ; y 3 .
tại x 4 .
tại x 5 ; y 1 .
Giải
a) Ta có:
A 2 x 3x 2 5 x 3x x 2 x 2 2 x.3x 2 2 x.5 x.3x x.x 2 x 2
6 x 3 10 x 3 x 2 x3 x 2 7 x3 4 x 2 10 x
3
2
Tại x 2 thay vào ta được: A 7.2 4.2 10.2 56 16 20 60
Vậy A 60 .
b) Ta có:
B x y x 2 xy x x 2 2 y 2
x x 2 xy y x 2 xy x.x 2 x.2 y 2
x.x 2 x.xy y.x 2 y.xy x 3 2 xy 2
x 3 x 2 y x 2 y xy 2 x 3 2 xy 2 2 x 2 y xy 2
B 2.22. 3 2. 3 24 18 6
Tại x 2 ; y 3 thay vào ta được:
2
Vậy B 6 .
Trang 3
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ƠN-LỚP
c) Ta có:
C 6 x 2 x x 2 4 x 2 4 x x 2 2 x 3
6 x 2 6 x 4 x 3 2 x 2 4 x 3 8 x 2 12 x
6 x 2 6 x 4 x 3 2 x 2 4 x 3 8 x 2 12 x 12 x 6 x 6 x
C 6 4 24
Tại x 4 thay vào ta được:
Vậy C 24 .
d) Ta có:
D x x 2 xy y 2 y x 2 xy y 2
x 3 x 2 y xy 2 yx 2 xy 2 y 3 x 3 y 3
WORD=>ZALO_0946 513 000
D 53 1 125 1 126
Tại x 5 ; y 1 thay vào ta được:
3
Vậy D 126 .
Dạng 2: Tìm x với điều kiện cho trước
Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức
với đa thức để tìm giá trị x .
Bài 1: Tìm x , biết:
a)
�2 �
�9 x 1 �
2
� x�
� � 3 x x 2 3
3
2
4
�
�
b) � �
2 x x 3 x 2 x 1 10
Giải
a) Ta có:
2 x x 3 x 2 x 1 10 � 2 x 2 6 x 2 x 2 x 10
� 5 x 10 � x 2
�2 �
�9 x 1 �
2
� x�
� � 3 x x 2 3
3
2
4
�
�
b) Ta có: � �
�2 �
�9 x � �2 �1
2
� � x�
� � � x � 3x x 2 3
3
2
3
4
� �
� �� �
� 3x 2
x
5x
5x
3x 2 x 2 3 � 2 3 �
5 � x 6
6
6
6
Bài 2: Tìm x , biết:
a)
1 2 x x 3 x 1 2 x 1 14
b)
3x
2
x 2 2 x 1 2 x x 4 x 5 5
Giải
a) Ta có:
1 2 x x 3 x 1 2 x 1 14
� 1 x 3 2 x x 3 x 2 x 1 1 2 x 1 14
� x 3 2 x 2 6 x 2 x 2 x 2 x 1 14 � 4 x 12 � x 3
Trang 4
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
Vậy x 3 .
3x
b) Ta có:
2
x 2 2 x 1 2 x x 4 x 5 5
� 3 x 2 x 2 2 x 2 x 1 2 x x x 5 4 x 5 5
� 3 x 2 x 2 4 x 2 x 2 2 x x 2 5 x 4 x 20 5
� 3 x 2 x 2 2 x 2 2 5 x x 2 x 20 5
� 3 x 20 5 � x 5
Vậy x 5 .
Bài 3: Tìm x , biết:
WORD=>ZALO_0946 513 000
a)
3x 2 4 x 1 x 1 7 x x 1 x 12
b)
2 x 3 x 4 x 5 x 2 3 x 5 x 4
c)
x
d)
2 x2n 2x n y n y 2n y n 4 x n y n y 2n
3n
y 3n x3 n y 3n x6 n y 6 n
(với n 0 )
(với n 0 )
Giải
a) Ta có:
3x 2 4 x 1 x 1 7 x x 1 x 12
� 3 x 2 4 x 2 x x 1 7 x 2 7 x x 12
� 3 x 2 4 x 2 4 x 4 x 4 7 x 2 7 x x 12
� 4 7 x x 12 � 6 x 16 � x
Vậy
x
16
6
16
6
b) Ta có:
2 x 3 x 4 x 5 x 2 3 x 5 x 4
� 2 x 2 3 x 8 x 12 x 2 5 x 2 x 10 3x 2 5 x 12 x 20
� 3 x 2 4 x 22 3 x 2 17 x 20
� 3 x 2 4 x 22 3x 2 17 x 20 0
� 21x 2 0 � x
Vậy
x
c) Ta có:
2
21
2
21 .
x
3n
y 3n x3n y 3n x6 n y 6 n
� x 6 n y 3 n x 3n x 3n y 3n y 6 n x 6 n y 6 n
Trang 5
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
� x6n y 6n x6n y 6n � x6n x6n 0
2 x6n 0 � x6n 0 � x 0
Vậy x 0 .
2 x2n 2x n y n y 2n y n 4 x n y n y 2n
d) Ta có:
� 2 x2n 4 xn y n 2 y 2n 4 y n x n y 2n y 2n
� 2 x2n y 2n y 2n � 2 x2n 0 � x 0
Vậy x 0
C.PHIẾU BÀI TẬP CƠ BẢN
WORD=>ZALO_0946 513 000
PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1
1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
CẦN NHỚ
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích của chúng lại với nhau.
VÍ DỤ
(
( 4x
3
)
2x. 4x3 - 2x + 5 = 2x.4x3 + 2x.( - 2x) + 2x.5
)
- 2x + 5 .2x = 4x3.2x + ( - 2x) .2x + 5.2x
= 8x4 - 4x2 + 10x
= 8x4 - 4x2 + 10x
Khi thành thạo:
(
)
3
A.( B + C ) = A.B + A.C
3
2x. 4x - 2x + 5 = 2x.4x - 2x.2x + 2x.5
A.( B + C - D ) = A.B + A.C - A.D
= 8x4 - 4x2 + 10x
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: [CB - Rèn kỹ năng nhân]
a)
(
- 2xy2. x3y - 2x2y2 + 5xy3
( - 2x) .( x
b)
)
3
)
(
�3x2 �x + 1
)
3x2 2x3 �x + 5
c)
f)
�4 �
2
�
�
- xy�
( 3x y �6xy + 9x) .�
�
�
�
3 �
�
( 4xy + 3y �5x) .x2y
e)
�
�� 1 �
�
2
1 �
3
�
�
�
�
10
x
+
y
z
.
xy
�
�
�
�
�
5
3 �
�
��
�2 �
�
d)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: [Rèn kỹ năng nhân và cộng trừ đa thức]
a)
5x2 - 3x ( x + 2)
b)
3x ( x - 5) - 5x ( x + 7)
e)
(
)
(
c)
)
4x x3 - 4x2 + 2x 2x3 - x2 + 7x
(
)
3x2y. 2x2 � y
(
� 2x2. 2x2y � y2
)
�x2.( 5y �3) �2x.( x �1) �
3x2.( 2y �1) �2
�
�
d)
f)
(
25x - 4( 3x - 1) + 7x 5 - 2x2
)
Trang 6
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ƠN-LỚP
Bài 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức. [Rèn kỹ năng tính và thay
số]
a)
A = 7x ( x - 5) + 3( x - 2)
b)
B = 4x ( 2x - 3) - 5x ( x - 2)
c)
d)
(
tại x = 0.
tại x = 2 .
)
C = a2 ( a + b) - b a2 - b2 + 2013
, với a = 1; b = - 1;
D = m( m - n + 1) - n ( n + 1- m)
2
1
;n = - .
3
3
m=-
, với
Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: [Rèn kỹ năng tính
WORD=>ZALO_0946 513 000
tốn]
a)
b)
c)
d)
(
)
A = x ( 2x + 1) - x2 ( x + 2) + x3 - x + 3
(
) (
)
B = x x3 + 2x2 - 3x + 2 � x2 + 2x x2 + 3x ( x �1) + x - 12
(
)
(
)
(
)
C = 3xy2 4x2 �2y �6y 2x3y + 1 + 6 xy3 + y - 3
(
D = 3x ( x �5y) + ( y - 5x) ( - 3y) - 1- 3 x2 �y2
)
Bài 5: Tìm x, biết:
�
� � 1 2�
�
1
�
�
�
�
5x �
x
2
+
3
6
x
= 12
�
�
�
�
� 3 �
�
�
5
�
�
�
�
a)
c)
2( 5x - 8) - 3( 4x - 5) = 4( 3x - 4) + 11
b)
7x ( x - 2) - 5( x - 1) = 7x2 + 3
d)
5x - 3 4x - 2�
4x - 3( 5x - 2) �
�
�= 182
{
}
Bài 6: Chứng minh đẳng thức
a)
a ( b �c) �b( a + c) + c ( a �b) = - 2bc
b)
(
)
(
)
a ( 1�b) + a a2 �1 = a a2 �b
Bài tập tương tự
2 3
Bài 7: Cho các đơn thức: A = - x y ;
. +B
Tính: a) AC
B =-
2 2
xy
9 ; C = - 3y + 2x
b) B.C - A
c) A.B.C
A
.C
d) B
Bài 8: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
a)
A = x ( x + y) - x ( y - x)
b)
B = 4x ( 2x + y) + 2y ( 2x + y) - y ( y + 2x)
với x = - 3 ; y = 2.
với
x=
1
3
y=2;
4.
Trang 7
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
c)
(
)
C = 3x ( 3 - x) - 5x ( x + 1) + 8 x2 - x - 2
Bài
9:
Chứng
tỏ
rằng
các
đa
với x = - 1.
thức
sau
không
phụ
thuộc
vào
biến:
A = 4( x �6) �x2 ( 2 + 3x) + x ( 5x �4) + 3x2 ( x �1)
Bài 10: Tìm x
a)
3x ( 4x - 3) - 2x ( 5 - 6x) = 0
c)
3x ( 2 - x) + 2x ( x - 1) = 5x ( x + 3)
5( 2x - 3) + 4x ( x - 2) + 2x ( 3 - 2x) = 0
b)
d)
(
)
3x ( x + 1) - 5x ( 3 - x) + 6 x2 + 2x + 3 = 0
PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2
WORD=>ZALO_0946 513 000
2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
CẦN NHỚ
Quy tắc: Muốn nhân một đathức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
(
)(
)
B Ckia
+rồi
D cộng
= A.Ccác
+ Atích
.D +
B.C
+ B .D
này với từng hạng tử của A
đa+thức
với
nhau.
MINH HỌA
( 2x + 5) .( 4x
3
)
(
)
(
)
- 2x + 5 = 2x. 4x3 - 2x + 5 + 5. 4x3 - 2x + 5
= 2x.4x3 + 2x.( - 2x) + 2x.5 + 5.4x3 + 5.( - 2x) + 5.5
= 8x4 - 4x2 + 10x + 20x3 - 10x + 25
= 8x4 + 20x3 - 4x2 + 25
BÀI LUYỆN
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: [CB - Rèn kỹ năng nhân]
b) (2x 1)(3x 2)(3– x)
2
2
a) (x – 1)(x 2x)
2
c) (x 3)(x 3x – 5)
2
3
2
d) (x 1)(x – x 1)
e) (2x 3x 1).(5x 2)
f) (x 2x 3).(x 4)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: [Rèn kỹ năng nhân và cộng trừ đa thức]
a) A = (4x - 1).(3x + 1) - 5x.(x - 3) - (x - 4).(x - 3)
b)
(
)
B = (5x - 2).(x + 1) - 3x. x2 - x - 3 - 2x(x - 5).(x - 4)
.
Bài 3: Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức. [Rèn kỹ năng tính và thay
số]
4
3
2
a) A (x 2)( x 2x 4x 8x 16)
7
6
5
4
3
2
b) B (x 1)(x x x x x x x 1)
với x 3.
với x 2.
Trang 8
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
6
5
4
3
2
c) C (x 1)(x x x x x x 1)
với x 2.
2
2
d) D 2x(10x 5x 2) 5x(4x 2x 1)
với x 5 .
Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: [Rèn kỹ năng tính
tốn]
a) A (5 x 2)( x 1) ( x 3)(5 x 1) 17( x 3)
b) B (6 x 5)( x 8) (3 x 1)(2 x 3) 9(4 x 3
3
2
2
2
c) C x(x x 3x 2) (x 2)(x x 1)
WORD=>ZALO_0946 513 000
2
3
d) D x(2x 1) x (x 2) x x 3
2
2
e) E (x 1)(x x 1) (x 1)(x x 1)
Bài 5: Tìm x, biết:
a)
3( 1�4x) ( x �1) + 4( 3x + 2) ( x + 3) = 38
b)
5( 2x + 3) ( x + 2) �2( 5x �4) ( x �1) = 75
c)
2x2 + 3( x �1) ( x + 1) =�
5x ( x + 1)
d)
( 8 �5x) ( x + 2) + 4( x �2) ( x + 1) + 2( x �2) ( x + 2) = 0
Bài 6: Chứng minh đẳng thức
2
a)
(x -
y - z) = x2 + y2 + z2 - 2xy + 2yz - 2zx
b)
( x + y - z)
( x �y) ( x
c)
d)
3
( x + y) ( x
Bài
2
= x2 + y2 + z2 + 2xy - 2yz - 2zx
)
+ x2y + xy2 + y3 = x4 �y4
4
7:
)
�x3y + x2y2 �xy3 + y4 = x5 + y5
a)
Chứng
minh
A (2 n). n 2 3n 1 n n 2 12 8
rằng
với
mọi
số
nguyên
n
thì
chia hết cho 5
b) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc và a b c 1 . Chứng minh
rằng: (a - 1).(b - 1).(c - 1) = 0
.
Bài 8: Tìm x
Trang 9
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
a)
( x �2) ( x �1) = x ( 2x + 1) + 2
( 2x - 1) ( x
c)
2
)
( x + 1) ( x + 2) ( x + 5) �x
( x + 2) ( x + 2) �( x �2) ( x �2) = 8x
( x + 1) ( x
d)
�x + 1 = 2x3 �3x2 + 2
3
e)
b)
2
)
+ 2x + 4 �x3 �3x2 + 16 = 0
�8x2 = 27
Bài 9: Tính giá trị biểu thức :
6
5
4
3
2
a) A x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021 tại x 2020
b)
B x10 20 x 9 20 x 8 � 20 x 2 20 x 20 với x 19
.
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 2
WORD=>ZALO_0946 513 000
Bài 1:
4
3
2
a) x 2x x 2x
3
2
b) 6 x 17 x 5 x 6
3
2
c) x 6x 4x 15
3
d) x 1
4
3
2
e) 10x 4x 15x 11x 2
3
2
f) x 6x 11x 12
2
Bài 2: a) A = 6x + 23x - 13
Bài 3:
3
2
b) B = - 5x + 26x - 28x - 2
5
5
a) A x 32 . Với x 3 thì A 3 32 211
8
8
b) B x 1. Với x 2 thì B 2 1 256 1 255
7
7
c) C x 1. Với x 2 thì C 2 1 128 1 129
d) D x . Với x 5 thì D 5
Bài 4: a) A = - 50 ;
c) C 1;
b) B = - 13;
d)
D 3;
e) E 2
Bài 5: a)
x
7
59
b) x = 1
c)
x
3
5
d)
x 0; x
3
2
Bài 6: HS tự biến đổi VT = VP.
2
Bài 7: Biến đổi: A = 5n + 5n + 10M5 (t/c chia hết của một tổng)
b) = (a - 1)(bc - b - c + 1) = abc - ab - ac + a - bc + b + c - 1
= abc - ab - bc - ca + a + b + c - 1 = abc - (ab + bc + ca) + (a + b + c) - 1
= abc - abc + 1- 1 = 0
x0
�
�
x 4 ;
Bài 8: a) �
R;
b) x ��
c) x = 1 ;
d)
x
10
3
e) x = 1
Bài 9: a) Với x 2020 nên ta thay 2021 x 1 vào biểu thức, ta có:
A = x6 - (x + 1)x5 + (x + 1)x4 - (x + 1)x3 + (x + 1)x2 - (x + 1)x + x + 1
Trang 10
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
A = x6 - x6 - x5 + x5 + x4 - x3 - x3 + x2 - x2 - x + x + 1 = 1
b) Tượng tự ta cũng tính được B = 1
PHIẾU HỌC TỰ LUYỆN SỐ 3
1.
Thực hiện phép tính nhân
� 3 2 1�
a2 �
7a - a - �
�
�
�
�
�
4
�
a)
( 5xy + x - y ) x y
2
b)
3
2 3
� 3 1
�
�
- 2x - y + 4yz�
�
�
( - 7xy2)
�
�
�
4
�
�
c)
d) Tính
2.
A = ( 5x2y2m3n)
WORD=>ZALO_0946 513 000
4
.
Tính giá trị của biểu thức
x( x3 - y) - x3 ( x + y) + y( x3 - x)
tại
3.
x =-
1
2 và y = 2
Tìm x, biết:
a)
x( 5- 3,5x) + 3,5x( x - 1) = 15
b)
0,6x( x - 50) - 0,3x( 2x - 80) = 0,12
4.
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x( x3 + x2 + x +1) - ( x3 + x2 + x +1)
b)
xn ( x + y) - y( xn + yn )
5.
2
+ 5y2 )( 2x2 - 3y2 )
;
( a+ b+ c) ( a2 + b2 + c2 -
( x + 3xc)
3
(x
d)
4
6.
.
Nhân các đa thức và rút gọn kết quả:
( 6x
a)
b)
;
ab- bc- ca)
2x2 +1)( x2 - 4+ 3x)
;
;
- 6x3y + 4x2y2 - 9xy3 - y4 ) ( x- y)
2
.
Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào giá trị của
biến:
Trang 11
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
a)
( 3x- 5) ( 2x +11) - ( 2x + 3) ( 3x + 7)
b)
x3 - y3 - ( x2 + xy + y2) ( x - y)
c)
x( x3 + x2 - 3x + 2) - ( x2 - 2)( x2 + x + 3) + 4( x2 - x - 2)
7.
a)
.
Tính giá trị của biểu thức
( x + 2) ( x + 3) - ( x- 2) ( x + 5)
tại x =- 5.
( x - 5) ( x + 3) +( x + 4) ( x - x )
b)
2
2
tại x =- 30 .
WORD=>ZALO_0946 513 000
( 6x- 4) ( 2x - 7) +( 3x- 5) ( 1-
4x) =- 31
8.
Tìm x, biết
9.
( - 2+ x )( - 2+ x )( - 2+ x )( - 2+ x )( - 2+ x ) = 1 thì x bằng bao nhiêu?
Nếu
2
2
2
2
2
LỜI GIẢI PHIẾU BÀU TẬP SỐ 3
� 3 2 1� 5 4 1 2
a2 �
7a a � 7a a a .
4�
4
1.a) �
b)
5xy x
2
y3 x 2 y 3 5x 3 y 4 x 4 y 3 x 2 y 6
.
7
� 3 1
�
2x y 4yz �
7xy 2 14x 4 y 2 xy 3 28xy 3z
�
4
4
�
c) �
.
d)
A 5x 2 y 2 m3n 625x 8 y 8m12 n 4
2.
x x3 y x3 x y y x3 x
4
.
x 4 yx x 4 x 3 y yx 3 yx 2yx .
Giá trị của biểu thức tại
3.a)
x
1
1
2. .2 2
2 và y 2 là
2
.
x 5 3, 5x 3,5x x 1 15
� 5x 3,5x 2 3,5x 2 3,5x 15
� 1,5x 15
� x 15 :1,5 10 .
b)
0, 6x x 50 0, 3x 2x 80 0,12
� 0, 6x 2 30x 0, 6x 2 24x 0,12
� 6x 0,12
� x 0,12 : 6 0, 02
.
Trang 12
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
Chú ý. Thay cho cách sử dụng dấu tương đương, các em có thể trình bày lời giải
như sau:
b) Biến đổi vế trái, ta có
0, 6x x 50 0,3x 2x 80
0, 6x 2 30x 0, 6x 2 24x 6x .
Vậy
x 0,12 : 6 0, 02
4.a)
x x 3 x 2 x 1 x 3 x 2 x 1 x 4 1;
.
x n x y y x n yn
b)
WORD=>ZALO_0946 513 000
x n 1 yx n yx n y n 1 x n 1 y n 1 .
6x
5.a)
b)
2
5y 2 2x 2 3y 2 12x 4 8x 2 y 2 15y 4 ;
a b c a 2 b2 c2 ab bc ca ;
a 3 b 3 c3 3abc;
c)
x
3
3x 2x 2 1 x 2 4 3x
x 5 x 4 7x 3 18x 2 9x 4;
d) Trước hết, tính
x y
2
x y x y x 2 2xy y 2 ,
sau đó, tiếp tục, ta được
3x
4
6x 3 y 4x 2 y 2 9xy 3 y 4 x y
2
3x 6 12x 5 y 19x 4 y 2 2x 3 y 3 21x 2 y 4 7xy 5 y 6 .
6.a)
3x 5 2x 11 2x 3 3x 7
6x 2 23x 55 6x 2 23x 21 76;
b)
x 3 y3 x 2 xy y 2 x y 0.
c)
x x 3 x 2 3x 2 x 2 2 x 2 x 3 4 x 2 x 2
2 .
7.a) 6.
Đối với bài này, thay x 5 vào trực tiếp hoặc khai triển rồi rút gọn mới thay vào,
hai phương pháp này đều thuận lợi như nhau.
b) Ta có
Trang 13
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
x
2
5 x 3 x 4 x x 2 x 15
.
Giá trị của biểu thức tại x 30 là 15.
8.
6x 4 2x 7 3x 5 1 4x
12x 2 42x 8x 28 3x 12x 2 5 20x
27x 23 .
Do đó 27x 23 31 , hay 27x 54 , suy ra x 2 .
9.Theo đề bài
2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x
2
2
2
2
2
WORD=>ZALO_0946 513 000
2 5
1.
Tuy nhiên, một số mà có lũy thừa 5 bằng 1 thì số đó phải bằng 1. Do đó ta có:
2 x 1 , hay
2
x2 3 .
Vậy x 3 hoặc x 3 .
D.MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a ) A 4 x 1 3 x 1 5 x x 3 x 4 x 3
b) B 5 x 2 x 1 3 x x 2 x 3 2 x x 5 x 4
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có:
A 12 x 2 4 x 3 x 1 5 x 2 15 x x 2 3 x 4 x 12
6 x 2 23 x 13
b) Ta có:
B 5 x 2 x 1 3x x 2 x 3 2 x x 5 x 4
5 x 2 5 x 2 x 2 3 x 3 3 x 2 9 x 2 x x 2 5 x 4 x 20
3 x 3 8 x 2 12 x 2 2 x 3 18 x 2 40 x
5 x 3 26 x 2 28 x 2
2. Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
a ) x 2 x 1 x 3
b) x 2 3 x 1 2 4 x
c) x 2 3x 2 3 x 2 x
Hướng dẫn giải – đáp số
a ) x 2 x 1 x 3
Trang 14
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
x 3 x 2 x 3 x 2 3x 3 x 3 2 x 2 2 x 3
b) x 2 3 x 1 2 4 x
2 x 2 6 x 2 4 x 3 12 x 2 4 x 4 x 3 14 x 2 10 x 2
c) x 2 3x 2 3 x 2 x
x 2 3 x 2 3 x 3x 2 9 x 6 x3 3x 2 2 x
3 x 2 9 x 6 x3 3 x 2 2 x x 3 11x 6
3. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
a )C 5 x 2 x 1 x 3 5 x 1 17 x 3
WORD=>ZALO_0946 513 000
b) D 6 x 5 x 8 3 x 1 2 x 3 9 4 x 3
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có :
C 5 x 2 5 x 2 x 2 5 x 2 x 15 x 3 17 x 51
� C 50
Vậy biểu thức C 50 không phụ thuộc vào x.
b) D 6 x 2 48 x 5 x 40 6 x 2 9 x 2 x 3 36 x 27
� D 13
Vậy giá trị biểu thức D 13 không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
4. Tìm x, biết :
a )5 x 3 x 7 5 x 1 x 2 25
b)3 x 7 x 5 x 1 3 x 2 13
Hướng dẫn giải – đáp số
a )5 x 2 35 x 15 x 105 5 x 2 10 x x 2 25
41x 107 25
41x 82
x2
b)3 x 2 15 x 21x 105 3 x 2 3 x 2 13
5 x 103 13
5 x 90
x 18
5. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
a) A 4 5 x 3x 2 3 2 x x 2
tại x 2
Trang 15
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
1
1
x
;
y
b) B 5 x x 4 y 4 y y 5 x
5
2
tại
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có :
A 12 x 8 15 x 2 10 x 3 x 6 2 x 2 4 x
17 x 2 29 x 14
Với x 2 , thay vào biểu thức ta có :
A 17 2 29 2 14
2
68 58 14
WORD=>ZALO_0946 513 000
140
b) Ta có :
B 5x x 4 y 4 y y 5x
5 x 2 20 xy 4 y 2 20 xy
5x2 4 y2
1
1
x ;y
5
2 vào biểu thức ta có ;
Thay
2
2
1
1 6
�1�
�1�
B 5�
� 4. �
� 5. 4.
25
4 5
� 5�
�2�
6. Tính giá trị biểu thức:
a ) A x 6 2021x 5 2021x 4 2021x3 2021x 2 2021x 2021 tại x 2020
b) B x10 20 x9 20 x8 ... 20 x 2 20 x 20 với x 19
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Với x 2020 nên ta thay 2021 x 1 vào biểu thức , ta có :
A x 6 x 1 x5 x 1 x 4 x 1 x3 x 1 x 2 x 1 x x 1
x 6 x 6 x5 x 5 x 4 x 4 x 3 x 3 x 2 x 2 x x 1 1
b) Với x 19 nên ta thay 20 x 1 vào biểu thức, ta có :
B x10 x 1 x 9 x 1 x 8 ... x 1 x 2 x 1 x x 1
x10 x10 x 9 x 9 x 8 x8 ... x 2 x 2 x x 1
1
7. Tìm các hệ số a, b, c biết:
a )2 x 2 ax 2 2bx 4c 6 x 4 20 x 3 8 x 2
đúng với mọi x;
Trang 16
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
b) ax b x 2 cx 2 x 3 x 2 2
đúng với mọi x.
Hướng dẫn giải – đáp số
a )2 x 2 ax 2 2bx 4c 6 x 4 20 x 3 8 x 2
� 2ax 4 4bx 3 8cx 2 6 x 4 20 x 3 8 x 2 1
(1)
đúng với mọi x
2a 6
�
�a 3
�
�
��
4b 20 � �
b 5
�
�
8c 8
c 1
�
�
WORD=>ZALO_0946 513 000
b) ax b x 2 cx 2 x 3 x 2 2
� ax3 bx 2 acx 2 bcx 2b 2ax x 3 x 2 2
� ax 3 b ac x 2 2a bc x 2b x 3 x 2 2 2
(2)
đúng với mọi x
a 1
�
�
2b 2
�
��
�
b ac 1
�
�
2a bc 0
�
a 1
�
a 1
�
�
b 1
�
�
��
b 1
�
1 1.c 1
�
�
c 2
�
�
2
1
c
0
�
8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:
A 2 n n 2 3n 1 n n 2 12 8
chia hết cho 5
Hướng dẫn giải – đáp số
Biến đổi đa thức, ta có :
A 2 n n 2 3n 1 n. n 2 12 8
2n 2 n3 6n 3n 2 n 2 n3 12n 8
5n 2 5n 10M5
Trang 17
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
ĐS8-C1-CD2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. LÝ THUYẾT:
1. Bình phương của một tổng:
A B
2. Bình phương của một hiệu:
A B
2
A2 2 AB B 2
2
A2 2 AB B 2
A2 B 2 A B A B
3. Hiệu hai bình phương:
4. Lập phương của một tổng:
A B
3
A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
WORD=>ZALO_0946 513 000
5. Lập phương của một hiệu:
A B
3
A3 3 A2 B 3 AB 2 B 3
6. Tổng hai lập phương:
A3 B 3 A B A2 AB B 2
7. Hiệu hai lập phương:
A3 B 3 A B A2 AB B 2
Ngồi ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử
dụng trong khi biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,…
A2 B 2 A B 2 AB
2
1. Tổng hai bình phương:
A3 B 3 A B 3 AB A B
3
2. Tổng hai lập phương:
3. Bình phương của tổng 3 số hạng:
A B C
2
A2 B 2 C 2 2 AB BC CA
4. Lập phương của tổng 3 số hạng:
A B C
3
A3 B 3 C 3 3 A B B C C A
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Biến đổi biểu thức
Phương pháp:
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3x 2 y
2
b)
x xy
2
2
2
c) x 4 y
d)
x y
2
2 y
2
Giải
a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
3x 2 y
2
3 x 2 3 x 2 y 2 y 9 x 2 12 xy 4 y 2
2
2
b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x xy
2
x 2 x xy xy x 2 2 x 2 y x 2 y 2
2
2
Trang 18
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x2 4 y 2 x2 2 y x 2 y x 2 y
2
d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x y
2
2 y x y 2 y x y 2 y
2
x 2 y 2 x 2
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
3
2
b) 2 x 6 x 6 x 2
WORD=>ZALO_0946 513 000
3
2
c) x 6 x 12 x 8
d)
x y
3
x 2y
3
Giải
a) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
x y x 2 xy y 2 x y x 2 xy y 2
x3 y 3 x y x 2 xy y 2 x3 y 3 x3 y 3 2 x3
2 x 3 6 x 2 6 x 2 2 x 3 3 x 2 3 x 1
b) Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức ta được:
.
2 x3 3 x 2 3 x 1 2 x 1
3
.
3
2
3
2
2
3
c) Ta có: x 6 x 12 x 8 x 3.2 x 3.2 .x 2
Áp dụng bất đẳng thức ta được:
x3 3.2.x 2 3.22..x 23 x 2
d) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
x y
3
x 2y
x 3 3 x 2 y 3xy 2 y 3 x 3 3.x 2 2 y 3.x. 2 y 2 y
2
3
3
3
x3 3 x 2 y 3xy 2 y 3 x3 6 x 2 y 12 xy 2 8 y 3
9 x 2 y 9 xy 2 9 y 3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
a b c dabcd
b)
x 2 y 3z x 2 y 3z
c)
x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1
d)
x y
3
x y
3
Trang 19
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
x
e)
2
3 x 1 3x 1 2 x 2 3 x 1 3x 1
2
2
Giải
a)
a b c dabcd
�
.�
a b c d �
a b c d �
�
�
�
� a b c d
2
2
a 2 2ab b 2 c 2 2cd d 2 a 2 b 2 c 2 d 2 2ab 2cd
b)
.�
x 2 y 3z x 2 y 3z �
x 3z 2 y �
x 3z 2 y �
�
�
�
�
x 2 z 2 y x 2 6 xz 9 z 2 4 y 2
2
2
WORD=>ZALO_0946 513 000
c)
x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x3 1 x3 1 x 6 1
d)
x y
3
x y
3
x 3 3x 2 y 3xy 2 y 3 x 3 3x 2 y 3xy 2 y 3
x3 3 x 2 y 3xy 2 y 3 x 3 3x 2 y 3 xy 2 y 3
6 x 2 y 2 y 3 2 y 3x 2 y 2
x
e)
2
3 x 1 3x 1 2 x 2 3 x 1 3x 1
2
2
2
2
�
x2 3x 1 3x 1 �
�
� x 3 x 1 3 x 1 x 2
2
2
2
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Dạng bài tốn này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ
bản như sau:
- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp
với biểu thức cần tính giá trị.
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá
trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.
- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
3
3
Bài 1: Cho x y 1 . Tính giá trị biểu thức sau: A x 3xy y
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được:
A x 3 y 3 3xy x y x 2 xy y 2 3 xy
x y
x y
2
3xy 3xy
Theo bài ra x y 1 , thay vào A ta được:
Trang 20
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
A x y
x y
2
3xy 3xy 1. 12 3xy 3 xy 1 3xy 3 xy 1
Vậy A 1 .
B x3 y 3 x y
Bài 2: Cho x y 4 và xy 5 . Tính
2
Giải.
Áp dụng hằng đẳng thức, ta được:
B x3 y 3 x y x y x 2 xy y 2 x y
2
x y
x y
2
3xy x y
2
2
WORD=>ZALO_0946 513 000
Theo bài ra x y 4 , xy 5 thay vào B ta được:
B x y
x y
2
3xy x y 4 4 2 3.5 16 140
2
Vậy B 140
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
2
3
a) 9 x 48 x 64 5 x tại x 2
3
2
b) x 9 x 27 x 27 tại x 4
x3 1
2
c) x 1 tại x 6
d)
x2 2 x 1 x2 1
2
x3 1
x 1
tại x 3
Giải
9 x 2 48 x 64 5 x 3 3 x 8 5 x 3
2
a) Ta có:
3.2 8 5.23 36
Thay x 2 vào ta được:
2
b) Ta có
x3 9 x 2 27 x 27 x 3
3
x 3 4 3 73 343
Thay x 4 vào ta được:
3
c) Ta có:
3
2
x3 1 x 1 x x 1 x 2 x 1
x2 1
x 1
x 1 x 1
x 2 x 1 62 6 1 43
x 1
6 1
7
Thay x 6 vào ta được:
d) Ta có:
x2 2x 1 x2 1
2
x3 1
x 1
x 1
x 1 x 1
2
x 1 x 2 x 1
x 1
2
x 1
x 1
x x 1 x 1
2
3 1
3 1 2
28
2
13
Thay x 3 vào ta được: 3 3 1 3 1 13
2
Trang 21
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ƠN-LỚP
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức
dạng:
m Q 2 x �m
A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về
A x m
(với m là hằng số) � GTLN của
.
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức
A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về
Q 2 x n �n
A x n
dạng
(với n là hằng số) � GTNN của
.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
WORD=>ZALO_0946 513 000
a) A x 2 x 5
2
b) B 9 x 3 x 4
2
Giải
A x 2 2 x 5 x 2 2 x 1 6 6 x 1 �6
2
a) Ta có:
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x 1 0 � x 1 .
b) Ta có:
2
3
43
�9
� 27
�3
� 43
B 9 x 3x 4 3�
2. .x x 2 �
4
3 � x ��
2
4
�4
� 4
�2
� 4
2
43
3
3
x0� x
2.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 4 khi 2
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
a) A 8 x 8 x 14 b) B x x 2
Giải
a) Ta có:
A 8 x 2 8 x 14 2 4 x 2 4 x 1 12
2 2 x 1 12 �12
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi
2x 1 0 � x
1
2.
2
1
1 1
� 1� 7 7
B x x 2 x 2. .x 2 �x � �
2
4 4
� 2� 4 4
b) Ta có:
2
2
7
1
1
x 0� x
2
2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là 4 khi
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)
A x 2 x 1
2
4
3
2
b) B x 2 x 2 x 2 x 1
Giải
Trang 22
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
2
1
1 3 � 1� 3 3
x 2 x 1 x 2 2. .x �x � �
2
4 4 � 2� 4 4
a) Ta có:
3
Do x x 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
2
2
�3 �
1
1
A��
x 0� x
4
� � khi và chỉ khi
2
2.
Giá trị nhỏ nhất của
4
3
2
4
3
2
2
b) Ta có: B x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 x x x 2 x 1
x 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 x 1 x 1 �0
2
2
WORD=>ZALO_0946 513 000
Mặt khác:
��
�
x0
x2 0
�
��
�
�
B 0 � ��
x 1 � x 1
x 1 0 � ��
�
�x 1
�
�x 1 0
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B 0 khi và chỉ khi x 1 .
2
Bài 4: Chứng minh rằng x 4 x 10 luôn dương với mọi x
Giải
x 2 4 x 10 x 2 2.2.x 4 6 x 2 6
2
Ta có:
Ta thấy
x 2
2
�0 � x 2 6
2
luôn dương với mọi x .
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP
2
1. Tìm hệ số x của đa thức sau khi khai triển :
a ) A x 2 x 2 x 3 3x 1
2
2
3
3
b) B 2 x 1 x 2 x 3 3 x 1
2
2
2
3
Giải
a ) A x 2 4 x 4 x 2 4 x 4 x3 9 x 2 27 x 27 27 x 3 27 x 2 9 x 1
28 x 3 38x 2 36 x 36
2
Vậy hệ số của x là 38.
b) B 4 x 2 4 x 1 x 2 4 x 4 x 3 9 x 2 27 x 27 27 x 3 27 x 2 9 x 1
28 x3 31x 2 28 x 23
2
Vậy hệ số của x là -31.
2. Tính giá trị biểu thức
a ) A x 2 0, 2 x 0, 01 tại x 0,9 .
b) B x3 3 x 2 3 x 2 tại x 19 .
Trang 23
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
c )C x 4 2 x3 3x 2 2 x 2 tại x 2 x 8
Giải
a ) Ta có :
A x 2 0, 2 x 0, 01
x 2 0, 2 x 0,1
x 0,1
2
2
x 0,9 � A 0,9 0,1 1
2
Với
WORD=>ZALO_0946 513 000
b) Ta có:
B x 3 3x 2 3 x 2
x3 3x 2 3x 1 1 x 1 1
3
B 19 1 1 8000 1 8001
Với x 19 thì
3
c) Ta có :
C x4 2 x3 3 x2 2 x 2
x 4 2 x3 x2 2 x 2 2 x 2
x 2 x 2. x 2 x 1 1
2
x 2 x 1 1
2
x 2 x 8 � C 8 1 1 81 1 82
2
Với
.
3. Tính hợp lý :
a) A
3562 1442
2562 2442
c)C 1632 92.136 462
b) B 2532 94.253 47 2
d ) D 1002 982 ... 22 992 972 ... 12
Giải
356 144 356 144 500.212 53
3562 1442
a) A
500.12
3
2562 2442 256 244 256 244
b) B 2532 94.253 472 2532 2.47.253 472 253 47 3002 90000
2
c)C 1362 92.136 462 1362 2.46.136 462 136 46 902 8100
2
d ) D 1002 982 ... 22 992 972 ... 12
1002 992 982 972 ... 22 12
100 99 100 99 98 97 98 97 ... 2 1 2 1
Trang 24
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-M ÔN-LỚP
1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1
100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50
101 101 ... 101 101.50 5050
4. Tính giá trị biểu thức :
2
2
20212 2020 2019 2019 2020 2021
A
.
20203 1
2020 1 20203 1
Giải
20212 20202 2019 20192 2020 2021
A
.
20203 1
20202 1 20203 1
20212 2020 2 2020 1
WORD=>ZALO_0946 513 000
.
20192 20202 2020 1
2020 1 2020 1 2020 1 20202 2020 1 2020 1 2020 2 2020 1
1
.2019 1
2019
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
a ) A 5 x 2 5 y 2 8 xy 2 y 2 x 2020
b) M 5 x 2 y 2 z 2 4 x 2 xy z 1
Giải
a) Ta có :
A 4 x 2 8 xy 4 y 2 x 2 2 x 1 y 2 2 y 1 2018
4 x y x 1 y 1 2018 �2018
2
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A 2018 tại x 1; y 1
c)M x 2 2 xy y 2 4 x 2 4 x 1 z 2 z
x y
2
1
1
2
4
4
2
1
1
� 1�
2 x 1 �z � 2. �2
4
2
� 2�
2
�
�x y 0
�
1
�
2x 1 0 � x y z
�
2
�
� 1
�z 0
Dấu bằng xảy ra khi � 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
2
1
1
x yz
4 khi
4
6. Tìm x, biết :
Trang 25