-■c -ÍM Qỉ ugc V Hl
LÒI CÁM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cơ Viện Dào cõng cộng, Phòng Dào tạo Nghiên cữu khoa học vả Họp tác quốc tế đà cho cm những
giờ giáng hay, nhùng bãi học chuyên ngành ý nghía vả hấp dẫn
Em xin trân trọng giri lời cam ơn các thầy cỏ giảo bộ môn Giáo dục sức khoe vi
nhùng kiến thức quý bâu trong suốt thởi gian học tập vừa qua. cũng nlnr sự giúp đỡ tạo
điều kiện thuận lợi cho quả trinh lảm khóa luận tỗt nghiệp của em
Đặc biệt, em xin bây tó lơng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Kim Báo Giang dà lận
tính hướng dẫn và giúp dờ em trong thỏi gian thực hiộn khóa luận tốt nghiộp.
Em xin gui lời cám ơn sâu sẩc tới Ths.BS. Hoang Bao Duy Giáng viên bộ môn
Nha Chu Viện Dào tạo Ràng llảm Mặt và các cán bộ nhân viên cua viện dà nhiệt lỉnh
giúp dữ và tạo điều kiện cho viỳc thu thập sơ liệu dề tãi cũa em
Cuối củng, em xin giri tấm lõng biết ơn tha thiết vả sảu sac nhất tới gia dính
thân yêu cùng nhùng người bạn trong kíp đà ln ln sát cánh, ung hộ vã khuyển
khích em trong suổt quá trinh học tãp
Hà Nội. ngày 02 thảng 05 nảm 2021
Sinh vỉén
Khúc Thị Hồng Hạnh
-ÍM
-u ■<:
CỘNG HÒA XÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Dộc lập - Tự do - Hạnh Phúc
LỜI CAM ĐOAN
Kinh gũi:
Ban Giám hiệu trưởng Dại học Y Hà Nội
- Phòng Dào tạo Dại học trưởng Dụi học Y Hà Nội
Viện Dào tụo Y học dự phông vả Y tế cõng cộng trưởng Dại học Y Hã Nội
Hội đồng chấm khóa luận tỗt nghiệp
Em là Khúc Thị Hống Hanh, sinh viên tố 23 lớp Y6G Trường Đại học Y Há
Nội. Em xin cam đoan dãy là công trinh nghiên cứu khoa hợc do tự ban thân em thực
hiện Cãc sỗ liệu trong ban khóa luân này lã hoàn toàn trung thực vã chưa từng được
công bố tại cõng trinh nghiên cứu khoa học khác
Hà .Vội. ngày 02 thảng 05 nảrn 2021
Sinh viên
Khúc Thị Hồng Hạnh
-ÍM CỊỈ ugc V Hl
MỤC LỤC
ĐẬT VÁN ĐÈ................................................................................................................1
CHƯƠNG I.TỎNG QUAN............................................................................................3
1.1. Bệnh sâu răng.........................................................................................................3
1.1.1. Định nghía...........................................................................................................3
1.1.2. Bệnh càn và bệnh sinh bệnh sâu ràng................................................................ 3
1.1.3. Chẩn đốn...........................................................................................................4
1.2. Các biện pháp phịng ngừa txjnh sâu ráng........................................................... 7
1.3. Tỏng quan về kiến thúc, thái độ. thực hãnh về chàm sóc sức khóc rãng miệng 8
1.3.1. Kiến thức............................................................................................................8
1.3.2. Thái độ................................................................................................................9
1.3.3. Thực hành...........................................................................................................9
1.4. Một số nghiên cũu Hên quan trên the giới vá tại Việt nam................................. 10
1.4.1. Tinh trạng bệnh sâu ràng................................................................................. 10
1 4 3. Kiền thức, thái độ.thực hãnh về CSSKRM và mối lién quan giữa kiên thúc.
thãi độ. thục hành VC CSSKRM với tinh trạng sàu răng..........................................11
CHƯƠNG 2. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu.............................. 13
2.1. Đối (trọng nghiên cứu..................................................................................... 13
2.2. Thời gian nghiên cửu.......................................................................................... 13
2.3 . Thiết ke nghiên cửu........................................................................................... 13
2.4 .Cở mẫu.................................................................................................................13
2.5. Các biến sỗ nghiên cữu....................................................................................... 14
2.5.1. Danh sách các biên số nghiên cứu...................................................................14
2.5.2. Tiêu chuản chân đoản sáu rãng........................................................................16
2 .6 Thu thập số li ộu..................................................................................................17
2 6 1. Công cụ thu thộp số liệu.................................................................................... 17
2.6.2. Quy trình thu thập số liệu.................................................................................18
2.7. Sai sổ vã cách khắc phục.................................................................................... 18
2.7.1. Sai sổ................................................................................................................18
2.7.2. Cách khầc phục............................................................................................... 19
2.8. Xứ lý và phân tich số liệu................................................................................... 19
-c -ÍM Qỉ ugc V Hl
2.9. Đạo đửc trong nghiên ciru...................................................................................19
CHƯƠNG 3. KÉT QUÀ NGHIÊN CỦI..................................................................... 21
3.1, Thõng tin chung cùa đối tượng nghiên cứu....................................................... 21
3.2. Thục trụng bệnh sâu ráng ơ học sinh...................................................................23
3.3. Kiền thức, thái dộ. thực hành VC chàm sóc súc khoe ràng miệngcũa học sinh 25
3.3.1. Kiến thức chàm sóc ráng miệng của học sinh..................................................25
3.3.2. Thái độ cùa học sinh vè châm sóc sức khóe ráng miệng................................. 28
3.3.3. Thực hành cua học sinh về chám sỏc súc khoe ràng miệng............................ 29
3.3 4 Moi liên quan gi ùa KAP về châm sỏc sức khoe ràng miệng và tinh trụng sảu
ráng.............................................................................................................................. 30
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN.................................................... ....................................33
4.1 Thực trụng sâu rủng cua hợc sinh trưởng THCS Lập Lẻ - Thủy Nguyên- Hai
...I....... ...... ..............................
Phòng..........
.................... 33
4.1.1. Tý lệ sâu ràng chung........................................................................................ 33
4.1.2. Phán bổ sâu ráng mặt...................................................................................... 35
4.1.3. Phàn bỗ sâu ráng theo giới..............................................................................35
4.1.4. Phàn bô sâu ràng theo tuôi..............................................................................36
4.2. Kiền thức, thái độ. thực hành ve chăm sóc sức khoe rảng miệng vã mối liên
quan vói tinh trạng sâu ràng cua học sinh-.................................................................. 36
4.2.1. Kiến thửc cua học sinh về châm sóc sức khóc ráng miệng và mối liên quan
vói tinh trạng sâu ràng................................................................................................. 36
4.2.2. Thái độ cùa học sinh về châm sóc sức khóc răng miệng vã mồi liên quan vói
tinh trạng sâu rảng........................................................................................................38
4.2.3. Thực hành cua học sinh VC chăm sóc sức khoe rãng miệng và mối liên quan
với tinh trụng sâu ráng................................................................................................. 38
KÉT LUẬN...........
KHUYẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHAO
-ÍM
-u ■<:
DANH MỤC CHỪ VIẾT TẢT
Châm sóc sửc khóc ràng miệng
CSSKRM
ICDAS International Caries Detection and
Assessment System
Hộ thống phát hiện vã đánh giá sáu ràng quốc tế
International Caries Classification and
Management System
ICCMSH ộ thống phân loại vã quàn lý sâu ràng quốc tế
K nowledge Attitude Practice
K icn thức Thải dụ - Thực hành
Trung học cư sớ
World Health Organization
Tó chức Y te thề giới
KAP
THCS
WHO
-W-- -ÍM Qỉ ugc V Hl
DANH .MỤC HÌNH VÉ
Hĩnh 1. I. Sơ đồ WHITE................................................................................................ 4
DANH MỤC BẢNG
Bang 2. 1 Các biến sổ nghiên cứu. phương pháp thu thập...........................................14
Bang 3. 1. Đặc điếm đối tuọng nghiên cữu................................................................. 21
Bang 3. 2. Tỳ lệ sâu râng cua hục sinh theo giới ........................................................ 24
Bang 3.3. Tý lộ sâu rang ỡhọc sinh theo nhõm tuổi.....................................................24
Bang 3 4. Tỹ lộ học sinh cỏ kiến thức về chãi rang đũng cách................................... 25
Bâng 3. 5. Tỷ lộ học sinh có kiền thức dũng về cãc hoụt dộng ảnh hường đền sức
khóc ráng miệng...........................................................................................................26
Bang 3. 6. Thái độ cua học sinh về CSSKRM............................................................. 28
Bang 3. 7. Thực hànhCSSKRM cua học sinh............................................................. 29
Bang 3. s. Kiẻn thức, thái độ, thực hành CSSKRM theo giới......................................30
Bang 3.9 Mỗi liên quan giìra kiến thức CSSKRM vã sâu rảng ơ học sinh.................30
Bang 3, 10 Mỗi liên quan giữa thãi độ CSSKRM và sâu ráng ơ học sinh..................31
Bang 3. L1 Mối liên quan giữa thực hành CSSKRM và sâu râng ỡ học sinh..............31
Bang 3. 12. Mỗi liên quan giừa KAP CSSKRM và sâu răng ở học sinh.....................32
DANH MỤC BIÊU ĐÕ
Biêu dồ 3. 1 Tý lộ sâu ràng cùa nhõm nghiên cứu.......................................................23
Biêu đồ 3.2. Phản bổ ty lệ sâu ráng theo mặt răng.......................................................23
Bicu dồ 3. 3. Điếm trung binh kiến thức CSSKRM theo tuổi vả giới..........................27
Biêu dỗ 3.4 Tỷ lệ học sinh cỏ kiến thức tốt về CSSKR M..........................................28
-ÍM Qỉ ugc V Hl
Tóm tắt khóa luận
l)ề tài: Thực trạng sâu ràng và kiến thức, thái độ. thực hành về châm sóc sức khóc ràng
miệng ở học sinh trưịng trung học cơ sớ Lập Le- Thúy Ngun- Hái Phịng.
Tóm tát
Sâu ràng là một trong nhùng bệnh khá phô biến tại cộng dồng và gãy anh hương
xẩu tới sức khóc con người. Nhiều nghicn cứu gần đây báo cáo tý lộ mắc sảu ráng cao ớ
lửa tuồi 12 - 15 tuy nhiên chưa có nghiên cứu não chi ra mối liên quan giữa kiến tlìữc.
thái dộ. thực hãnh (KAP) về châm sóc sức khóc răng miệng (CSSKRM) với tinh trụng
sáu ràng cua học sinh 5/ợc tiêu: Mõ ta thục trụng sâu rủng cua hục sinh trường TIICS
Lập Lẻ - Hai Phòng nám 2019 vã phân tích mối lien quan giừa KAP về CSSKRM với
tính trụng sàu lãng cùa học sinh Phương pháp: Nghiên cứu mó ta cắt ngang thực hiện
trên 485 hục từ 12-15 tuổi. Kef quà: Ty lệ học sinh mấc sáu ràng lã 893%. Ty lệ học
sinh cõ kiến thức, thiu độ. thực hãnh tốt VC CSSKRM lần lượt lã 43,4%, 70,7%,
28.7%. Học sinh nừ cõ KAP CSSKRM tốt hơn học sinh nam (p<0.05). Học sinhcõ thực
hành CSSKRM chưa tổt có nguy cơ bị sâu ráng cao hơn học sinh có thực hãnh tốt lả
3.11 lần [OR (95%CI) = 3,11 (1 46 6.73)). Kef luận: Ty lệ học sinh mắc sâu răng lả cao.
tỳ lộ học sinh có kiến thức và thực hành về CSSKRM tốt còn thấp. Thục hãnh
CSSKRM cỏ mối liên quan chật chẽ với tinh trạng sâu rãng.
Từ khóa: sâu ràng, hục sình. THCS. kiên thỉrc. thiii (lộ. thực hành
-c -ÍM CỊỈ ugc V Hl
1
DẠT VẮN DÈ
Sâu răng là một trong những bệnh khá phơ biên tại cộng đồng, và ít nhiều anh
hường tới sức khoe con người. Bệnh sâu rảng cỏ đục điếm lã tiêu dần các chắt vô cơ vã
hữu cơ ớ men và ngà rang tụo thành lò sảu Neu điều trị khơng kịp thịi sê gây viêm tuy,
viêm quanh cuống ràng và có thê mất ràng. Từ những năm 70 cùa the ki XX, Tộ chức Y
tí the giới (WHO) dã xếp 3 bệnh trong sổ hơn 10 bệnh phô biên lã tai họa cùa loài
người: bệnh tim mụch. bệnh ung thư vã bệnh sâu ràng *. Bẻnh sâu ràng lã một vấn de
sức khóe nghiêm trọng vi 3 lý do: bộnh mác rẩt sữm. rất phó biến (chiếm trên 90% dãn
số), chi phí chừa ring rất lớn, nếu chi chú y den việc chừa bộnh thi không một quổc gia
nào có thê chi trá được kê cá nước giàu có nhất.
Trên tồn thế giới, tý lệ mẩc sâu răng dang gia tảng dáng kẽ đậc biệt lả ở thanh
thiều niên, gần 60-90% tre em di học vã gần 100% người lớn bị sâu rảng. tỳ lệ mảc
bộnh cao nhất lã ơ cháu Ả vã châu Mỹ Latinh ó Việt Nam. năm 2001 theo kết qua diều
tra y tề quổc gia cho thấy 84:9% tre em 6-8 tuổi có sâu răng sửa, 64.1% tre em 12-14
tuỏi sâu răng vinh viẻn Dê giai quyết thực trạng trẽn giái pháp hiệu qua nhất là tăng
cường cịng tãc phóng bênh, lãm tốt cõng tác châm sóc sire khoe ráng miệng ban dâu
Tử nhiều nảm nay. ngành Nha khoa Việt Nam dã đặt nhiệm vụ châm sóc sức
khóc răng miệng ban đầu lâ nhiệm vụ hàng đầu và lấy cóng tãc Nha học đường lim
trọng tâm vì nhà tnrờng là mơi trường tốt nhất dè tơ chức châm sóc sửc khoe cho tre em
4
Tuy nhiên, nhiều nghiên cứu gằn dãy về tinh trạng sâu ràng ơ tre em vàn bão
cão tý lệ mắc cao ớ lửa tuồi thiếu niên 12
15 tuồi 56 mã một phần lớn nguyên
nhãn dược cho là do kiến thức, thái độ. hành vi chàm sóc ráng miệng cùa học sinh. Đây
là bệnh lý xuầt hiện từ rất sớm. ngay khi tre bắt dầu mọc ràng, do dó việc dánh giã
dứng tính trạng sâu răng nhầm phát hiện bệnh dê can thiệp, điều trị kịp thời vã kiến
nghi một sổ giãi pháp can thiệp cộng đồng như các chương trinh giáo dục sức khóc
-ÍM Qỉ ugc V Hl
2
ràng miệng, chế dộ ân hợp lý, thăm khám dịnh kỳ nhầm thay dói hãnh vi chàm sóc sức
khoe ràng miệng là vỏ cũng quan trọng, độc biột lã ỡ nhõm tre trong thời gian chuyển
giao hỗn tồn từ bộ ráng sừa sang bộ ràng vinh viễn
Nhảm tim ra những yếu tố gõp phằn anh hương den tý lệ sâu rãng ơ lứa tuổi
thanh thiều niên hiộn nay đẽ đưa ra các (lề xuắt giam thicu tinh trạng này, chúng tòi ticn
hãnh nghiên cữu dè tài: “Thực trang sâu răng và kiến thức, thái độ, thực hanh về chăm
sóc sức khoe ràng miộng ớ học sinh trường trung học cơ sờ Lập Lẻ Thủy Nguyên- Hãi
Phong" với 2 mục tiêu:
1. Mó tư thục trụng sừn rửng cua hục sinh trường trung học cư sứ Lộp Le Thuy Xguyẻn- Húi Phòng năm 2019.
2. Phán tích mối liên quan giữa kiền thức, thái độ. thực hành về chữin sức sức
khoe rửng miệng vái rình trợng sâu rủng cùa học sinh nữni 2019.
-■c -ÍM Qỉ ugc V H1 Hỉỉ
3
-■c -ÍM Qỉ ugc V H1 Hỉỉ
4
-■c -ÍM Qỉ ugc V H1 Hỉỉ
5
-■c -ÍM Qỉ ugc V H1 Hỉỉ
6
-ÍM
-u ■<:
7
-ÍM Qỉ ugc V Hl
8
J. 1.3.3. Chân itoản phân biệt
Câc tổn thương sâu răng sớm chân dốn phân biệt với thay dơi mâu sắc ring
không dư sâu ràng dựa vào cãc triệu chửng dưới đây:
Triệu chửng
Màu sẵc
Sâu rảng sừa giai đoạn sóm
Thay dơi máu sắc rang không do
sáu
Màu tràng dục, nãu vãng trẽn
Mãu tràng dục. nâu vãng trẽn
men ràng.
men. ngà ràng.
- Hô rảnh mật nhai, mặt gàn. xa, • Tồn bộ mật rảng. có thỏ ơ một
Vị tri
mật ngoài hoặc mặt trong các
ràng do bị chắn thương gây chết
ráng hàm sừa
túy. hoặc trên nhiều ràng do
- Mật gằn xa, mật ngoài hoộc
thiêu San men ràng sừa. cỏ tinh
mật trong các ráng cửa vã ràng
chất đổi xúng.
nanh sừa
Ẻ buỗt ngả
Không ê buốt ngà khi cỏ kích
Khơng ẽ bũt ngà khi có kích
thích
thích
Các tốn thương sâu rãng dà hình thành lả sâu chân đốn phân biệt với viêm tuy
ràng, tuý hoại tứ dựa vảo các triệu chứng dưới dảy:
Triệu chứng
Sâu răng
Đau. C buỏt tự Khơng có đau tự nhiên
nhiên
\’iêm tuy ráng
Túy hoại tứ
Đau tự nhiên lững
Không có đau tự
cơn. dau nhiều về
nhiên.
dem.
Đau. ê buốt
E bt ngà khi cơ kích
Đau tảng lên. Khi
Khơng đau. khơng
khi án các
thích nơng, lạnh. chua,
hét các chắt kích
ê buốt khi có kích
chất kích thích
ngọt Het kich thích thi
thích, đau vàn tiếp
thích
như nóng.
hết ẽ buốt.
tục kẽo dãi thèm
Sâu răng
Viêm túy răng
lạnh. chua,
ngọt...
Triệu
chúng
-ÍM
-u ■<:
Túy hoại tử
9
Tơn thương
Có lố sàu.
mõ cứng rảng
Lồ sâu to. nhiêu ngã
Có lỗ sãu, cỏ tôn
mùn. lãm sạch cõ
thương tô chức
thê thầy ánh hồng
cứng lộ ngã.
hoặc túy hờ.
Gô dọc
Không đau.
Đau nhẹ.
Đau nhẹ.
Gô ngang
Khơng đau.
Đau nhiêu.
Khơng dau.
Thư tùy
Có đau. sớm hêt đau
Đau nhiêu và cơn
Khơng dau.
khi hết kich thích
kéo dãi thêm khi
ngừng kích thích.
Xquang
Cõ hinh ánh tơn
Cõ hĩnh anh tơn
Có hình anh tơn
thương mõ cúng: lỗ
thương mờ cúng: lỗ
thương inõ cứng: lỗ
sâu.
sâu sát tuy.
sâu sát tũy.
1.2. Các biện pháp phòng ngừa bệnh sâu răng
Tăng cường sức de khảng cua ráng bang cách sư dụng fluoride do fluoride có
tác dụng tàng cường kha nâng tái khống hóa mơ ràng giúp tàng cưỡng sức đe kháng
cua răng vã giam nguy cơ sáu râng.
-
Fluoride dùng toàn thân: Fluor hõa nguồn cung cấp nước cơng cộng vói nồng
độ fluor từ 0.7
1.2 mgE/lít nước, nồng độ tối tru tùy thuộc vào khí hậu;
Fluor hóa nguồn cung cấp nước uống ơ trường học với nồng độ fluor cao hơn
nồng độ tồi ưu trong nước công cộng 4.5 lần: sư dụng viên fluoride, muồi ân cỡ
chứa fluoride với nồng độ là 250 mgF lkg muối
-
Fluoride dùng tại chồ: Cho tre em súc miệng hãng ngày với dung dịch fluoride
0.05% hoặc súc miệng mồi lẩn 1 tuần với dung dịch fluoride 0.2%; kem đánh
rủng có fluoride, gel fluoride ...
Thơi quen vệ sinh răng miệng đúng cách:
-ÍM Qỉ ugc V Hl
10
- Đánh ràng ít nhất hai lằn một ngày bang kem đánh ràng cỏ fluoride.
- Thời diem đánh râng dũng lã sau khi ăn khống 20-30 phút de nưóc bựt trung
hòa acid trong mỏi trường nữêng
■ Sư dụng bân chai lõng mềm. thay bân chải 3 tháng 1 lần.
- Thưởng xuyên lãm sạch kè rang bang chi nha khoa hoặc tâm nước...
- Thói quen ân uống vả sứ dụng thực phẩm lành mạnh: Nên giám sồ lần và số
dưỡng tiêu thụ Hạn chề ăn vặt vã cãc thức án chứa nhiều dường như bánh keo.
nước ngọt, nước cò ga.... Táng cường sư dụng thực phẩm tinh bột khỏ. trải cây
tươi, rau qua và uống nhiều nước. Sư dụng các loại đường thay thế Xylitol,
manitol...
Trám bít hỗ rãnh Áp dụng với các mặt nhai dê ngàn ngừa sảu ớ hố rành ràng sau
khi mọc ràng V ìhh viền
Khám rủng miệng định ki 6 thảng 1 lần nhằm phát hiện sớm cãc bệnh lý về ráng
miệng vã điều trị kịp thôi.
1.3.
Tổng quan về kiến thức, thái độ, 111 ire hãnh về châm sóc sức khóc ràng miệng
Kiền thức (Knowledge), thái dộ (Attitude), thục hành (Practice)nôi chung lã tập
tinh thôi quen, cách sồng, cách suy nghũ hành dộng cua con người đối với mỏi trường
bén ngoài, đối với bệnh tật. Người ta cho rủng hãnh vi con người là một phức hợp cua
nhiều hành động chịu anh hường cua những yếu tố: môi trường, di truyền kinh te - xà
hội
1.3.1. Kiền thức
Kiến thức bao gồm nhùng hiếu biết cua con người, thưởng khác nhau (do khá
nãng tiểp thu khác nhau) vã thường bắt nguồn từ kinh nghiệm sồng hoặc cua người
khác truyền lại. hicu biot nhiều khi không tương đồng với kiẩn thức mã chúng ta tiếp
thu dược thõng qua những thõng tin mà thầy cô giảo, cha mẹ. người thân, bạn bê. sách
bão cung cấp, hiêu biết rất khó thay đỗi khi hicu sai vả trư thành định kiến. Neu dược
trang bị nhùng kiến thức cần thiết vã đúng đản ve sức khóe rảng miệng vã giáo dục
thường xuyên thi các em học sinh sè tiếp thu đúng dấn và thực hãnh hiẻu qua Giáo dục
-c -ÍM Qỉ ugc V Hl
1
1
CSSKRM lã nội dung được các nước trẽn thế giói cùng như Nha khoa hục dường Việt
Nam ưu tiên.
1.3.2. Thái độ
Thái độ bao gốm tư duy, lập trường quan diêm cua dổi tượng. Tiẹp thu tử sự
giáo dục mầu mực cua cha mộ. chi bao tận tinh cua thầy cỏ. mỏi trường sống và học tập
lãnh mạnh thi các em sè có thái dộ dũng dăn.
1.3.3. Th ục hành
Thực hành xuất phát từ cỏ hiêu btet, kiến thức và thái dộ Neu các em có dầy du
kiến thửc và thải dộ tốt thi sè hành động dúng. Lửa tuỏi 12-15 này dang cịn chịu sự
định hướng từ gia dính và nhà trường nên thầy cõ vã ba me lã nhùng hình mảu dè các
em hục tập theo u.
Thay dồi hành vi sức khóe nói chung vã sức khoe ràng miệng nơi riêng lã một
q trình. Ọuả trình này địi hoi nhiều bước, cô thê từ khi nhận biết hãnh vi cơ hại cho
sức khoe rồi mói quan tàm dến hành vi sirc khóe mối thề nham Cai thiên tinh trạng sức
khoe. Mặc dủ cõ sự tâc dộng tir bẽn ngoài xong các nò lực bên trong ban thân dối tưựng
lã yểu tồ quyết dịnh Lửa tuồi 12-15 dặc trưng bởi sự phát triển nhanh cãc chi sổ the lực.
tri nhớ thụ động vã vốn từ cùa cãc em ngày câng hoãn thiện hơn. Các em cỏ kha nâng
thu nhận lượng lim kiến thửc vã hiếu dược các thõng tin xã hội. Xu hướng dộc lập vả tự
do cà nhản bãt dâu thè hiện và phát triên rỗ nét hon. quan diêm vả ttr tưởng riêng cỏ thê
xuất hiện ngầm hay cõng khai nèn các em cẩn người chia sè. thòng cam. cổ vấn. Phụ
huynh cần trơ thành người bạn tàm tinh dê giúp dở con em khôi những sai lầm đo thiếu
kinh nghiệm vả kiến thửc thực tế Từ dỏ hình thảnh dược hý thống kiến thức đúng vã du
về sức khoe rãng miệng vã giúp các em có thái độ tốt dê thực hãnh châm sóc răng
miệng hiệu qua 1?.
1.4. Một số nghiên cứu liên quan trên the giới vã tại Việt nam
1.4.1. Tình trụng bệnh sâu ràng
1.4 l.l Trên the giới
-W-- -ÍM CỊỈ ugc V Hl
12
Theo nghiên cứu cua Stjepanka Lcẫiỏ (2019) thục hiện trẽn 1589 tre em 6 16
tuòi tại Croatia, một nưa số tre được khao sát có sâu răng ■*. Theo Jinghao Hu vã cộng
sự (2018) ti lộ sâu răng lã 44% trongtơngsổ4860 học sinh từ 12 đen 14 ti ở Chiết
Giang. Trung Quốc* Theo một nghiên cữu khác cua N Obregon-Rodriguez và cộng sự
(2019) tại Tây Ban Nha. tỳ lộ tre 12 ti có sâu răng là 39.6% . tre 15 ti có sâu ràng
là 51.7% 1S. Tại Qatar. Darwish củng cộng Sự đã báo cáo có tói 86% tré 12 - 14 tuồi bị
sâu răng1’. Một nghiên cứu tông quan hộ thống về sức khoe rảng miệng cãc nước vùng
vịnh Á Ráp nảm 2017 bảo cáo ràng cỏ 64.7% tré 6
16
tuồi mấc sáu ráng'0. Tác gia Maen Mahfouz thực hiện nghiên cửu trên nhóm tre em từ
12-15 tuồi tại Palestin (2014) bão cáo ty lộ sâu răng là 75,75%:i.
Tại Australia Do LG và cộng sự (2015) nghiên cứu trên 31S6 tre 9-14 tuồi ở 216
trường thuộc vũng Queensland cho thấy tằn suầt sâu răng vinh viền lã 38,8% “. Tại Hoa
Kỷ. Dye B A và cộng sự (2015) báo cão ty lộ sâu ràng otrcơ tre em Hoa Kỳ những nám
2011-2012 như sau: 21% tre sâu ràng vinh viễn. 37% tre sâu răng sừa ;J. G. Davies và cs
(2013) ghi nhận tại Anh, ty lệ tre em bị sâu rãng nỏm 2008 là 30.9% gi am còn 27,9%
vào nãm 201224.
1 4.1 2. Tại Việt Nam
Nghiên cứu cùa Trần Thị Lan Anh (2020) nghiên cứu trên học sinh 12
15
tuổi tại Hai Phòng báo cào tỳ lộ sâu ràng là 83,1%. trong đó rang ty lệ sâu ráng mật
nhai là lờn nhất, sau đó là mặt mả (lần lưựt cõ 77,5% vả 44,2% học sinh mẩc) 5. Nghiên
cứu cùa Đào Đức Long trẽn học sinh một số trường trung học cơ sở tinh Gia Lai (2017)
chi ra 71 18% học sinh có sâu ràng*
Nghiên cữu cùa Quách Huy Chức (2013) trên 361 hục sinh THCS Bãt Tràng.
Gia Làm. Hà Nội báo cáo có 59.8% học sinh mẳc sâu răng25 Nghiên CÍIU cùa
-c -ÍM Qỉ ugc V Hl
1
3
Đỏ Quốc Tiệp vã cộng sự (2015) cho thấy ti lệ sâu răng vinh Viền cao chiếm 64.7%
trên học sinh trung học cơ sở tại Thành phố Đổng Hởi. Quảng Binh:ý
Nguyen Anh Sơn (2014) báo cáo ờ học sinh tại 4 trường trung học cơ sở tại
huyện Binh Xuyên, tinh Vihh Phúc nãm 2014 cỏ 63.6% học sinh mảc sâu ràng • Một
nghiên cứu khãc cua Vũ Thị Sao Chi năm 2015 Ư học sinh trường trung hục cư sư Tàn
Binh thảnh phố Hãi Đương cho thấy tỳ lệ học sinh mảc sâu răng là 63,3% :s Nghiên cúụ
l.ệ Bá Nghía (2009) đánh giá thực trụng sâu râng ợ học sinh 12-15 tuổi trường THCS
Tân Mai. Hoàng Mai. Hà Nội tim ra ty lệ sâu râng là X1.4%:9.
1.4.2. Kiền tliửc, thủi độ, flitre hành về CSSKRM VÀ mối liên quan giũa kiển thức,
thái độ, thực hành về CSSKRM vởi tinh trụng sâu ràng
1 4.2.1. Trẽn the giới
Theo nghiên cứu cua N Obregon-Rodriguez. ơ nhõm 12 tuổi, nhùng tre thinh
thoang, không bao giờ hoặc hầu như không bao giờ dành ràng có nguy cơ sâu ràng cao
hơn (OR = 1.83. 95% Cl 1.07-3.15 và OR = 9.14. 95% CI1.63-51.17). Ớ nhỏm 15 tuổi,
nguy cơ sâu răng cao hơn dược tim thầy ơ những người chi đánh ràng mồi ngày một lần
(OR = 1,61.95% CI. 1.03-2,50)18
Nghiên củu cua Jurgensen và cộng sự nảm 2011 tại Lào báo cáo 77% học sinh
cho biết có đánh râng thưởng xuyên và 91% sư dụng kem đánh ráng có chửa iluor 30
Sukhabơgi năm 2014 dà nghiên cứu hợc sinh 12-15 ờ Án Độ. kết qua cho thấy tỷ lộ vệ
sinh ràng miệng kẽm chi chiếm 38,7%3l.
Một nghiên cứu nảm 2010 cua Pita-Fernández s và cộng Sự dà dưa ra kết luẠn
răng tre không chai ràng sè có nguy cư sâu răng vinh viễn cao hơn 3.9 lần so với nhùng
tre chái ràng thương xuyên3-.
Nghiên cũu trên 300 tre lửa tuòi 11-12 tại Parkistan nồm 2011 cho thấy tre em
cô kiên thức không dụt về súc khỏe ràng miệng ánh hưởng đen sữc khoe nôi chung vã
các vần dề liên quan vệ sinh răng miệng kẽm. Có tới 50,3% tre em khơng có thái độ
tich cực đỗi vói tằm quan trọng cùa vai trơ nha si'trong việc chàm sóc sức khóc răng
-W-- -ÍM Qỉ ugc V Hl
1
4
miệng Cõ sự khác biệt có ỹ nghía thống kê giùa tằn suất dành ràng vá kiến thửc- vẻ
chăm sóc ràng miệng cua các em 1
1.4.2.2. Tại Việt Nam
Nghiên cửu cua Nguyen Hả My, khao sát trẽn 199 học sinh THCS tại Yên Bãi
cho thầy 50,75% học sinh cỏ mức kiến thức đạt yêu cầu 54. Nghiên cửu Lẽ Bã Nghĩa
(2009) trẽn học sinh 12-15 tuỏi trường THCS Tân Mai. Hoàng Mai. Hà Nội bão cảo tý
lệ học sinh vệ sinh ràng miệng tốt là 60,7%, không tốt lã 30,9%. Có 94% học sinh chái
ráng ít nhất hai lằn ngày2’. Theo nghiên cứu cua Phạm Thủy Anh (2013), cỏ khoang
90% học sinh 15 ti chai rãng ít nhẩt 2 lằn ngày55. Nghiên cửu cúa Trằn Anh Thẳng
(2012)ơhọc sinh PTTH tại Hịa Bỉnh, có 83.4% HS đánh râng ít nhất 2 lần một ngây trớ
lên-6
Nghiên cứu cua Chu Thị Vàn Ngọc ơ học sinh 11-14 tuổi cho thấy: 94,2% học
sinh chai răng trên 2 kin mỏi ngày, trong đõ có 85.64% học sinh chai ràng thường
xuyên vào buổi sáng vã buôi tồi trước khi di ngu 84.64% dạt diêm kiến thức phơng
bệnh lọại khã. học sinh nừ đạt diem giịi hơn học sinh nam5 Theo kết quá cùa Nguyền
Anh Chi. tỷ lệ học sinh có kiến thức dạt lã 66,3%-'*.
Nghiên cứu cua Nguyền Mạnh Hừng tại huyện Bình Xuyên tinh Vinh Phúc nàm
2016 báo cáo tỹ lộ học sinh cõ kiến thức CSSKRM tốt lả 36,05% 5’ và nghiên cứu cua
Nguyền Hữu Tước tại Bấc Ninh năm 2008 lủ 37,29% 40 Theo nghiên cứu cua Phạm
llùng Sim (2014), 74,9% học sinh có thái dộ lốt VC chăm sóc sức khoe rơng miệng5. Lè
Đúc Thuận nảm 2005 khao sãt ở lira tuồi 12 tại một số trường THCS ư thành phố Hai
Dương thấy trẽn 80% học sinh có điếm kiến thức • thãi dộ - thực hành dược đánh giá là
tốt4l.
-ÍM Qỉ ugc V Hl
CHƯƠNG 2. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứu
2.1. Đối lượng nghiên cứu
Đỗi tượng nghiên cửu bao gầm các học sinh tử 12 tuõi đẻn 15 tuồi tại trường trung
học cơ sờ Lập Le - Hãi Phòng. Tiêu chuân lụa chọn như sau:
- H
hục cơ sơ Lụp Le - Hái Phòng.
- Tự nguyện thani gia nghiên cứư. dược Sự đàng ý cữa cha mẹ hoặc người giám hộ.
Nghiên cữu loại trừ nhùng trường hi.jp sau
• Học sinh đang mác cãc bệnh toàn thản cấp tinh dẫn đền việc vầng mật trong ngây
khao sát tại thục địa (nghi ốm).
- Học sinh cõ các dị tật băm sinh vũng rang, miệng gãy khỏ khán trong việc thảm
khám, chân đốn.
• Học sinh dang diêu tri chinh nha báng mác cài cơ định.
2.2. Thịi gian nghiên cứu
Từ tháng 5 năm 2019 đến tháng 5 núm 2021
2.3. Thiết kế nghiên c ứu
Nghiên cữu mõ tã cất ngang
2.4. Cỡ mẫu vã chọn mẫu
- Cỡ màu: Sư dụng cõng thức tinh cỡ màu cho ước lượng một tý lệ:
Trong dó:
n cừ mầu nghiên cứu tối thiếu
zl<2 = 1 96: Hộ sỗ tin cậy vói lựa chọn a= 0.05. tương ững với độ tin cậy 95%. d: Độ chinh
xác tuyệt đối. chọn d =5%
p. Ti lệ sâu ràng trên học sinh trung học cơ sờ là 59.8%:í
-c -ÍM CỊỈ ugc V Hl
Thay vào cõng thửc ta dược cữ mau tồi thiêu lã 369 học sinh. Dự phỏng thêm 10% học
sinh tử chối tham gia nghiên cữu. cừ màu dược lấy tròn là 406 học sinh.
Thực tế đà cỏ 485 hục sinh tham gia nghiên cửu
- Chọn mẫu: Toàn bộ học sinh cữa trường THCS Lụp Lề - Hai Phỏng thoa mãn các
tiêu chuàn lựa chụn và loại trừ.
2.5. Cãc bicn 5ố nghiên cíni
2.5.1. Da nh sách các biến sổ nghiên cứu
Nhóm biến
í sơ
Mục tiêu ỉ:
.lí
Thiạ
NgunThơng
tin
chung
Băng 2.1. Cảc biển sẻ nghiên cứu. phương pháp thu thập
Phương pháp
Đon vị đo
thu thập
Tên biến
Loại biến
lường
Công cụ
ỏ ta thực trụng sâu ráng cua học sinlt trường trung học ca sỡ Lộp Lê - Hai
Phịng năm 2019.
Ti
Liên tục
Nâm
Phong vẫn
Phicu khám
Giới
Nhị phân
NamNừ
Phơng vân
Phiếu khám
Trình dộ học
Thứ hạng
Khơng di học:
Phãt vần
Phicu phát
vấn cùa bổ
tiếu hợc,
mẹ
THCS....
Nghe nghiệp
cưa bố mẹ
Danh mục That nghi ộp.
vấn PH
Phát vân
Lim ruộng.
Phi cu phãt
vầnPH
kinh doanh....
Xép loụi kinh
tề hộ gia dính
Danh mục Hộ nghèo, cận
nghẻo....
-■c -ÍM QỈ Hgc V Hl
Phát vân
Phiêu phát
vắn PH
1
5
Nhỏm biển
sổ
Don vị do
Tèn biền
Loại biền
lirịng
Phương phãp
thu thập
Cơng cụ
Sâu rảng
Nhị phản
Có Khơng
Khâm
Phiêu khám
Vị tri sâu
Danh
Một má, mặt
Khám
Phiêu khám
mục
nhai, mặt trong,
Tinh trạng
sâu ráng
mỳt gan. mật xa
Mục tiêu 2:
ĩán tích mơi liên quan
iền thức, thài (tộ, thục hành vè
p khoe làng
giũa mg với rình trụng sâu
d tia học sinh nám 2019.
iniị
ràng c
Kiên thức
Tỏt. chưa tịt
Nhị phân
Phát vần
tịng qt về
ứni sóc sửc
Phicu phát
vắn HS
chảm sóc sức
khóe răng
miệng
Yeu tố chăm
sóc sức khoe
răng miệng
Thái độ vế
Nhị phân
Tốt. chưa tốt
Phát vấn
chàm sóc sức
Phiêu phát
vân HS
khoe ràng
miệng
Thực hành
Nhị phân
châm sóc sức
Tốt, chưa lốt
Phát vần
Phiếu phàt
vấn HS
khoe răng
miệng
-c -ÍM Qỉ ugc V Hl