Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKI mon Hoa hoc 9 de 1THCS Binh Thuan 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TÂY SƠN MÃ PHÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN NH : 2014-2015 Họ và tên: ………............................ MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp:.......... Thời gian : 45 phút SBD: .............. Phòng thi:.............. (Không kể thời gian phát đề) ......................................................................................................................................................................... ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. MÃ PHÁCH. A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn một chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1:. Thaønh phaàn phaàn traêm cuûa oxi trong CuO laø: A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% Câu 2: Khối lượng vôi sống thu được khi nung 100 kg CaCO3 với hiệu suất phản ứng 80% là: A. 44,8 kg B. 56,0 kg C. 70,0 kg D. 80,0 kg Câu 3: Hóa chất có thể dùng để làm khô khí CO2 là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. H2SO4 đậm đặc D. KOH rắn Câu 4: Trong phòng thí nghiệm khí Clo thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây: A. NaCl B. KCl C. H2SO4 D. MnO2 Câu 5: Cặp kim loại đều có khả năng đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuCl2 là A. Al, Ag B. Fe, Mg C. Mg, Hg D. Fe, Ag Câu 6: Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp không xảy ra phản ứng là: A. H2SO4 + Ba(NO3)2 B. MgCl2 + NaOH C. Mg(NO3)2 + K2SO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl Câu 7: Cho chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) (5) Phi kim X   oxit axit (1)   oxit axit (2)   axit   muối tan   muối bari không tan trong axit. X là : A. C B. P C. Si D. S Câu 8: Một hỗn hợp gồm Cl2 và O2 có thể tích 4,48 lít (đktc) có số mol bằng nhau. Khối lượng của Al cần để tác dụng hết với hỗn hợp hai khí đó là: A. 5,4 gam B. 1,35 gam C. 2,7 gam D. 8,1gam Câu 9: Hai chất có phần trăm khối lượng bằng nhau là: A. Cu2O vaø CuS2 B CuS vaø CuO C. Cu2S vaø CuO D. Khoâng coù caëp naøo. Câu 10: Cho 0,2 mol Na2SO3 tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí SO 2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2,0 điểm): Viết phương trình phản ứng hóa học theo chuyển hóa sau:  FeCl2    Fe(OH)2    FeSO4    Fe(NO3)2 Fe   Câu 2 (3,0 điểm): Cho 6,4 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> =========HẾT========== PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 – Thời gian 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM ( ĐỀ 1). A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Câu Trả lời. 1 B. 2 A. 3 C. 4 D. 5 B. 6 C. 0,5 điểm/câu 7 D. 8 A. 9 C. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Câu 2: (3,0 điểm). + + + +. 2HCl 2NaOH H2SO4 Ba(NO3)2. a) Các PTHH: Mg + 2HCl MgO + 2HCl  n Mg n H 2 . FeCl2   Fe(OH)2   FeSO4   Fe(NO3)2  .    . + + + +. H2 2NaCl 2H2O BaSO4. MgCl2 + H2  MgCl2 + H2O. (1) (2). 2, 24 0,1 (mol) 22, 4. b) Từ (1) Khối lượng của Mg: 0,124 2, 4 (g) Khối lượng của MgO: 6,4 – 2,4 = 4 (g). (0,5đ) (0,5đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). c) Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp: %Mg . 2, 4 100 37, 5% 6, 4. %MgO 100  37,5 62,5%. ===========HẾT========= Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa. (0,25đ) (0,25đ). 10 A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 – Thời gian 45 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( ĐỀ 1) Vận dụng. Cấp độ. Tên chủ đề. Nhận biết. TNKQ. TL. Thông hiểu. TNKQ. TL. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. 1. Các loại -Nhận biết 1 chất Viết các PT biểu diễn sơ đồ chuyển hợp chất vô cơ thuộc oxit bazơ. -Nắm được mối hóa. quan hệ giữa các HCVC.. Số câu Số điểm %. Tỉ lệ. 3 1,5. 1 2,0 Hiểu được nguyên liệu điều chế clo trong phòng thí nghiệm. 2. Thực hành hóa học. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. 1 0,5. Tỉ lệ. 3. Kim loại. Tỉ lệ. 1 0,5 điểm(5%). Nắm được ý nghĩa Tính khối lượng, của dãy HĐHH. thể tích các chất. 2 1,0. Bài toán tính khối lượng Al, Fe. 1 1,0. 2 2,0. 7 5,0 điểm(50%). -Xác định nguyên tố qua chuỗi chuyên hóa. - Tính toán hóa học 2 1,0. Tỉ lệ. Tổng số câu Tổng số điểm %. Viết các PT biểu diễn sơ đồ chuyển hóa.. 2 1,0. 4. Phi kim:. Số câu Số điểm %. 4 3,5 điểm(35%). 5 2,5. 25%. 4 3,5. 35%. 3 2,0. 2 1,0 điểm(10%). 20%. 2 2,0. 20%. 14 10 điểm (100%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×