Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

STRUCTURE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>STT S1. Cấu trúc S + (V normal) + O. S2 S3. S + (V empty) + O SP1 + (VP2 ) + OP3. S4. S + (VC) + C. S5. S + (Vnormal) + adj = S +(Vnormal) and S +(to be) + adj S + (to be) + of + n (of + n) ~ adj There (to be) + n. S6 S7 S8 S9. To V It + (Vc) + C + That clause (adj, n) Ving Cấu trúc câu hình thức It + (V) + clause. S10. S + (V) + to + infinitive. S11. S + (V) +(for) + N/ N phrase (có tính chất chỉ đo lường). S12 S13. S + (V) + Gerund (V+ing) S + (V) + (not) + to V. Ghi chú Nếu dùng V normal (['nɔ:məl] adj thường, thông thường, bình thường) hàm ý câu có ý định tường thuật hoạt động cụ thể Ngược với S1: hàm ý không tường thuật hoạt động cụ thể. P= Priority [prai'ɔrəti]: ưu tiên 1,2,3 theo thứ tự ưu tiên C= complement ['kɔmplimənt]: bổ ngữ C: thông thường là adj, chỉ dùng N (descriptive [dis'kriptiv] adj diễn tả, mô tả, miêu tả). 1/ Vc = to be 2/ link verbs: là những động từ thường chỉ có giá trị nối chủ ngữ với vị ngữ.. 3/ Vc: dùng với tất cả các động từ có nghĩa là trở lên, trở thành (become, get, grow, go, come, prove, turn, fall). 4/ Vc: là những động từ tĩnh (Keep, remain, stay, 5/ Vc: là bất kỳ động từ thường nào. (to be) đôi khi được thay thế = động từ thường trong trường hợp trang trọng.. V= seem = appear: như là Happen = chance: tình cờ, ngẫu nhiên Matter: quan trọng Lưu ý: Riêng động từ Happen và Chance có thể thêm “so” vào trước để nhấn mạnh. 1/ Thông thường to V có nghĩa để thể hiện mục đích . 2/ (V) = get, come, live, grow: chỉ kết quả 1 quá trình kéo dài. 3/ (V) = seem, appear, happen, chance, fail = (not). 4/ (V) = to be S + (to be) + to + V Dùng để diễn đạt tương lai hoặc trách nhiệm nhưng khi KH tương lai hoặc trách nhiệm đó không phụ thuộc vào ý kiến chủ quan của chủ thể. - V of movement: động từ chỉ chuyển động (Walk, run, ….). - V of lasting effect: động từ chỉ sự kéo dài (last, stay, ….). - V đặc biệt: cost, weigh, take,… Lưu ý: “for” chỉ dùng trong trường hợp chỉ thời gian và khoảng cách, và có thể bỏ được. V: last, cost, take có thêm tân ngữ đi kèm. Lưu ý: 1/ Khác với S10: chỉ mục đích S13: chỉ là dùng kết hợp 2 động từ. 2/ Giữa S12 và S13:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nếu muốn nói đến 1 việc nào đó thì khi đó dùng dạng V+ing. - Nếu muốn nói đến hoạt động tiếp nối thì dùng “to V”. Tuy nhiên: - Với V: remember, forget + doing something (nhớ hoặc quên việc đã làm). - Remember, forget + to do smth (nhớ hoặc quên việc sẽ làm, tiếp nối). - Với động từ “try” Try doing smth: thử Try to do smth: cố làm việc gì đó. - Với động từ “stop” Stop doing smth: dừng việc đó Stop to do smth: dừng lại để làm 3/ S + (not) + (V) + to V khác S + (V) + not + to V S14. S + (V) + IO + DO. S15. S + (V) + DO + to, for và 1 số giới từ khác + IO. S16. S + (V) + Pro/N + N ( N bổ ngữ cho tân ngữ). S17. S + (V) + Pro/N + adj (adj bổ ngữ cho Pro/N). S18. S + (V) + Pro/N + (to be) + N/A (N/A bổ ngữ cho Pro/N). S19. S + (V) + Pro/N + (not) + to +infinitive. S20. S + (V) + Pro/N + infinitive (bare). S21. S + (V) + Pro/N + Ving. IO: Indirect object: Tân ngữ gián tiếp DO: Direct object: Tân ngữ trực tiếp Chú ý: - “to” dùng trong trường hợp nếu hoạt động đi thẳng đến tân ngữ. - “for” dùng trong trường hợp gián tiếp. - Đôi khi ta có giới từ khác: on, of, at, with. V= appoint, call, choose, designate, elect, entitle, find, leave, make name(đặt tên cho ai), nominate (đề cử ai đó) …. Or các động từ khác. Chú ý: Nc (N làm bổ ngữ) = name title Cứ danh hiệu, tước hiệu, tên gọi thì không có mạo từ “the”. Nếu dùng như một danh từ bình thường thì phải có mạo từ. V= bake, boil, break, burn, color, cut, drive (khiến cho), fill, find, get, hold, keep, leave, like, make, pack, paint, pull, push, see, set, turn, wash, wipe, wish V= acknowledge, believe, consider, count, declare (tuyên bố), deny (phản đối), imagine, Judge, know, prove, realize, report, see, show, suppose, suspect, take = suppose, think, understand. Chú ý: “to be” thường có thể bỏ được từ trường hợp dùng “to have been” để nói về quá khứ. Dùng để đưa ra đề nghị, nhắc nhờ, khuyên răn mang tính gián tiếp. Lưu ý: Vị trí của “not”. Dịch chuyển vị trí của “not” làm thay đổi nghĩa của câu. V bao gồm: Nhóm 1/ V= make, have, let, know (thấy)(know someone do smth), bid (yêu cầu). Nhóm 2/ V = feel, hear, listen to, look at, notice, observe (quan sát), perceive (nhận thức), see, watch. Riêng S20 khi chuyển bị động thì thêm “to” V bao gồm: Nhóm 1/ V= là các động từ chỉ cảm giác (là nhóm 2 của S20) chỉ dùng cấu trúc câu này khi hành động đi sau có thể tiếp diễn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S22. S + (V) + Pro/N + Ved/P2. S23. S + (V) + so/not. S24 S25. So + S + (V) S + (V) + (Pro/N) + (that) + clause. S26 S27 S28 S29 S30. S + (V) + (Pro/N) + Wh + clause S + (V) + (Pro/N) + Wh + to infinitive Dạng nhấn mạnh hoặc đảo Adv.P. + (V) + S + … Adv(Negation) + Aux + S + V + … Were/hard/should + S + V – main clause. S31 S32. So + adj + (to be) + S …. It + (to be) + N/S.Proem + R.C. S33. What clause + (to be) + em. S34. S + do/does/did + V +…. S35. Ving (that) clause To V Wh clause. Nhóm 2/ V= catch, find, get, have (bị động đặc biệt), imagine, keep (keep someone doing smth), leave (để), set, start. V= feel, find, hear, like, make, prefer, see, want, wish, get, have V= be afrard, believe, expect, hope, say, suppore (cho rằng), think. Chú ý: Riêng “say” không dùng “not” đằng sau mà dùng “do not say so” (không nói thế) và “think” dùng cả 2 dạng (dùng think not or do not think so). V= giống mẫu S23, hear, notice, see. Dùng để tường thuật gián tiếp hoặc đưa ra lời tuyên bố, khẳng định. Adv.P.= Trạng ngữ chỉ nơi chốn V= To be, động từ chỉ vị trí, chuyển động Chú ý: “only” cũng có nghĩa là phủ định Dùng để nhấn mạnh điều kiện. N: Noun S.Pro: Subjective Pronoun em: emphatic (nhấn mạnh) R.C: Relative clause em = Ving, N, to V, clause. Câu này dùng để nhấn mạnh, làm rõ một chuyện mà người đó chưa hiểu. Dùng để nhấn mạnh động từ. Dùng để nhấn mạnh một vấn đề. + (V main) + …..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×