Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.28 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 28 Thứ hai, 17- 03- 2014 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA KỲ II (T1) IMục tiêu: - Đọc rành mạch , tương đối lưu loát bài tập đọc dã học(tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát , diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 85 tiếng/phút). II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ , phiếu ghi tên các bài tập đọc III. các hoạt động dạy học : HĐ1 : Kiểm tra các bài tập đọc & học thuộc lòng( 1/3 HS) -Gọi HS bốc thăm - HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét ghi điểm. HĐ2: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học thuộc chủ điểm : Người ta là hoa đất: - HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu lại các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm : Người ta là hoa đất - Cho HS làm bài tập vào vở- 1 số HS làm phiếu. - GV nhận xét chữa bài. Tên bài Nội dung chính Nhân vật Bốn anh tài Ca ngợi sức khỏe,tài năng , nhiệt - Cẩu Khay, Nắm Tay thành làm việc nghiã , trừ cái ác cứu Đóng Cọc, Lấy Tai Tác dân lành của bốn anh em Cẩu Khay Nước, Móng Tay Đục Máng, yêu tinh, bà lão. Anh hùng lao Ca ngợi anh hùng Lao động Trần Đại - Trần đại Nghĩa động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc Nghĩa cho sự nghiệp quốc phòng và nền khoa học trẻ cho đất nước - Nhận xét tiết học. - Tiết sau ôn tiết 2. _______________________.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - BT: 1,2,3.HSKG làm thêm bài tập 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.KTBC: - BT: 2,4/143sgk - 2 em. 2. BM: HD HS luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu - HS đọc và nêu yêu cầu bài -Cho HS làm bài vào SGK - 1 HS làm bảng- lớp làm SGk -GV nhận xét Bài 2: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu -Cho HS làm bài vào VBT Bài 3: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu -Cho HS làm bài theo nhóm Bài 4: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu -Cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét và chữa bài. 3. Nhận xét tiết học: - tiết sau: Giới thiệu tỉ số.. a. Đ , b. Đ , c. Đ , d. S - HS đọc đề và nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm VBT a. S , b . Đ , c. Đ d. Đ - HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài - HS làm bài theo nhóm- đại diện các nhóm trình bày. * Hình có diện tích lớn nhất là: Hình vuông ( câu a đúng) - 1 HS lên bảng- lớp làm VBT Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 56 : 2 = 28 ( m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 - 18 = 10 (m ) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 18 = 180 ( m2 ) Đáp số: 180 m2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 28 Thứ ba, 18- 03- 2014 Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ I.Mục tiêu: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - BT: 1,3. HSKG làm thêm phần còn lại II. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1. KTBC: - Gọi HS giải bài tập 2,3/144 - 2 em. 2. BM: HĐ1: Giới thiệu tỉ số: 5 : 7 & 7 : 5 -GV nêu VD: Có 5 xe tải và 7 xe khách -HS quan sát * giới thiệu sơ đồ -Cho HS dựa vào sơ đồ nêu tỉ số của xe * Tỉ số của xe tải & xe khách là: 5: 7 hay tải & xe khách 5 7. . đọc là: 5 chia 7 hay 5 phần 7. -Tỉ số này cho biêt số xe tải bằng. 5 7. của xe khách. - Tương tự : Gv cho HS biết tỉ số của xe. - Dựa vào sơ đồ HS nêu tỉ số xe tải & xe khách.. 7. khách & xe tải là: 7 : 5 hay 5 HĐ2: Giới thiệu tỉ số a:b ( b a) -Cho HS lập tỉ số của 2 số 5& 7 ; 3& 6 - Cho HS lập tỉ số của a & b ( b a) * Lưu ý : Khi lập tỉ số của 2 số không kèm -1 HS lên bảng- lớp làm bảng con - HS làm bảng con theo tên đơn vị VD: Tìm tỉ số của 3m & 5m là : 3: 5 hay 3. là 5 HĐ3: Thực hành: Bài 1: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài 2 7 6 4 -Cho HS làm bảng con ; ; ; 3 4 2 10 Bài 2: Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu 8 - Cho HS giải vào vở . . Tỉ số của bút đỏ & bút xanh là: 2 Bài 3: Gọi hS đọc đề và nêu yêu cầu -Cho HS thảo luận nhóm đôi Bài 4 : Cho HS giỏi làm bài 3. Nhận xét tiết học: - Bài sau : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.. 2. . Tỉ số của bút xanh & bút đỏ là: 8 - HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở. -HS giỏi trình bày.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (T2) I.Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả, (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học( AI làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?) để kể, tả hay giới thiệu. - HSKG viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả( tốc độ viết trên 85 chữ/ 15phút) ; hiểu nội dung bài. II. Đồ dùng học tập : Tranh minh hoạ cho bài tập 1, phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1 Nghe viết chính tả: - Gọi HS đọc đoạn văn cần viết -1 HS đọc bài - lớp đọc thầm - Nêu nội dung chính của đoạn văn - HS nêu nội dung chính của đoạn văn - Gv nhắc nhở HS chú ý những từ dễ viết sai -1 HS viết bảng- lớp viết bài vào VBT - GV đọc bài cho HS viết - HS soát lỗi -GV đọc lại bài HS soát lỗi - Chấm bài nhận xét 2 Đặt câu: -HS đọc yêu cầu của bài - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2 -Các câu kể đã học: Ai làm gì?, Ai thế + Bài tập yêu cầu đặt câu văn tương ứng nào?, Ai là gì? với kiểu câu kể nào các em đã học? - HS làm vở bài tập – 1HS làm phiếu theo - Cho HS làm bài vào vở bài tập yêu cầu - Gv HD HS chữa bài ( tham khảo SGK/172) 3. Nhận xét tiết học: - Tiết sau ôn tiết 3.. Chính tả:. ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II( T3).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I - Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1. - Nghe - viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát. II- Đồ dùng dạy-học: - Phiếu cho sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27. III-Các hoạt động dạy- học: HĐGV HĐHS HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Kiểm tra đọc - 10 HS. HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập - HS kể được các bài TĐ là truyện kể đã Bài2/97 học trong chủ điểm Những người quả cảm, nêu được nội dung bài. HĐ4: Viết chính tả Y/C hs đọc bài Trao đổi về nội dung bài. + Cô Tấm của mẹ là ai? + Cô Tấm của mẹ làm những gì? + Bài thơ nói về điều gì? Y/C Hs tìm các từ khó GV thu chấm. + Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tiết 4.. Tập làm văn :. -..là bé. - …bé giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nước, bế em, học giỏi,… - Khen ngợi bé ngợi bé ngoan chăm làm giống như cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha. - HS tìm các từ khó: ngỡ, xuống trần, lặng thầm, đỡ đần, nết na, con ngoan. - HS viết bài.. ÔN TẬP( T4).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- Mục tiêu: - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất,Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm(BT1,2); biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý(BT3). II- Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy-học: HĐGV HĐHS HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập Bài1,2/97 - HS nêu được các từ thuộc chủ điểm và ghi lại được một thành ngữ, tục ngữ đã Bài3/97 học trong mỗi chủ điểm. - Các em biết ghép từng từ cho sẵn vào từng chỗ trống để tạo thành cụm từ có HĐ3:Nhận xét tiết học. nghĩa. - Bài sau: Ôn tiết 5.. Kể chuyện:. ÔN TẬP GIƯÃ HKII (T5).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I- Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II- Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ kẽ sẵn bảng ở bài tập 2 . III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Kiểm tra đọc - 10 HS. HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập Bài2/97 y/c HS thảo luận - HS thảo luận - HS kể tên các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. + Khuất phụctên cướp biển. + Ga-vrốt ngoài chiến lũy. + Dù sao trái đất vẫn quay! + Con Sẻ. HS nêu được nội dung chính và nhân vật từng bài. HĐ4: Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tiets 6.. Toán: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mục tiêu : -Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. - Bài tập 1. HSKG làm thêm phần còn lại. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS 1. Bài cũ: - 2em. Trong một tổ có 7 bạn trai và 3 bạn gái. a/ Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái. b/ Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn trai. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giúp HS biết cách giải bài HS nghe . toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số a. Bài toán 1: GV nêu Y/c bài toán.Phân tích và vẽ sơ HS theo dõi . đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 - Vẽ sơ đồ, giải. phần bằng nhau và số lớn được biểu thị là + Tổng số phần bằng nhau: 5 phần như thế. 3+ 5= 8(phần) HD giải theo các bước: + Giá trị một phần: 96: 8 = 12. Khi trình bày bài giải , có thể gộp bước 2 + Số bé: 12 x 3 = 36. và bước 3 là 96 : 8 x 3 = 36 + Số lớn: 12 x 5 = 60 (hoặc 96 – 36 = 60) Bài toán 2: Y/c Phân tích và vẽ sơ đồ đoạn thẳng. - Làm tương tự bài 1 Khi trình bày bài giải có thể gộp bước 2 và bước 3 là: 25 : 5 x 2 = 10 (quyển) Hoạt động 2: thực hành. HS trả lời. Bài 1/148 HS trao đổi và làm bài vào vở.(tương tự Y/c HS đọc đề . Bài toán thuộc dạng toán bài toán 1). gì? Cho HS trao đổi nhóm 2 để làm bài. Bài 2/148 - Bài2; bài 3 (HSG Làm thêm) Bài 3/148 C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Luyện tập.. Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. - Bài tập: 1,2. HSKG làm thêm phần còn lại. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : HĐGV HĐHS A. Bài cũ: Tổng của hai số là 1000, tỉ của hai số là 3 - 1 HS làm bài . Tìm hai số đó. 5. B. Bài mới: Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề - Yêu cầu HS trao đổi nhóm để làm bài. Bài 2 :. HS đọc đề. HS thực hiện. 1 em đọc đề.. Y/c HS đọc đề toán. HD HS phân tích đề, Y/c HS nêu cách giải bài toán. Y/c HS giải bài tập vào vở. Bài 3: Gọi HS đọc đề. HD HS phân tích đề Cho HS thảo lụân nhóm 2 em để tìm cách giải bài toán. Cho HS làm vào vở. Bài 4: Gọi HS đọc đề. Cho HS trao đổi nhóm lớn để tìm các bước giải bài toán, làm bài vào vở nháp. C. Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS nhắc lại các bước giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. -Nhận xét, dặn dò: - Bài sau: Luyện tập/149.. HS nêu cách giải và làm vào vở bài tập. HS nghe. HS thực hiện HS làm bài vào vở.. 1 em đọc. HS thực hiện và làm bài vào vở nháp. HS nghe.. Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014 Tập đọc:. ÔN TẬP ( Tiết 6).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I_ Mục tiêu: -Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì? Ai thế nào ? Ai là gì ?(BT1). - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viets được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất hai trong số ba câu kể đã học(BT3). - HSKG viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học(BT3). II- Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể (BT1); BT2. III- Các hoạt động dạy-học: HĐGV Hoạt động học HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn ôn tập Bài 2/98 HS nêu được định nghĩa của từng kiểu câu và nêu ví dụ. HS tìm 3 câu kể có trong đoạn văn và nêu được tác dụng của từng kiểu câu. Bây giờ tôi còn là một chú bé lên mười( Ai là gì?). Tác dụng: Giưoí thiệu nhân vật là”tôi”. Mỗi lần đi cắt cỏ,..từng cây một. ( Ai làm gì?) Tác dụng: Kể các hoạt động của nhân vật tôi. Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng( Ai thế nào?). Tác dụng: Kể Bài3/98 về đặc điểm trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông. - HS viết được đoạn văn ngắn về bác sĩ Ly HĐ3: Nhận xét tiết học. trong truyện:Khuất phục tên cướp biển. - Bài sau: Ôn tiết 7. Đoạn văn có sử dụng 3 kiểu câu kể nói trên.. Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II ( T7) KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU,LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( Đề chung của tổ) - Dặn dò: Tiết sau : Ôn tiết 8.. Toán: I. Mục tiêu :. LUYỆN TẬP (Trang 149).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó” - BT: 1,3. HSKG làm thêm phần còn lại. II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Bài cũ: B2/148 - 1em. B. Bài mới: Bài 1: -Đọc đề, trả lời câu hỏi.(HĐN 2). Gọi 1 HS đọc đề -1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. -Nhận dạng toán vẽ sơ đồ -HD phân tích đề. -Tìm tổng số phần bằng nhau. - HD nêu các bước giải. -Tìm giá trị một phần. -Cho HS làm bài vào vở. -Tìm độ dài mỗi đoạn. - Trình bày bài giải vào vở. +Nhận xét , nêu cách giải khác. Bài 2: (HSG) Gợi ý tóm tắt đề- Kết -Nêu miệng cách giải. luận. Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Đọc đề, trả lời (HĐN 6). HD HS phân tích đề, - Vẽ sơ đồ Cho HS thảo lụân nhóm 2 em để tìm - Tìm tổng số phần bằng nhau. cách giải bài toán. - Tìm giá trị một phần. Cho HS làm vào vở. - Tìm số bé- số lớn (hoặc số lớn- số bé) HS trình bày bài giải vào vở. +Nhận xét , nêu cách giải khác. Bài 4: (HSG) Gợi ý để HS đặt đề toán- Kết luận 3: Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS nhắc lại các bước giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. - Cho HS nhận dạng 2 sơ đồ về hai dạng toán đã học. -Nhận xét, dặn dò: - Bài sau: Luyện tập chung.. Tập làm văn :. HS đọc đề. -Nêu miệng đề toán và cách giải . -2 em nêu lại các bước giải . -Dạng1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu … -Dạng 2: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ … .. KIỂM TRA ( T 8) (Đề chung).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Kiểm tra (viết) theo mức độ càn đạt về kiến thức, kĩ năng GKII. - Nghe-viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả đồ vật(hoặc tả cây cối) đủ 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. -Dặn dò bài sau: Đường đi Sa Pa.. Luyện Tiếng việt: ÔN LUYỆN CÂU KỂ , CÂU KHIẾN - Phân biệt sự khác nhau của 3 kiểu câu kể đã học..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Câu khiến dùng đẻ làm gì ? 1- Xác định CN,VN trong các câu sau: - Anh Trỗi là người Điện Bàn. -Anh ấy là một chân cầu thủ xuất sắc. - Hoàng Diệu và Nguyễn Tri Phương đều không phải là người Hà Nội. 2- Viết một đoạn văn (5-7 câu ) về một người mà em yêu quý trong đó có sử dụng câu kể Ai là gì? và câu kể Ai . 3. Đặt câu khiến có từ mong hoặc từ xin ở đầu câu.. Luyện toán:. LUYỆN TẬP CHUNG - Ôn tập về tỉ số..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Rèn kĩ năng giải toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. + HD làm bài tập trong vở bài tập toán 4 trng 160. ***************************. Luyện viết:. ÔN LUYỆN TẬP LÀM VĂN MIÊU TẨ CÂY CỐI.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1-Viết kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả một loại cây hoặc một thứ quả mà em yêu thích. 2- Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết. ***************************. Tuần 28.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 I- Các ban đánh giá công tác trong thời gian qua của ban mình. - Các phó ban tự quản bổ sung thêm nhận xét của các ban. II.Trưởng ban tự quản đánh giá chung, cho điểm , xếp loại. * Nêu công tác tuần đến: Ổn định nề nếp học tập -Hoàn thành các khoản tiền: các khoản tiền đầu năm -Tập trung nâng cao chất lượng. III.Ý kiến GVCN: 1-Ưu điểm: -Duy trì được nề nếp học tập -Phát biểu xây dựng bài sôi nổi -Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Kết quả kiểm tra giữa kì II tuy không có em nào thiếu điểm . 2-Tồn tại: Một số em làm bài về nhà chưa đầy đủ. -Kiểm tra GKII chưa được như mong muốn. * Trong thời gian đến các em cần phải tập trung hết sức mình để nâng cao chất lượng và hoàn thành các chỉ tiêu chất lượng các hoạt động mà đầu năm đã đề ra. ************************.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 28 Đạo đức: TÔN TRỌNG LUUẬT GIAO THÔNG (T1) I.Mục tiêu: -Nêu được một số qui định khi tham gia giao thông(những qui định có liên quan toqis học sinh). - Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông trong cuộc sống hằng ngày. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông. II.một số biển báo giao thông. III.HĐ dạy- học: HĐGV HĐHS A.KT: - Liên hệ bản thân về việc giúp đỡ những - 2 em. người có hoàn cảnh khó khăn, hoạn nạn. B.Bài mới: HĐ1: Thảo luận nhóm( thông tị sgk/40 - Thảo luận về nguyên nhân, hậu quả của TNGT, cách tham gia GT an toàn. KL: TNGT để lại nhiều hậu quả . - Trình bày. - Nguyên nhân: chủ yếu do không cháp - Nhận xét, bổ sung. hành luật GT. HĐ2: BT1SGK: - H Đ N : Thảo luận các ý: - Nội dung bức tranh nói lên điều gì? - Những việ làm đó đã đúng luật GT chưa? - Nên làm thế nào thì đúng luật GT ? - Trình bày. = Bổ sung: Việc làm tr2,3,4 nguy hiểm, cản trở GT. HĐ3: BT2SGK: - Việc làm tr1,5,6 chấp hành đúng luật GT. + Thảo luận, trình bày. -KL: Các việc làm bài tập 2 dễ gây tai nạn giao thông nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người.Luật giao thông H Đ tiếp nối: cần thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc. - Tìm hiểu biển báo GT nơi em ở; nêu ý - Đọc Ghi nhớ SGK. nghĩa, tác dụng của biển báo đó. - NHận xét, dặn dò; Chuẩn bị BT4. - Trình bày cá nhân. - Bài sau: Tiết 2..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ATGT: LÊN XUỐNG TÀU XE: Đi thuyền, ca nô, tàu I. Mục tiêu: -HS biết cách lên xuống tàu xe hợp lý.(thuyền, ca nô, tàu thủy) -GD ý thức chấp hành luật GT nhằm bảo vệ tính mạng khi tham gia giao thông. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh(thuyền, ca nô, tàu thủy) III.Các HĐ dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS KT: Đi Otô con, xe buýt, tàu hỏa. - 2 em. Bài mới: GT. - Nêu cách lên xuống ghe thuyền, ca _ HĐN: nô, tàu hỏa. Trình bày. -Nhận xét bổ sung. KL: Khi ghe thuyền, ca nô hay tàu thủy cập bến và dừng hẳn mới được lên xuống theo hướng dẫn của người điều khiển phương tiện GT. - Khi thuyền ca nô ,tàu thủy đã tải - Không nên. Vì dễ gây nguy hiểm vừa sức thì ta có nên bước lên tiếp đến tính mạng của mình và mọi không? Vì sao? người. - Khi đã lên ghe, ca nô hay tàu thủy, - Ngồi ngay ngắn hẳn trong khoang ta cần thực hiện điều gì? thuyền, không đùa giỡn làm cho thuyền chòng chành,… - Nhận xét tiết học. -Dặn các em thực hiện tốt những điều đã học..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần 28 Thứ ba, 30.03.2010 KĨ thuật: Lắp cái đu (T2) I. Mục tiêu: - Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu. - Lắp được cái đu theo mẫu - HS khéo tay lắp dược cái đu tương đối chắc, ghế đu dao động nhẹ nhàng. II. Chuẩn bi: Sản phẩm của tiết 1 để làm tiếp. III.HĐ dạy- học: HĐGV HĐHS A.KT: -Nêu các chi tiết cần có để lắp một - 2em. cái đu. - Nêu các bước tiến hành lắp một cái đu. B.Bài mới: HĐ1 :Nêu các chi tiết lắp một cái đu. - HĐ cá nhân. HĐ2: HD thực hành lắp cái đu. - HĐN: Thực hành lắp cái đu. - Trưng bày sản phẩm. -Đánh giá từng sản phẩm cụ thể. - Nhận xét, bình chọn. - Tuyên dương các nhóm làm tốt. HĐ3: Nhận xét tiết học. - Bài sau: Lắp xe lôi..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ATGT:. An toàn khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng Giới thiệu nhà ga, bến tàu, bến xe. I. Mục tiêu: - Biết các phương tiện giao thông công cộng. - Có kĩ năng, hành vi đúng khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng. - Chấp hành đúng luật giao thông. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh về các phương tiện giao thông công cộng. III.HĐ dạy-học: HĐGV HĐHS A. KT: - Kể các loại biển báo GTĐT. - 2 em. - Để phòng tránh tai nạn khi đi đường thủy em làm gì? B.Bài mới: HĐ1: Phương tiện GT CC là gì? - HĐ cá nhân. - Là hình thức GT phổ biến của xã hội văn minh. - Kể tên các phương tiện giao thông công + Đường phố: Ô tô buýt, taxi; xe đưa đón cộng. công nhân, học sinh,… + Đường dài: O tô chở khách, tàu hỏa. + Đường thủy: Tàu thủy, phà, thuyền… +Đường không: Máy bay. - Bến xe, bến tàu, nhà ga, sân bay. - Muốn đi xe, tàu thủy,tàu hỏa, máy bay, ta cần đến đâu? - Phân biệt các phương tiện GT công cộng HĐ2: Xem tranh. ở đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường không bằng tranh, ảnh. - Liên hệ bản thân đã đi phương tiện nào. HĐ tiếp nối: - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Ôn tập..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span>
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>
<span class='text_page_counter'>(34)</span>
<span class='text_page_counter'>(35)</span>
<span class='text_page_counter'>(36)</span>