Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VERB FORM V_ING 1.. Page 1. Dùng làm chủ ngữ của câu (Subject):. Jogging is my hobby (Đi bộ là sở thích của tôi) 2.. Sau các động từ: V + V_ing Advise. Consider. Enjoy. Imagine. Miss. Risk. Admit. Delay. Excuse. Keep. Permit. Save. Allow. Deny. Fancy. Mention. Postpone. Stop. Avoid. Dislike. Finish. Mind. Practise. Suggest. I suggest going to the theatre (Tôi đề nghị đi xem phim) Tom denied stealing his wallet (Tom phủ nhận việc đã ăn trộm cái ví tiền của anh ấy) 3.. Sau một số cụm từ và thành ngữ: Phrases + V_ing Be busy Can’t bear. Can’t stand Feel like. It’s no good = It’s no use =. Can’t help. Have a good time. There’s no point in It’s (not) worth. Can’t resist. Have difficulty = Have trouble. Spend time/money. I can’t help laughing (Tôi không thể nhịn cười được) It’s no use saying that (Thật vô ích khi nói về điều đó) 4.. Sau tân ngữ: V + O + V_ing Catch Discover. Dislike Imagine. Mind Prevent. Risk Stop. Keep. Remember. I catch him looking at these books (Tôi bắt gặp anh ấy đang nhìn vào những quyển sách này) You can’t stop him doing that (Bạn không thể ngăn anh ấy làm điều đó) 5.. Sau động từ chỉ giác quan khi hành động được nói đến đang tiếp diễn see, hear, watch, smell, … + V_ing I hear someone knocking the door (Tôi nghe thấy có ai đang gõ cửa). 6.. Sau đa số các giới từ: Prepositions (in, on, at, up, to, without, before, of, with, about, …) + V_ing I’m very fond of playing chess (Tôi rất thích chơi cờ) Một số động từ hay tính từ được theo sau bởi giới từ ‘to’ nhưng lại nhầm rằng những từ đó được theo sau bởi to Vbare Be / Get accustomed to. Be / Get used to. Look forward to. Object to. I’m used to getting up early (Tôi đã quen với việc thức dậy sớm) (not I’m used to get up early) Kim looked forward to seeing him (Kim đã mong chờ gặp anh ấy) (not Kim looked forward to see him) 7.. Sau một số động từ khi những động từ này mang nghĩa bị động: V(nghĩa bị động) + V_ing Need. Want. Require. The windows need cleaning (Những cái cửa sổ cần được lau chùi) 8.. Sau các liên từ: Conjunctions (after, before, since, when, while, …) + V_ing You must turn off all the lights before going home (Bạn phải tắt hết đèn trước khi về nhà). Phủ định: not V_ing Bị động: (not) being p.p (past participle – V3/ed) Thể hoàn thành: (not) having p.p (khi hành động được nói đến xảy ra trước hành động nói) Sam tried her best to keep them not fighting (Sam đã cố gắng hết sức để cản họ đánh nhau) She dislikes being asked this kind of question (Cô ấy không thích bị hỏi loại câu hỏi này).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> VERB FORM. Page 2. Sue denied having stolen his wallet (Sue phủ nhận việc đã ăn cắp ví tiền của anh ấy) [hành động ăn cắp ví tiền xảy ra trước hành động Sue phủ nhận] TO VBARE 1. Dùng để chỉ mục đích (Purpose): They used those fingerprints over the gun to charge him (Họ dùng những dấu vân tay trên súng để buộc tội anh ấy) 2. Sau các động từ: V + to Vbare Afford Agree. Attempt Beg. Decide Desire. Hesitate Hope. Neglect Offer. Promise. Aim. Begin. Expect. Intend. Plan. Refuse Swear. Arrange. Cease. Fail. Long. Pretend. Seem. Ask. Claim. Fear. Manage. Prepare. Strive. Continue. Help. Need. Threaten Volunteer Want Wish. Tend. He agrees to do it (Anh ấy đồng ý làm điều đó) They need to clean the windows (Họ cần lau chùi những cái cửa sổ) 3. Sau tân ngữ: V + O + to Vbare Advise Allow. Beg Cause. Consider Enable. Forbid Force. Help Imagine. Know Need. Urge Want. Ask. Challenge. Encourage. Get. Instruct. Persuade. Warn. Assume. Command. Expect. Guess. Intend. Remind. Wish. Compel. Find. Hate. Invite. Request. The doctor advised him not to smoke (Bác sĩ khuyên anh ấy đừng hút thuốc) Pella asked him to sit down (Pella bảo anh ấy ngồi xuống) 4. Sau một số cụm từ: Phrases + to Vbare Make up one’s mind. Be made. Have the opportunity. Have the chance. You’ll have the opportunity to ask some questions at the end (Bạn sẽ có cơ hội để hỏi các câu hỏi vào lúc cuối) I was made to laugh by the clown (Tôi bị chọc cười bởi chú hề) 5. Sau hầu hết các tính từ: Adjective + to Vbare It’s good for you to read book (Đọc sách rất tốt cho bạn) Đặc biệt trong cấu trúc: It + be + adjective + of O + to Vbare It is kind of you to say so (Bạn thật tốt khi nói như thế) 6. Sau các động từ chỉ giác quan khi các động từ này ở thể bị động: be seen/heard/watched/… + to Vbare He was seen to come in (Anh ấy bị trông thấy khi bước vào) 7. Trong một số cấu trúc: It takes / took sb time to do sth. Too adj/adv to do ath. In order to do sth = so as to do sth. Adj/adv enough to do sth. It took me 2 hours to go there (Tôi mất 2 tiếng đồng hồ để đi đến đó) Phủ định: not to Vbare Bị động: (not) to be(nguyên mẫu) p.p (past participle – V3/ed) Thể hoàn thành: (not) to have p.p (khi hành động được nói đến xảy ra trước hành động nói) The doctor advised him not to smoke (Bác sĩ khuyên anh ấy đừng hút thuốc) The windows need to be cleaned (Những cái cửa sổ cần được lau chùi) She claims to have returned the book before (Cô ấy khẳng định rằng đã trả quyển sách trước đó rồi) [hành động cô ấy trả lại quyển sách xảy ra trước hành động cô ấy khẳng định).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> VERB FORM. Page 3. VBARE 1. Modal Verbs: can – could, will – would, may – might, must, have to, shall – should, ought to + Vbare I must go home (Tôi phải về nhà) 2. Sau cụm từ: Phrase + Vbare Used to. Had better. Do you mind if Subject. Would sooner. Why don’t you Let’s. Do you mind if I close the window? (Bạn có phiền khi tôi đóng cửa sổ?) 3.. Sau động từ: V + Vbare Let. Make. Help. I made him do that (Tôi buộc anh ấy làm điều đó) 4. Sau động từ chỉ giác quan chỉ sự hoàn tất của hành động: see, hear, watch, …+ Vbare I saw him enter that room (Tôi thấy anh ấy đã vào căn phòng đó) 5. Trong cấu trúc: V + that S Vbare Advise. Insist. Recommend. Suggest. He insist that Tom be the manager (Anh ấy khăng khăng rằng Tom là người quản lí) Phủ định: not Vbare Bị động: (not) be(nguyên mẫu) p.p (past participle – V3/ed) Thể hoàn thành: (not) have p.p You should not wash the T-shirts by hand (Bạn không nên giặt những chiếc áo thun bằng tay) The windows could be cleaned by hand (Những cái cửa sổ có thể được lau chùi bằng tay) He should have arrived on time (Anh ấy lã ra nên đến đây đúng giờ) MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT Remember (nhớ), Forget (quên) + V_ing: chỉ hành. Remember (nhớ), Forget (quên) + to Vbare: chỉ hành. động đã diễn ra. động chưa diễn ra. I remembered turning off the light before going out. Take care – and don’t forget to write (Bảo trọng và. (Tôi nhớ đã tắt đèn trước khi ra ngoài). đừng quên viết thư cho tôi). Stop (ngừng, dừng), Finish (kết thúc) + V_ing: dừng,. Stop (ngừng, dừng), Finish (kết thúc) + to Vbare: dừng,. kết thúc hẳn 1 việc gì. kết thúc 1 việc gì để làm 1 việc khác. We stopped smoking (Chúng tôi đã ngưng hút thuốc). We finished to rest (Chúng tôi đã kết thúc để nghỉ ngơi). Regret (hối hận, hối tiếc) + V_ing: cảm thấy hối hận,. Regret (hối hận, hối tiếc) + to Vbare: thật tiếc khi phải. hối tiếc về điểu đã làm. báo 1 tin xấu. I regret leaving school at 13 (Tôi hối hận khi đã nghỉ. We regret to inform you that you are fired (Chúng tôi. học vào lúc 13 tuổi). thật tiếc khi phải thông báo rằng bạn đã bị sa thải). Try (thử) + V_ing. Try (cố gắng) + to Vbare. Try phoning his home number (Hãy thử gọi số điện. I tried to move the table (Tôi đã cố gắng di chuyển cái. thoại nhà của anh ấy xem sao). bàn). Go on (tiếp tục) + V_ing: tiếp tục làm 1 việc nào đó. Go on (tiếp tục) + to Vbare: tiếp tục làm 1 việc gì sau khi đã làm xong 1 việc khác.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> VERB FORM. Page 4. The teacher told everyone to be quiet, but they went. The teacher introduced himself and went on to. on talking (Giáo viên bảo mọi người im lặng nhưng họ. explain the lesson (Gíao viên giới thiệu bản thân và. vẫn tiếp tục nói chuyện). tiếp tục giải thích bài). Mean (có nghĩa là) + V_ing. Mean (dự định) + to Vbare. I need the report tomorrow. It means staying up late. She means to work for that company (Cô ấy dự định. tonight to finish it (Tôi cần bài báo cáo vào ngày mai.. làm việc cho công ti đó). Cũng có nghĩa là phải thức khuya tối nay để hoàn thành nó) Advise, allow, permit, recommend, encourage +. Advise, allow, permit, recommend, encourage + O +. V_ing They don’t allow smoking in the hospital (Họ không. to Vbare They advise Tom to give up smoking (Họ khuyên Tom. cho phép hút thuốc ở bệnh viện). nên bỏ việc hút thuốc). Need (cần được) + V_ing: khi mang nghĩa bị động. Need (cần) + to Vbare: khi mang nghĩa chủ động. My hair need cutting (Tóc của tôi cần được cắt). I need to cut my hair (Tôi cần cắt tóc). Begin, start, continue, intend, bother, can’t bear, can’t stand có thể theo sau bởi to Vbare hay V_ing He started to do / doing it. IFILIKE.BLOGSPOT.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>