Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIAI TOAN VAO 10 BINH THUAN 1516 nhieu cach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Huỳnh Tấn Trường – THCS Tân Nghĩa. Câu. Hướng dẫn giải. a. x2 + x – 6 = 0  12  4.1.( 6) 25  x1 . 1. b.  1  25  1  25 2; x2   3 2.1 2.1.  x  y 8 2 x 10  x 5  x 5      x  y 2  x  y 8 5  y 8  y 3 A = 27  2 12  75 3 3  4 3  5 3. a.  3  4  5  3  6 3. 2. b. B= . 1 1 3 7 3 7   3 7 3 7 3 7 3 7. . . . 6 6  3 9 7 2. 3. a. b Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x 2 kx  1  x 2  kx  1 0 (1) 2 2 Ta có:  (  k )  4.1.( 1) k  4 4  0 với mọi k  Pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi k nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi k.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Huỳnh Tấn Trường – THCS Tân Nghĩa. 4. a. Xét tứ giác OACD có: A D  900 (t/c tiếp tuyến) 0    A  D 180  Tứ giác OACD nội tiếp Cách 1: Xét  CBD và  CDE có:  C chung  D    1 sd DE   B    2    CBD  CDE (g.g) CB CD  CD CE  CD 2 CE.CB . b. Cách 2:  ABC vuông tại A,có AE là đường cao 0  ( AEB 90 góc nt chắn nửa đtròn)  AC 2 CE.CB (htl trong  vuông) Mà AC = CD (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)  CD 2 CE.CB. c. Cách 1: Gọi K là giao điểm của OC và AD, M là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của BC và DF. Ta có: OC là đường trung trực của AD (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)  OC  AD tại K  OC / / BM (vì cùng vuông góc với AD) Xét  ABM, có OA = OB và OC // BM  AC MC (1)  Trong ABC, có IF // AC (cùng  với AB) FI BI   AC BC (hệ quả Talet) (2) Trong  CBM, có DI // MC (cùng  với AB) DI BI   MC BC (hệ quả Talet) (3) Từ (1), (2), (3)  FI DI  I là trung điểm của DF  Đường thẳng BC đi qua trung điểm của DF Cách 2:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Huỳnh Tấn Trường – THCS Tân Nghĩa. .    ECK EAK DBC Ta có:  Tứ giác ACEK nội tiếp IDK IEK   KAC. . . . . Tứ giác IDEK nội tiếp     DKI DAB DEI. . .   ( vì DKI và DAB đồng vị)  Mà K là trung điểm của AD I là trung điểm của DF  Đường thẳng BC đi qua trung điểm của DF.  KI / / AF. Gọi S là phần diện tích cần tìm. Ta có: S SOACD  S qAOD. OC 2  OA2 . d.  2R . 2.  R 2  3R. AC = (đl Pytago) SOACD = SOAC + SODC = 2.SOAC (vì  OAC =  ODC (c.c.c)) 1 1 2 = 2. 2 .OA.AC =2. 2 .R. 3R  3R Trong  OAC vuông tại A có: OA R 1    0  sinC OC 2 R 2  OCA 30    COA 600  AOD 2COA 2.600 1200  sd AD  AOD 1200 (t/c góc ở tâm) R 2 n R 2 .sd AD R 2 .120 R 2     360 360 360 3 SqOAD Do đó: S. SOACD  S qOAD. . . 3 3  2 R 2  3R   R 3 3 (đvdt) 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×