Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

SIÊU cấp TOEIC 2021 đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 79 trang )

QUYỂN EBOOK

NHẤT ĐỊNH PHẢI CĨ

GIẢI THÍCH BAO CHI TIẾT

SIÊU CẤP TOEIC
2021
TRỌN BỘ ĐỀ THI TOEIC ĐỘC QUYỀN CÓ 1-0-2
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HIỆN NAY
Món quà tâm huyết gửi đến bạn từ
Benzen English – Chúc các bạn học tốt!!!


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Thầy gửi mấy bạn đề 4 làm tiếp nè.
Bạn nào chưa có ĐỀ 1,2,3 + GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1,2,3 thì tải
tại đây nha:
ĐỀ 1: />ĐỀ 2: />ĐỀ 3: />Cố lên nào!!!

Link đề 4: />GiẢI chi tiết đề 4 xem bên dưới:

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Đề 4
ĐÁP

CÂU

ÁN



GIẢI THÍCH + KIẾN THỨC PHẢI NHỚ

PART 1
1.
(A) He's riding a bicycle.
(B) He's leaning a bike against a fence.
(C) He tying his shoe.
(D) He's trying on footwear at a store.

2.
(A) A woman is wiping the glass of the
machine.
(B) A woman is holding down a piece of
paper.
(C) A woman is plugging in a copy machine.
(D) A woman is removing a document from
the filing cabinet.

3.
(A) A man has opened a refrigerator.
(B) A woman is paying at a checkout counter.
(C) A man is pulling a shopping basket.
(D) A woman has placed some merchandise
on a shelf.
4.
(A) They are unloading from a vehicle.
(B) They are heading toward a loading dock
(C) They are packing some boxes.
(D) They are getting into a storage room.


C

(A) Anh ta đang lái xe đạp
(B) Anh ta đậu xe đạp vào bức tường
(C) Anh ta đang buộc dây giày
(D) Anh ta đang thử giày tại cửa hàng
-------------------------------------* footware: giày dép

B

(A) Người phụ nữ đang lau cái kính của cái máy
(B) Người phụ nữ đang cầm một mảnh giấy
(C) Người phụ nữ đang cắm ổ điện cái máy
photocopy
(D) Người phụ nữ đang loại bỏ một cái tài liệu
khỏi cái tủ hồ sơ
-------------------------------------* filing cabinet: tủ hồ sơ

A

(A) Người đàn ông mở tủ lạnh
(B) Người phụ nữ đang tính tiền tại quầy thanh
tốn
(C) Người đàn ơng đáng kéo cái giỏ mua hàng
(D) Người phụ nữ đang đặt hàng hóa lên kệ
-------------------------------------* checkout counter: quầy thanh tốn

A


(A) Họ đang dở hàng trên xe xuống
(B) Họ đang đi về phía bến tàu
(C) Họ đang đóng thùng
(D) Họ đang đi vào phịng chứa hàng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
-------------------------------------* unload: dở hàng

5.
(A) A vacuum cleaner has been left outside
on the street.
(B) A broom has been placed next to a
plastic bin.
(C) Some cleaning supplies are spread out
on the ground.
(D) One side of the street is being swept.

6.
(A) A baker is putting dough into an oven.
(B) A server is setting some bread on the
table.
(C) A chef is using a cutting board.
(D) A man is standing behind a display
case.

B

D


(A) Máy hút bụi bị để trên đường
(B) Cây chổi được để kế thùng rác
(C) Vật dụng làm sạch được trải trên mặt đất
(D) Một bên đường đang được quét
-------------------------------------* place: đặt, để

(A) Thợ làm bánh để cục bột vào cái lò
(B) Người phục vụ đang để bánh mì lên bàn
(C) Đầu bếp đang sử dụng tấm thớt
(D) Người đàn ông đang đứng sau cái họp
trưng bày
-------------------------------------* server: người phục vụ

PART 2
7.
Where can I find the store directory?
(A) Right next to the elevator.
(B) Let's call the maintenance office.
(C) Put it in the storeroom.

8.
Do you think I should take my umbrella
today?
(A) A black bag with a gold chain.
(B) Its supposed to be sunny.
(C) I should leave now.

A


Tơi có thể tìm thấy cái bản chỉ dẫn của hàng ở
đâu?
(A) Kế thang máy
(B) Hãy gọi phịng bảo trì
(C) Để nó vào phịng chứa đồ
-------------------------------------* maintenance: bảo trì

B

Bạn có nghĩ tơi nên mang dù hôm nay không?
(A) Túi màu đen với cọng dây vàng
(B) Trời nắng mà
(C) C. Tôi nên đi bây giờ

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
9.
Who can I weak to if i have a problem with
the office equipment?
(A) I think you should contact Jane.
(B) Sure, no problem.
(C) He is the last person to use the machine.

10.
Would you like to join our team for lunch?
(A) Didn't he already read it?
(B) I have to finish this budget.
(C) With a small membership fee.


11.
Weren't you going to order another dessert?
(A) Strawberry ice cream. please.
(B) I want mine with sugar and cream.
(C) The server's busy.

12.
When can we purchase the tickets for the
concert?
(A) Only 10 dollars per person.
(B) A day before the performance.
(C) Yes, it was much cheaper last year.

13.
I don't know how to set up my voicemail.
(A) Sorry. Its already been updated.
(B) Yes, I can hear you clearly.
(C) Did you read the user's manual?

14.
Did you reorganize the magazines in the
waiting room?
(A) The cover design of the magazine.
(B) Yes, I handled it yesterday.

A

Tơi có thể nói chuyện với ai nếu thiết bị văn
phịng có vấn đề?
(A) Tôi nghĩ bạn nên liên hệ Jane

(B) Dĩ nhiên rồi, không thành vấn đề
(C) Anh ta là người cuối cùng sử dụng cái máy
-------------------------------------* office equipment: thiết bị văn phịng

B

Bạn có muốn đi ăn trưa chung với team chúng
tơi khơng?
(A) Khơng phải anh ta đã đọc nó rồi ư?
(B) Tôi phải làm xong cái ngân sách này
(C) Với mức phí thành viên rẻ

C

Khơng phải bạn đã đặt món tráng miệng khác
rồi hả?
(A) Kem dâu, please
(B) Tơi muốn có đường và kem
(C) Người phụ vụ đang bận

B

Khi nào thì chúng ta có thể mua vé concert?
(A) Chỉ 10 đơ một người
(B) Một người trước buổi diễn
(C) Vâng, năm ngối nó rẻ hơn nhiều

C

Tôi không biết làm sao để set up cái thư thoại

(A) Xin lỗi, nó đã được cập nhật
(B) Vâng, tơi có thể nghe bạn rõ
(C) Bạn đã đọc cái hướng dẫn người dùng
chưa?

B

Bạn đã sắp xếp lại mấy quyển tạp chí trong
phịng chờ chưa?
(A) Thiết kế bìa tạp chí
(B) Vâng, tơi đã xử lý hơm qua
(C) Bài báo xuất hiện trên ấn bản tháng 9

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) The article was featured in the October
issue.

15.
Who Is available to help Maria distribute the
identification badges?
(A) Brian offered to assist.
(B) They were just hired.
(C) He also signed the document.

16.
Do you like the new office space you've
moved to?
(A) The new one in the city.

(B) Okay, if you'd fike to.
(C) Well, it's brighter and more spacious.

17.
Mr. Watanabe's plane has been delayed by
one hour
(A) You can use the kiosk.
(B) Okay. I'll notify the manager.
(C) No, he lost his luggage.

18.
Are you looking for a house downtown or
farther away?
(A) I prefer to live in the city.
(B) The office has a nice view.
(C) I want a short-term lease.

19.
How are you getting to Julie's retirement
party?
(A) It is at her favorite restaurant.
(B) She retired last month.
(C) I'm riding with Noel.

A

C

B


A

C

Ai rãnh giúp Maria phát thẻ đeo nhân viên?
(A) Brian đã ngỏ ý hỗ trợ
(B) Họ vừa mới được thuê
(C) Anh ta cũng đã ký tài liệu
-------------------------------------* distribute: phân phát
* badge: thẻ đeo
Bạn có thích văn phịng bạn mới dọn vào
khơng?
(A) Cái văn phịng mới ở thành phố
(B) Ok, nếu bạn muốn
(C) Nó sáng sủa hơn và rộng hơn

Chuyến bay của ông W đã bị trì hỗn 1 giờ?
(A) Bạn có thể sử dụng cái kiosk này
(B) Ok. Tôi sẽ thông báo cho người quản lý
(C) Không, anh ta đã làm mất hành lý
-------------------------------------* notify: thơng báo
Bạn đang tìm nhà ở trung tâm thành phố hay ở
nơi xa hơn?
(A) Tơi thích sống ở thành phố hơn
(B) Văn phịng có cái view đẹp
(C) C. Tôi muốn thuê ngắn hạn

Bạn sẽ đến bửa tiệc về hưu của J bằng cách
nào?
(A) Tại nhà hàng thích nhất của bà ta

(B) Bà ta về hưu tháng rồi
(C) Tôi sẽ đi với Noel
-------------------------------------* retirement party: tiệc về hưu

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
20.
Haven't you had the printer in the Personnel
Department fixed yet?
(A) I'd rather print it out.
(B) It's for personal use.
(C) We need a replacement.

21.
Where would I be able to find our new
accountant this afternoon?
(A) To open an account at a local bank.
(B) No, it closes at 9 PM.
(C) She's having a meeting in room 101.

22.
You've been to the modern art museum,
haven't you?
(A) It has some really excellent
exhibitions.
(B) Yes, it's a lecture about art history.
(C) I don't know why they haven't.

23.

Should we advertise our catering service
online or in the magazine?
(A) rd like to renew my subscription.
(B) I read it in the magazine.
(C) On some social media Web sites.

24.
When will we be able to have the meeting
with the Marketing Department?
(A) Yes, it lasted 3 hours.
(B) He was present at the meeting.
(C) They're busy until this Friday.

C

C

Bạn vẫn chưa nhờ người sửa máy in hả?
(A) Tôi muốn in nó ra
(B) nó để sử dụng cá nhân
(C) Chúng ta cần cái máy thay thế
-------------------------------------* replacement: vật thay thế
Tơi có thể tìm người kế tốn mới ở đâu vào trưa
nay?
(A) Để mở một tài khoản ngân hàng
(B) Khơng, nó đóng cửa lúc 9h tối
(C) Cơ ta sẽ có cuộc họp ở phòng 101

A


Bạn đã đến bảo tàng nghệ thuật chưa?
(A) Nó có những triển lãm xuất sắc
(B) Vâng, nó là bài diễn thuyết về lịch sử mỹ
thuật
(C) Tôi không biết tại sao họ chưa đến
-------------------------------------* exhibition: triển lãm

C

Chúng ta nên quảng cáo dịch vụ cung cấp đồ ăn
online hay trên tạp chí?
(A) Tơi muốn gia hạn đăng ký
(B) Tơi đã đọc nó trên tạp chí
(C) Trên các website mạng xã hội
-------------------------------------* renew: gia hạn

C

Khi nào chúng ta có thể có cuộc họp với phịng
Marketing?
(A) Vâng, nó kéo dài 3 giờ
(B) Anh ta có mặt tại cuộc họp
(C) Họ bận đến thứ 6 này

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
25.
I'm surprised the date for the company's
annual banquet hasn't been set yet.

(A) We can use a local catering service.
(B) All the names on the guest fist.
(C) Didn't you get the memo?

26.
The new assembly plant is hiring more line
workers soon, isn't it?
(A) The new hne for this winter.
(B) Were you able to assemble it?
(C) I already completed an application.

27.
Didn't a drugstore open down the road last
week?
(A) I haven't noticed a new one.
(B) Here is your prescription.
(C) Yes, you should take 3 pills after each
meal.

28.
Which presentations are you planning on
attending?
(A) It will last just over an hour.
(B) It depends on when they begin.
(C) They presented it at the meeting.

29.
Would you mind setting up the displays for
the sale Items?
(A) Yes, it's on sale.

(B) Actually, I'm on my break.

C

Thật bất ngờ khi ngày tổ chức bửa tiệc hàng
năm của công ty vẫn chưa được lên lịch
(A) Chúng ta có thể sử dụng dịch vụ cung cấp
đồ ăn địa phương
(B) Tất cả tên trong danh sách khách mời
(C) Bạn vẫn chưa có cái thơng báo à
-------------------------------------* annual: hàng năm
* banquet: bửa tiệc

C

Nhà máy lắp ráp mới sẽ thuê thêm cơng nhân
sớm thơi, phải khơng?
(A) Dịng sản phẩm mới cho mùa đơng năm nay
(B) Bạn có thể lắp ráp nó không?
(C) Tôi đã điền xong cái đơn
-------------------------------------* assembly: lắp ráp
* plant: nhà máy

A

Có phải có một tiệm thuốc đã mở cửa cuối tuần
rồi không?
(A) Tôi vẫn chưa thấy cái tiêm thuốc mới
(B) Đây là cái đơn thuốc của bạn
(C) Đúng rồi, bạn nên uống 3 viên sau mỗi bửa

ăn
-------------------------------------* prescription: đơn thuốc

B

Bài thuyết trình nào bạn dự định sẽ tham gia?
(A) Nó sẽ kéo dài hơn một tiếng
(B) Nó phụ thuộc bào chúng bắt đầu khi nào
(C) Họ đã trình bày nót tại cuộc họp
-------------------------------------*presentation: bài thuyết trình

B

Bạn có phiền khi set up trưng bày những mặt
hàng giảm giá không?
(A) Vâng, nó đang giảm giá
(B) Thật ra là tơi đang trong giờ nghỉ
(C) Thiết bị đã được lắp đặt

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) The device is already installad.

30.
I'd like you to remind the members about
Friday's awards ceremony.
(A) Yes, membership has increased.
(B) I'll e-mail them this afternoon.
(C) It is open 7 days a week.


31.
Why do you think this new product line will be
popular with our customers?
(A) You know what they like.
(B) Yes, there is a long fine.
(C) I think it will be on the market next week.

B

Tôi muốn bạn nhắc nhở mọi người về buổi lễ
trao giải thứ 6
(A) Vâng, số lượng thành viên đã tăng
(B) Tôi sẽ email họ trưa nay
(C) Nó mở cửa nguyên tuần ln
-------------------------------------* awards ceremony: lễ trao giải

A

Tại sao bạn nghĩ dịng sản phẩm mới này sẽ
được mọi người yêu thích?
(A) Bạn biết họ thích gì mà
(B) Vâng, có một cái hàng dài
(C) C. Tơi nghĩ nó sẽ có mặt trên thị trường
tuần tới

PART 3
32. Người nói đang thảo luận về vấn đề gì?
(A) Kĩ thuật viên chưa đến
(B) Thiết bị khơng hoạt động

(C) Đồ dùng chưa được đặt
(D) Gần đây giá tăng

M: Good afternoon, Kendra. (32) I heard that
one of our glass bottle machines Isn't
working today. Did you call the technician to
have him come here to service it?
W: Yes. I did. (33) He came by the factory
around an hour ago and mentioned that
there's a problem with the machine's
motor. He said he'd return around four with a
replacement item and get the machine to
work again.
M: Good (34) In the meantime, would you
mind checking the inventory? I need to
know if we have enough glass bottles to RI
an order that we just received from the
Madison Beverages Corporation.
-------------------------------------32. What problem are the speakers
discussing?
(A) A technician has not arrived.
(B) Some equipment is not functioning.
(C) Supplies have not been ordered.
(D) Prices have increased lately.

“Tôi nghe được rằng một trong những cái máy
không hoạt động hôm nay”
*function: hoạt động
-------------------------------------33. Người nói làm việc ở đâu?
(A) Nhà máy sản xuất

(B) Cửa hàng máy tính
(C) Ga ra
(D) Cửa hàng in

B
A
D

“Anh ta (người kĩ thuật viên) đã đến một tiếng
trước và đề cập rằng có vấn đề với cái mo tơ của
cái máy.”
*technician: kĩ thuật viên
-------------------------------------34. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
gì?
(A) Sắp xếp đồ dùng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
-------------------------------------33. Where do the speakers most likely work?
(A) At a manufacturing plant
(B) At a computer store
(C) At a garage
(D) At a printing store
-------------------------------------34. What does the man ask the woman to
do?
(A) Arrange some supplies
(B) Install some new equipment
(C) Order some items
(D) Confirm the inventory


(B) Lắp đặt thiết bị
(C) Order hàng
(D) Xác nhận hàng trong kho

M: Hi, Brenda. I'm calling to ask you to visit
the home on Kenmore Avenue. That’s Ms.
Anderson's house. (35) Could you see if her
yard needs to be mowed?

35. Người phụ nữ là ai?
(A) Kiến trúc sư
(B) Nhân viên làm vườn
(C) Công nhân xây dựng
(D) Người làm bất động sản

“Trong lúc đó, bạn có phiền khi kiểm tra hàng
trong kho khơng?”
*inventory: hàng trong kho

W: I thought she had decided to have her
nephew cut her grass.

“Bạn có thể xem liệu rằng cái sân của bà ta có
cần cắt cỏ hay khơng?”
* real estate: bất động sản
* construction: xây dựng
--------------------------------------

M: That's right, but he went off to college, so

she rehired us. (36) Anyway, just go there
once you finish planting the trees in the
park.

36. Tại sao người phụ nữ nói “tơi sẽ ở đó cho
đến tối”?
(A) Ngõ ý giúp đỡ
(B) Đưa ra cái lịch trình của bà ta
(C) Xác nhận một cái công việc, nhiệm vụ
(D) Từ chối một yêu cầu

W: (36) I'll be here until late in the evening.
M: (36) Oh, I forgot about that. (37) Let me
check this week's appointments to see if
you can fit in a quick visit tomorrow.
W: Okay. Just give me a call back and lel me
know when I should go there.
-------------------------------------35. Who most likely is the woman?
(A) An architect
(B) A landscaping crew
(C) A construction worker
(D) A real estate agent
--------------------------------------

B
D

“Hãy đến đó khi bạn đã xong việc trồng cây tại
cơng viên?” +
“Tôi sẽ ở đây cho đến tối” +

“Tôi quên mất”
* turn down: từ chối
-------------------------------------37. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Kiểm tra cái lịch trình
(B) Liên hệ với khách hàng
(C) Trồng cây
(D) Đến gặp khách hàng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
36. Why does the woman say, "I'll be here
until late in the evening"?
(A) To offer some help
(B) To provide her schedule
(C) To confirm an assignment
(D) To turn down a request
-------------------------------------37. What does the man say he will do next?
(A) Check a schedule
(B) Contact a client
(C) Plant some trees
(D) Visit a customer

A

38. Người phụ nữ mua sản phẩm gì?
(A) Máy tính tiền
(B) Tủ đựng đồ dùng
(C) Đèn
(D) Kệ đựng đồ

(E)
“Tôi muốn biết thông tin về những cái đèn”
-------------------------------------39. Đặc điểm nào của sản phẩm mà người phụ
nữ quan tâm?
(A) Thiết kế
(B) Tiết kiệm năng lượng
(C) Bền
(D) Kích thước

W: Hello. (38) I'd like some information
about lighting fixtures. I'm opening a
restaurant next month, so I need some ceiling
lights.
M: Of course. We have a wide selection of
commercial lights to choose from. Is there
anything in particular you're looking for?
W: My establishment is going for a look from
the 1950s, (39) so I'd like something with a
design popular back then. I saw scene
lights with a vintage vibe on your Web site
that I really like.
M: Good, but you should know that those
vintage Fights you saw online are quite a bit
larger than they look, (40) so you'll have to
take careful measurements to make sure
your restaurant has enough room for
them.
-------------------------------------38. What products is the woman shopping
for?
(A) Cash registers

(B) Supply cabinets
(C) Light fixtures
(D) Storage racks
-------------------------------------39. What product feature is the woman
interested in?

“Để tôi kiểm tra những cuộc hẹn trịn tuần này”
* appointment: cuộc hẹn

C
A
B

“Tơi muốn cái đèn mà cái thiết kế của nó phổ
biến vào lúc đó (1950s)”
-------------------------------------40. Người đàn ơng khun người phụ nữ cái gì?
(A) Sự có sẵn (cịn hàng)
(B) u cầu về không gian
(C) Thời gian lắp đặt
(D) Thời gian bảo hành
“Bạn phải đo đạc kĩ để đảm bảo rằng nhà hàng
của bạn có đủ khơng gian cho chúng.”
* warranty: bảo hành

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(A) Design
(B) Energy efficiency
(C) Durability

(D) Size
-------------------------------------40. What does the man advise the woman
about?
(A) Availability
(B) Space requirements
(C) Installation time
(D) Length of warranty

41. Người phụ nữ làm gì?
(A) Làm ở thư viện
(B) Giáo sư
(C) Nhà xuất bản
(D) Họa sĩ

M: Good afternoon. This is the Shelby County
Public Library. How may I be of assistance?
W: Hello. (41) I'm a visiting professor from
Canada, and I'm researching the history of
Shelby County. I was told your library
contains a collection of documents from the
county's early years. Would I be able to
check them out?

“Tôi là giáo sư đến từ Canada”
-------------------------------------42. Người đàn ông nói gì về những cái tài liệu?
(A) Khơng thể mang nó ra khỏi tịa nhà
(B) Nó có online
(C) Tốn tiền để xem nó
(D) Nó được dịch sang tiếng anh


M: (42) Actually, the reference materials
such as the documents don't circulate,
but you're permitted to read them in the
library. You can visit during our regular
hours.

A

“Thật ra những tài liệu tham khảo không được
phép lưu hành nhưng bạn được cho phép đọc nó
ở thư viện.”
* permit: cho phép
-------------------------------------43. Người đàn ơng sẽ làm gì?
(A) Mở cái kho lưu trữ
(B) Nộp đơn
(C) Đặt chỗ
(D) Chuyển tiếp cuộc gọi
“Để tôi chuyển bạn đến kho lưu trữ.”

D

* put sb through to sb/sth: chuyển (điện thoại) ai
đó đến ai đó/

W: I'll be arriving from out of town. Should I
make an appointment?
M: Yes, you should to make sure the archives
is open when you come. (43) Let me put you
through to the archives. In case we get
disconnected, the number is 483-9030.

-------------------------------------41. What is the woman's job?
(A) Librarian
(B) Professor
(C) Publisher
(D) Artist
--------------------------------------

B

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
42. What does the man say about some
materials?
(A) They cannot be taken out of a building.
(B) They are available online.
(C) They can be viewed for a price.
(D) They have not been translated into
English.
-------------------------------------43. What will the man do next?
(A) Open the archives
(B) Submit an application
(C) Make a reservation
(D) Transfer a phone call

W: (44) David, I've been trying to think of
how we can market our furniture better. I'd
like to come up with some inexpensive
ways to let people know about the items
we make.


44. Người nói thảo luận cái gì?
(A) Thuê nhân viên mới
(B) Tìm nhà cung cấp khác
(C) Phát triển chiến dịch marketing
(D) Phản hồi lại cái review

M: Good idea, Julie. How about focusing on
what makes our furniture unique? (45) You
know, how we make every piece by hand.
It would be a waste of money to advertise in
a newspaper since few readers would be
interested in our products.

“Tôi đang nghĩ cách để tiếp thị đồ nội thất của
chúng ta tốt hơn. Tôi đã nghĩ ra một vài cách
không tốn nhiều tiền để làm cho mọi người biết
về những món hàng mà chúng ta tạo ra.“
-------------------------------------45. Người đàn ơng nói gì về hàng hóa?
(A) Nó được làm bằng tay
(B) Giá cả hợp lý
(C) Có thể đặt online
(D) Đang được giảm giá

W: Hmm... (46) Why don't we offer a
discount to every customer who has
ordered from us before? We can also give
discounts to any of their friends who
make purchases from us.
-------------------------------------44. What are the speakers discussing?

(A) Hiring new employees
(B) Finding a different supplier
(C) Developing a marketing strategy
(D) Responding to a review
-------------------------------------45. What does the man say about some
merchandise?
(A) It is handmade.
(B) It is reasonably priced.
(C) It can be ordered online.

“Cách mà chúng ta tạo ra mỗi sản phẩm bằng
tay”
* reasonably priced: giá cả hợp lý
--------------------------------------

C
A
C

46. Người phụ nữ đề xuất gì?
(A) Đặt quảng cáo trên báo
(B) Đăng hình lên mạng xã hội
(C) Giảm giá cho khách hàng
(D) Yêu cầu phản hồi từ khách hàng
“Tại sao chúng ta không giảm giá cho những
khách hàng đã mua hàng từ chúng ta trước đây?

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />

(D) It has been discounted.
-------------------------------------46. What does the woman suggest doing?
(A) Putting some ads in newspapers
(B) Posting pictures on social media sites
(C) Offering a discount to some
customers
(D) Requesting feedback from customers

Chúng ta cũng có thể giảm giá cho những người
bạn của họ, những người mà mua hàng từ chúng
ta.”
* ad: quảng cáo

W: Hello. Dave. (47) I'm so glad you
relocated to the Boston branch. Have you
gotten settled into your new home?

47. Gần đây người đàn ông đã làm gì?
(A) Đi công tác
(B) Dọn đến chỗ mới
(C) Vứt bỏ đồ nội thất
(D) Bắt đầu kinh doanh

M: Well, I still need to get some furniture for
my place, but I can't afford to spend too much
money now. W: Why don't you visit the home
furnishing store on Sanderson Road? It has
tons of used appliances and furniture. (48)
The items aren't in perfect condition, but
the prices are very low.


“Tơi vui vì bạn đã dời đến chi nhánh ở Boston.
Bạn đã ổn định ở chỗ mới chưa?”
* branch: chi nhánh
-------------------------------------48. Tại sao người phụ nữ đề nghị người đàn ông
đến một cửa hàng nào đó?
(A) Nó có dịch vụ khách hàng tốt
(B) Nó gần chỗ làm (có thể đi bộ được)
(C) Nó cung cấp sự đánh giá miễn phí
(D) Nó đang giảm giá

M: I think I'll do that. Do you know if the store
delivers for free? I only have a small car.
W: No, it charges for delivery, but Eric has a
truck. He might be able to lend you a hand.
(49) I can ask him for you.
-------------------------------------47. What did the man recently do?
(A) He went on a business trip.
(B) He moved to a new location.
(C) He disposed of some furniture.
(D) He started his own business.
-------------------------------------48. Why does the woman suggest that the
man visit a certain store?
(A) It provides good customer service.
(B) It is within walking distance of work.
(C) It gives free estimates.
(D) It has reduced prices.
-------------------------------------49. What does the woman say she will do?
(A) Use a car rental service


“Những món này khơng phải trong điều kiện
hoàn hảo nhưng giá rất rẻ.”

B
D
D

* estimate: sự đánh giá/ báo giá
-------------------------------------49. Người phụ nữ sẽ làm gì?
(A) Sử dụng dịch vụ thuê xe
(B) Mua xe tải
(C) Chuyển tiếp tài liệu
(D) Nói chuyện với đồng nghiệp
“Eric có xe tải. Anh ta có thể giúp bạn, tơi có
thể hỏi anh ta giúp bạn”
* rental (adj): thuê

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(B) Purchase a truck
(C) Forward some documents
(D) Talk to a coworker
50. Người đàn ông cảm ơn người phụ nữ vì điều
gì?
(A) Thực hiện buổi phỏng vấn
(B) Báo cáo lỗi
(C) Đúng hẹn deadline
(D) Tham dự hội nghị


M: (50) Karen, thanks so much for
submitting the monthly sales report on
time. I know it wasn't easy to get your work
done since Harold is no longer working here.
W: Yeah, doing some of his duties in addition
to my own hasn't been easy.

“Cảm ơn vì đã nộp cái báo cáo doanh thu hàng
tháng đúng hẹn”

M: (51) Fortunately, there are five people
we're planning to interview to fill Harold's
position. They're all scheduled to visit
next week.

* on time: khơng trễ
-------------------------------------51. Người đàn ơng nói cái gì đã được lên lịch
cho tuần tới?
(A) Buổi training
(B) Phỏng vấn xin việc
(C) Quản lý cấp cao đến thăm
(D) Cuộc họp sales

W: I'm glad to hear that. Oh, since we're
talking, (52) do you have an update on the
request I made to be considered for a
more senior position here?
M: Getting a promotion is definitely possible,
particularly in light of your outstanding
performance during the past several months.

-------------------------------------50. What does the man thank the woman for?
(A) Conducting interviews
(B) Reporting a mistake
(C) Meeting a deadline
(D) Attending a conference
-------------------------------------51. What does the man say is planned for
next week?
(A) A training session
(B) Some job interviews
(C) A visit by a senior manager
(D) A sales meeting
-------------------------------------52. What does the woman ask about?
(A) The opportunity to meet a client
(B) The details of a proposal
(C) The chances of taking time off
(D) The possibility of a promotion

C
B
D

“Có năm người chúng tơi định phỏng vấn. Họ
được lên lịch phỏng vấn cho tuần tới”
-------------------------------------52. Người phụ nữ hỏi cái gì?
(A) Cơ hội gặp khách hàng
(B) Chi tiết của cái đề xuất
(C) Khả năng khơng đi làm
(D) Khả năng thăng chức
“Tơi có biết cập nhật gì về cái u cầu thăng
chức mà tơi đã đưa ra hay khơng?”

* promotion: sự thăng chức

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
53. Người nói làm việc ở đâu?
(A) Tịa báo
(B) Cơng ty bất động sản
(C) Cơng ty xuất bản
(D) Cơng ty kế tốn

M: Paula, why are you standing here by the
front door?
W1: Hi, Tim. (53) I'm just waiting for a new
employee who's going to be joining our
publishing house.

“Tôi đang đợi người nhân viên mới, người mà
sẽ tham gia vào công ty xuất bản của chúng ta.”
-------------------------------------54. Người đàn ơng nói cái gì đã xảy ra vào
tháng rồi?
(A) Những items mới đã được tung ra
(B) Ký một vài hợp đồng
(C) Tác giả nổi tiếng đã có bài diễn thuyết
(D) Cuốn sách mới đã được xuất bản

M: That's nice. I suppose it makes sense
we're hiring (54) since we signed a couple
of big-name authors to contracts last
month.

W1: Yeah, this is a great chance for us. Oh,
she just arrived. Cathy Fortuna, this is Tim
Baker, one of our editors.

“Chúng ta đã ký hợp đồng với một vài tác giả
có tên tuổi tháng rồi”

W2: It's a pleasure to meet you. I'm really
looking forward to working here at such a
prominent publishing company.
M: I'm glad to meet you as well.
W1: (55) Cathy, why don't you follow me,
and I can show you around the office
before I take you to your workspace?
-------------------------------------53. Where do the speakers work?
(A) At a newspaper
(B) At a real estate agency
(C) At a publishing house
(D) At an accounting firm
-------------------------------------54. What does the man say happened last
month?
(A) New items were released.
(B) Some contracts were signed.
(C) Some famous authors gave lectures.
(D) A new book was published.
-------------------------------------55. What will Cathy do next?
(A) Complete some paperwork
(B) Guide tourists to an attraction
(C) Hold an orientation for new hires


C
B
D

* release: tung ra
* sign: ký
-------------------------------------55. Cathy sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Hồn tất giấy tờ
(B) Dẫn khách du lịch đến một điểm tham quan
(C) Tổ chức một buổi định hướng cho những
nhân viên mới
(D) Dẫn đi xem văn phịng
“Cathy, hãy theo tơi, tơi có thể dẫn bạn đi tham
quan văn phịng trước khi tơi dẫn bạn đến chỗ
làm của bạn.”
* orientation: buổi định hướng
* hire (n): người mới vơ làm

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(D) Take a tour of the office
56. Người nói làm việc ở đâu?
(A) Nhà sản xuất xe hơi
(B) Đại lý bán xe
(C) Cây xăng
(D) Cửa hàng sửa chữa xe

W: (56) Chris, I just got the results of
some tests on the new pickup truck our

company will start selling in a couple of
months.
M: Yeah? There weren't any problems, were
there? W: Actually, there's one. (57) The
engine sometimes doesn't run as well as it
should. We've had problems getting the
vehicle to start at times.

“Tơi vừa có kết quả của những bài test về chiếc
xe tải mới mà công ty chúng ta sẽ bán trong một
vài tháng tới.”
* manufacturer: nhà sản xuất
-------------------------------------57. Người phụ nữ báo cáo vấn đề gì?
(A) Không đủ nhân viên chỗ dây chuyền lắp ráp
(B) Thiết bị hoạt động khơng đúng
(C) Sản phẩm khơng có vẻ ngoài thu hút
(D) Team đang đi sau tiến độ

M: That's strange. We'd better have the
engineers look at it immediately.
W: You're right. However, it's supposed to go
on sale in December, (58) so we'd better
adjust the timeline to make sure
customers who have ordered it will
receive it on time.
-------------------------------------56. Where do the speakers most likely work?
(A) At an automobile manufacturer
(B) At a car dealership
(C) At a gas station
(D) At an auto repair shop

-------------------------------------57. What problem does the woman report?
(A) The car assembly line is understaffed.
(B) Some equipment is not operating
properly.
(C) A product does not have an attractive
appearance.
(D) A team is running behind schedule.
-------------------------------------58. What will the speakers most likely do
next?
(A) Contact a different supplier
(B) Change the timeline of a project
(C) Increase the funds in a budget
(D) extend the hours of operation

A

“Thỉnh thoảng động cơ nó hoạt động khơng có
như mong muốn.”

B

* understaffed: khơng đủ nhân viên
* behind schedule: trễ tiến độ
-------------------------------------58. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Liên hệ với nhà cung cấp khác
(B) Thay đổi timeline của cái dự án
(C) Tăng ngân sách lên
(D) Mở rộng giờ hoạt động

B


“Chúng ta nên thay đổi timeline để đảm bảo
rằng khách hàng mà đã đặt hàng sẽ nhận được
nó đúng hẹn.”
* hour of operation: giờ hoạt động

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
59. Người nói làm việc trong lĩnh vực gì?
(A) Tài chính
(B) Xuất bản
(C) Shipping
(D) Sản xuất

W: Thanks for coming. Andrew and Brian.
(59) Here's the draft of the cover I made for
Harriet Kennedy's novel.
M1: Thank you, Stacy. Hmm... (60) You
know, because the background is so dark, it's
hard to make out the tower.

“Đây là bản thảo của cái bài mà tôi làm cho
quyển tiểu thuyết của ông HK.”

M2: I agree. It's too blurry, so there's no way
we can print a cover like this. Ml: Do you
think you can fix this, Stacy? Don't forget
we're supposed to send this to the printer
next Tuesday.

W: Don't worry, Andrew. I'll change the colors
to make the background lighter and the tower
darker. (61) give you a new sample cover by
tomorrow morning.
M2: That's perfect. Thanks.
-------------------------------------59. What industry do the speakers most likely
work in?
(A) Finance
(B) Publishing
(C) Shipping
(D) Manufacturing
-------------------------------------60. What is the problem?
(A) A due date has passed.
(B) A design does not look good.
(C) A name was misspelled.
(D) An article needs proofreading.
-------------------------------------61. What does the woman say she will do
tomorrow?
(A) Submit a new sample
(B) Speak with a designer
(C) Make some repairs
(D) Call a print shop

B

* draft: bản thảo
* cover: bìa
-------------------------------------60. Vấn đề là gì?
(A) Trễ ngày đến hạn
(B) Thiết kế không được đẹp

(C) Cái tên bị viết sai chính tả
(D) Bài báo cần được kiểm tra lại (kiểm tra để
sửa lỗi)

B

“Cái background tối quá nên khó thấy được cái
tháp.”

A

* due date: ngày đến hạn
-------------------------------------61. Người phụ nữ sẽ làm gì vào ngày mai?
(A) Nộp cái mẫu mới
(B) Nói chuyện với nhà thiết kế
(C) Sửa chữa
(D) Gọi cho tiệm in
“Tơi sẽ đưa cho bạn cái bìa mẫu mới vào sáng
ngày mai.”
* sample: mẫu

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
M: Hello. (62) This is the Cuthbert Security
Department.
W: Hello. My name is Emily Foster. and I'm a
new employee here. Yesterday, I was issued
an access card that's supposed to let me
unlock most doors in this facility, but when I

try using it to open my office, (63) error code
011 appears on the screen.
M: (63) 011? Let me check what that code
is... Oh, that's not good. You need to get a
new card issued.
W: How long will that lake? I have to prepare
a report immediately (64) to present at the
staff meeting this afternoon.
M: It will take me about three minutes to
make. Why don't you come here now, and I'll
have the card ready by the time you get
here?

62. Người đàn ơng làm việc ở đâu?
(A) Văn phịng an ninh
(B) Phòng lab
(C) Quầy lễ tân
(D) Phòng thư
“Đây là văn phòng an ninh Cuthbert”
-------------------------------------63. Thẻ bị lỗi mã code nào?
(A) Access restricted
(B) Printer error
(C) Damaged card
(D) Copier malfunctions
“Lỗi mã code 011 xuất hiện trên màn hình”
* access restricted
-------------------------------------64. Người phụ nữ sẽ làm gì vào trưa nay?
(A) Hồn thành cái báo cáo
(B) Thuyết trình
(C) Lấy cái thẻ

(D) Chào đón khách hàng
“Tơi phải chuẩn bị cái báo cáo ngay lập tức để
thuyết trình tại cuộc họp nhân viên chiều nay.”
* give a presentation: thuyết trình

-------------------------------------62. Where does the man most likely work?
(A) In the security office
(B) In the laboratory
(C) In the information desk
(D) In the mailroom
--------------------------------------

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
63. Look at the graphic. Which error code
does the access card have?
(A) Access restricted
(B) Printer error
(C) Damaged card
(D) Copier malfunctions
-------------------------------------64. What will the woman do this afternoon?
(A) She will complete a report.
(B) She will give a presentation.
(C) She will pick up an access card.
(D) She will greet a client.

A
C
B


M: Attention, passengers. I need to check
your tickets, so please have them ready as I
walk by.
W: Here's my ticket. Did I get on the correct
train? I'm going to Richmond.

D

M: (65) No, I'm afraid you're on the wrong
one. The number 42 train doesn't stop
there.

B

W: Oh, that's terrible. What should I do?
M: (66) Since we just left Randolph, get off at
the next stop and then catch the train that
comes afterward.
W: Will I need to wait a tong time? (67) I'm
supposed to give a product
demonstration an hour from now.
M: it should arrive about ten minutes later. So
I don't anticipate your having problems
getting to the demonstration on time.

B

65. Người phụ nữ bị vấn đề gì?
(A) Bà ta vẫn chưa mua vé

(B) Chuyến xe lửa bị trì hỗn
(C) Bà ta đi sai địa chỉ
(D) Bà ta lên nhầm chuyến xe lửa
“Tôi e rằng bạn đã lên nhầm chuyến xe lửa. Xe
số 42 khơng có dừng ở đó”
* board: lên tàu, thuyền, xe, máy bay....
-------------------------------------66. Người phụ nữ nên đổi chuyến xe lửa ở trạm
nào?
(A) Ran
(B) Hope
(C) Rich
(D) Vida
“Bởi vì chúng ta vừa mới rời khỏi Van, xuống ở
trạm kế tiếp và bắt chuyến xe lửa đến ngay sau
đó.”
-------------------------------------67. Tại sao người phụ nữ đang vội?
(A) Bà ta sẽ trễ giờ làm
(B) Bà ta phải demo sản phẩm
(C) Bà ta phải thực hiện một cuộc gọi hội nghị
(D) Bà ta phải bắt chuyến xe lửa tốc hành
“Tơi có cần phải đợi lâu khơng? Tơi phải demo
sản phẩm một giờ nữa.”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
* conference: hội nghị

-------------------------------------65. What problem does the woman have?
(A) She has not purchased a ticket yet.

(B) Her train has been delayed.
(C) She is going the wrong direction.
(D) She boarded the wrong train.
-------------------------------------66. Look at the graphic. At which station
should the woman change trains?
(A) Randolph
(B) Hope
(C) Richmond
(D) Vidalia
-------------------------------------67. Why is the woman in a hurry?
(A) She is going to be late for work.
(B) She has to demonstrate a product.
(C) She has to make a conference call.
(D) She has to catch an express train.

M: Gwen, remember that the musical will be
held tonight.
W: (68) We're going to the seven-o'clock
show, right? Do we need to arrive there
early?
M: Definitely. (68) If we want to get good
seats, we should arrive as soon as the doors
open. There aren't any assigned seats at this
theater, and the musical is really popular.
W: (69) I heard that a local resident
composed the music. That's why it's so
popular here.

68. Người nói định đến lúc mấy giờ?
(A) 12h30

(B) 3h30
(C) 6h30
(D) 9h30
“Chúng ta sẽ đến cái show lúc 7h đúng khơng?
Nếu chúng ta muốn có chỗ ngồi ngon, thì hãy
đến ngay sau khi nó mở cửa.”
-------------------------------------69. Tại sao người phụ nữ nói buổi nhạc kịch rất
nổi tiếng?
(A) Nó được biên soạn bởi một cư dân địa
phương
(B) Nó có nhiều nghệ sĩ trình diễn nổi tiếng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) Nó được trình diễn trên khắp đất nước
(D) Nó nhận được những review xuất sắc

M: You're correct. He actually lives down the
street from me. W: (70) Shall we get some
dinner before the show starts?

“Tôi nghe được một người dân địa phương biên
soạn ra vở nhạc kịch này. Nên nó rất nổi tiếng ở
đây.”
* compose: soạn

M: Why not? I know a great place that just
opened across from the theater. Let's eat
there.


C
A
B
-------------------------------------68. Look at the graphic. What time do the
speakers plan to arrive?
(A) At 12:30 P.M.
(B) At 3:30 P.M.
(C) At 6:30 P.M.
(D) At 9:30 P.M.
-------------------------------------69. Why does the woman say the musical is
so popular?
(A) It was composed by a local resident.
(B) It features some famous performers.
(C) It has been performed around the
country.
(D) It has received excellent reviews.
-------------------------------------70. What does the woman suggest they do
before the musical?
(A) Purchase tickets
(B) Have a meal
(C) Complete a report
(D) Meet some neighbors

-------------------------------------70. Người phụ nữ đề xuất làm gì trước buổi
nhạc kịch?
(A) Mua vé
(B) Đi ăn
(C) Hoàn thành báo cáo
(D) Gặp hàng xóm

“Chúng ta sẽ đi ăn tối trước khi cái show bắt
đầu chứ?”

PART 4
(71) Would you like to improve your web
design skills but cannot afford to take

71. Cái gì được quảng cáo?
(A) Lớp học cho những chuyên gia
(B) Hội chợ việc làm

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
time off from work? Here's an opportunity
for you. (71) The Alpha Academy is holding
online classes for Individuals who want to
develop more skills but don't have time to
attend regular classes. You can view our
online lectures anytime and anywhere, (72)
so you can plan your education around
your work schedule. (73) Sign up by
August 31, to be automatically entered in
a contest to win a laptop. It's time to take a
leap closer to your career goals. Don't wait.
Call the Alpha Academy today.
-------------------------------------71. What is being advertised?
(A) Classes for professionals
(B) A career fair
(C) Time management workshop

(D) A seminar on online marketing
-------------------------------------72. What advantage is mentioned?
(A) A free class
(B) A variety of courses
(C) A convenient schedule
(D) An affordable fee
-------------------------------------73. What can the listeners win in a contest?
(A) A textbook
(B) A discounted rate
(C) A computer
(D) Plane tickets

Thank you. (74) You've reached the
Construction Department of the city of
Springfield. Please be aware that the
application process for receiving a building
permit has changed. (75) Since our staff
has received a large number of requests
recently, all applications will now be
processed in 20 business days. (76) When

(C) Hội thảo quản lý thời gian
(D) Hội thảo về marketing online

A
C
C

“Bạn muốn cải thiện kĩ năng thiết kế website
nhưng bạn không thể nghỉ phép?

Học viện đang tổ chức những khóa học cho
những cá nhân muốn phát triển kĩ năng nhưng
khơng có thời gian để tham gia những lớp học
thơng thường.”
-------------------------------------72. Lợi ích được đề cập là gì?
(A) Lớp học miễn phí
(B) Đa dạng khóa học
(C) Lịch trình thuận tiện
(D) Mức phí hợp lý
“Bạn có thể lập kế hoạch học tập của bạn xung
quanh lịch trình làm việc của bạn.”
-------------------------------------73. Người nghe có thể thắng cái gì trong một
cuộc thi?
(A) Quyển sách
(B) Giảm giá
(C) Máy tính
(D) Vé máy bay
“Đăng ký trước ngày 31/8, bạn sẽ được tự động
tham gia cuộc thi để thắng cái laptop.”

B
A
A

74. Phòng ban nào đã thu âm đoạn tin nhắn
(A) Bảo trì
(B) Xây dựng
(C) Cơng trình
(D) Vệ sinh
“Bạn đã gọi phịng xây dựng của thành phố

Springfield.”
--------------------------------------

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
you submit an application for your permit,
please be sure to include a complete set
of blueprints. If you stay on the line, you will
be connected with one of our representatives
shortly
-------------------------------------74. Which department in Springfield City
recorded the message?
(A) Maintenance
(B) Construction
(C) Engineering
(D) Sanitation
-------------------------------------75. According to the message, why is it
taking longer to complete a process?
(A) There has been an increase in
applications.
(B) Several employees are out of the office.
(C) Some computer files were recently
deleted.
(D) There is not enough money in a budget.
--------------------------------------

75. Tại sao nó tồn nhiều thời gian hơn để hồn
thành cái quy trình?
(A) Số lượng đơn tăng

(B) Một vài nhân viên khơng có đi làm
(C) Một vài cái files bị xóa gần đây
(D) Khơng có đủ tiền
“Bởi vì nhân viên nhận được số lượng lớn yêu
cầu gần đây, bây giờ tất cả các đơn sẽ được xử
lý trong 20 ngày làm việc.”
-------------------------------------76. Người nghe được nhắc nhở làm gì?
(A) Nộp những cái bản thiết kế
(B) Xác nhận địa chỉ gửi thư
(C) Trả phí nộp đơn
(D) Đăng ký tên công ty
“Khi mà bạn nộp đơn cho cái giấy phép, vui
lịng đính kèm bản thiết kế.”

76. According to the message, what are the
listeners reminded to do?
(A) Turn in some blueprints
(B) Confirm a mailing address
(C) Pay an application fee
(D) Register a company's name

Thank you for arriving early in order to attend
this meeting. (77) I know everyone's been
getting lots of hair appointments here at
the salon. But I'm sure you'll all be able to
begin your shift on time. (78) Last Friday,
we had a consultant, Richard Lewis, come
to analyze our hair salon. While our
customers gave all of our stylists outstanding
ratings, Richard identified one aspect that we

could improve upon. We'd be able to make
more money if we offered more products for
sale. Now, I know that most of you have no

B
C
D

77. Người nói ngụ ý gì khi nói “tơi chắc rằng
bạn sẽ có thể bắt đầu ca làm đúng giờ”?
(A) Ca làm không nên bị thay đổi
(B) Cuộc họp sẽ không quá dài
(C) Một vài khách hàng đã phàn nàn
(D) Nhân viên không nên đi làm trễ
“Cảm ơn đã đến sớm để tham dự cuộc họp này.
Tơi biết mọi người có nhiều cuộc hẹn làm tóc.
Nhưng tơi chắc rằng bạn sẽ có thể bắt đầu ca
làm đúng giờ.”
--------------------------------------

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
78. Cái gì đã xảy ra vào thứ 6 tuần rồi?
(A) Thợ làm tóc mới được thuê
(B) Tiệm làm tóc giảm giá sản phẩm làm đẹp
(C) Người cố vấn đã đánh giá doanh nghiệp
(D) Gói hàng đã đến

experience selling beauty products. (79) So

Richard has been invited back tomorrow
to do some role-playing activities to teach
you some effective selling techniques.
-------------------------------------77. What does the speaker imply when she
says, "I'm sure you'll all be able to begin your
shift on time"?
(A) Shifts should not be changed.
(B) A meeting will not be very long.
(C) Some customers have complained.
(D) Employees should not be late for work.
--------------------------------------

“Thứ 6 tuần rồi, chúng ta có một cố vấn đến để
phân tích tiệm salon của chúng ta.”
-------------------------------------79. Họ sẽ làm gì vào ngày mai?
(A) Giúp dỡ hàng những sản phẩm làm đẹp
(B) Học cách team work
(C) Cố gắng thu hút khách hàng mới
(D) Thực hành bán những sản phẩm salon
“Ngày mai chúng ta sẽ mời lại R để dạy bạn
những kĩ thuật bán hàng hiệu quả.”

78. According to the speaker, what happened
last Friday?
(A) A new hairstylist was hired.
(B) A hair salon had a sale on beauty
products.
(C) A consultant evaluated a business.
(D) A shipment of products arrived.
-------------------------------------79. What does the speaker say they will do

tomorrow?
(A) Help unload beauty products
(B) Learn to work as a team
(C) Try to recruit new clients
(D) Practice selling salon products

(80) Welcome to the Wallace Art Museum.
I'm Melinda, and I'll be leading your tour.
Today, I'll show you our most impressive
works, including the works of master painters
from the Renaissance and other periods of
history. I think you'll be extremely impressed
with our collection. If you have time when the
tour ends, (81) I highly recommend that
you watch our short video on the history
of art. You can see it in the multimedia room

C
A
D

80. Bài nói diễn ra ở đâu
(A) Trường học
(B) Xe bus
(C) Bảo tàng
(D) Công viên
“Chào mừng bạn đến với bảo tàng nghệ thuật W
-------------------------------------81. Người nói đề xuất cái gì?
(A) Xem bộ phim
(B) Mua quà lưu niệm


Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×