Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

SIÊU cấp TOEIC 2021 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.56 MB, 81 trang )

QUYỂN EBOOK

NHẤT ĐỊNH PHẢI CĨ

GIẢI THÍCH BAO CHI TIẾT

SIÊU CẤP TOEIC
2021
TRỌN BỘ ĐỀ THI TOEIC ĐỘC QUYỀN CÓ 1-0-2
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HIỆN NAY
Món quà tâm huyết gửi đến bạn từ
Benzen English – Chúc các bạn học tốt!!!


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Thầy gửi mấy bạn đề 3 làm tiếp nè.
Đề 4,5 thầy sẽ gửi sau khi các bạn làm xong đề 3 này nhé.
Bạn nào chưa có ĐỀ 2 + GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 2 thì tải tại đây
nha: />Cố lên nào!!!

Link đề 3: />GiẢI chi tiết đề 3 xem bên dưới:

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Đề 3
ĐÁP

CÂU

ÁN



GIẢI THÍCH + KIẾN THỨC PHẢI NHỚ

PART 1
1.
A. She is running along the river with her dog.
B. She is holding onto the railing.
C. She is holding an electric cable.
D. She is descending some stairs.

2.
A. He’s sipping something from a cup.
B. He’s writing something down on the paper.
C. He’s typing on a keyboard.
D. He’s setting his glasses down on the
laptop.

3.
A. The woman is wiping a countertop with
a cloth.
B. The woman is holding some gloves.
C. The woman is washing the dishes at the
sink.
D. The woman is putting a pot on the stove.
4.
A. Many people have gathered for a
meeting.
B. One of the women is distributing printouts.
C. A table is being assembled.
D. A projector is suspended from the ceiling.


D

1.
A. Cơ ấy chạy dọc theo dịng sơng cùng với chú
chó của cơ ấy.
B. Cơ ấy đang bám vào lan can.
C. Cô ấy đang giữ một sợi dây cáp điện.
D. Cô ấy đang đi xuống bậc thang.

C

2.
A. Anh ấy đang nhấm nháp thứ gì đó từ cốc.
B. Anh ấy đang viết một cái gì đó ra giấy.
C. Anh ấy đang gõ bàn phím.
D. Anh ấy đang đặt kính xuống máy tính xách
tay

A

3.
A. Người phụ nữ đang lau mặt quầy bằng
vải.
B. Người phụ nữ đang cầm găng tay.
C. Người phụ nữ đang rửa bát ở bồn rửa.
D. Người phụ nữ đang bắc một cái nồi lên bếp.

A


4.
A. Nhiều người tụ tập cho một cuộc họp.
B. Một trong những người phụ nữ đang phân
phát các bản in.
C. Một cái bàn đang được lắp ráp.
D. Một máy chiếu được treo trên trần nhà.

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
5.
A. Chairs are stacked up in the corner.
B. Some artwork has been mounted on
the brick wall.
C. A sofa is being removed from the room.
D. Some curtains are drawn over the
windows.

6.
A. A woman is pointing at machine.
B. A man is adjusting some cables.
C. A man and a woman are facing each
other.
D. A woman is handing an electronic device.

B

5.
A. Ghế được xếp chồng lên nhau trong góc.
B. Một số tác phẩm nghệ thuật đã được gắn

trên tường gạch.
C. Một chiếc ghế sofa đang được chuyển ra khỏi
phòng.
D. Một số rèm được kéo qua cửa sổ.

B

6.
A. Một người phụ nữ đang chỉ vào máy.
B. Một người đàn ông đang chỉnh một số dây
cáp.
C. Một người đàn ông và một người phụ nữ
đang đối mặt nhau.
D. Một người phụ nữ đang đưa một thiết bị điện
tử.

PART 2
7. Where is the supply closet?
A. To be close to work.
B. At 10 o’clock tonight.
C. Next to the manager’s office.

8. What time is your flight to Sydney today?
A. Yes, it arrived 10 behind time.
B. It departs at noon.
C. Which terminal should I get off at?

9. Could you help the visitor at the
information desk?
A. I paid for three seats.

B. Sure, I’ll take care of that.
C. I put it right behind the desk.

10. Would you mind signing for this package
for Peter?
A. No, not at all.

C

7. Tủ đồ dùng ở đâu?
A. Để gần với nơi làm việc.
B. Lúc 10 giờ tối nay.
C. Cạnh văn phòng của người quản lý

B

8. Chuyến bay của bạn đến Sydney hơm nay
lúc mấy giờ?
A. Có, nó đến chậm hơn 10 giờ.
B. Nó khởi hành vào buổi trưa.
C. Tơi nên xuống ở ga nào?

B

9. Bạn có thể giúp cho khách tại quầy thông tin
được không?
A. Tôi đã trả tiền cho ba chỗ ngồi.
B. Chắc chắn rồi, tơi sẽ lo việc đó.
C. Tơi đặt nó ngay sau bàn làm việc.


A

10. Bạn có phiền đăng ký gói này cho Peter
khơng?
A. Khơng, khơng hề.

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
B. Yes, it was assigned to me.
C. No, we haven’t sent the package yet.

B. Vâng, nó đã được giao cho tơi.
C. Khơng, chúng tơi vẫn chưa gửi gói hàng.

11. What kinds of plants are you
researching?
A. Because we searched online.
B. Wildflowers.
C. At the botanical garden.

B

11. Bạn đang nghiên cứu những loại cây nào?
A. Bởi vì chúng tơi đã tìm kiếm trực tuyến.
B. Hoa dại.
C. Ở vườn bách thảo.

C


12. Khi nào thì bảo tàng nghệ thuật mới này sẽ
mở cửa cho công chúng?
A. Tranh của các nghệ sĩ địa phương.
B. Có, nó đã được tổ chức vào năm ngối.
C. Cuối tháng Năm.

B

13. Bạn có thích nhà hàng hải sản mà tôi giới
thiệu không?
A. Bàn đã được đặt trước.
B. Có, thức ăn rất tuyệt.
C. Bạn có đem theo biên lai bên người không?

A

14. Bạn mua điện thoại di động của bạn ở đâu
vậy?
A. Bạn đang tìm kiếm một cái mới hả?
B. Chỉ 200 euro.
C. Vài ngày sau.

B

15. Tại sao doanh số bán giày chạy bộ lại thấp
như vậy?
A. Đôi giày đã được trả lại vào ngày hôm qua.
B. Giá quá cao.
C. Hãy thử cửa hàng bên kia đường.


12. When will this new art museum be open
to the public?
A. Paintings by local artists.
B. Yes, it was held last year.
C. At the end of May.

13. Did you enjoy the seafood restaurant I
recommended?
A. The table is reserved.
B. Yes, the food was great.
C. Do you have a receipt with you?

14. Where did you buy your cell phone?
A. Are you looking for a new one?
B. Only 200 euros.
C. A few days later.

15. Why are running shoes sales so low?
A. The shoes were returned yesterday.
B. The prices are too high.
C. Try the store across the street.

16. The marketing consultants haven’t arrived
yet, have they?
A. Please consult the manual first.
B. Traffic on the highway was heavy.
C. Yes, at an outdoor market.

B


16. Các nhà tư vấn tiếp thị vẫn chưa đến, phải
khơng?
A. Vui lịng tham khảo sách hướng dẫn trước.
B. Giao thông trên đường cao tốc đơng đúc.
C. Có, tại một khu chợ ngồi trời.

C

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
17. Why is George updating our employee
contact list?
A. He didn’t call me.
B. Look it up in the employee directory.
C. Because there were some mistakes.

17. Tại sao George cập nhật danh sách liên hệ
nhân viên của chúng ta?
A. Anh ấy không gọi cho tôi.
B. Tra cứu nó trong danh bạ nhân viên.
C. Vì đã có một số lỗi.

18. Who’s responsible for the ad campaign
for the new sports drink?
A. I want a larger size.
B. Mr. Schneider is in charge.
C. Yes, it’s your turn.

B


18. Ai chịu trách nhiệm về chiến dịch quảng cáo
cho thức uống thể thao mới?
A. Tơi muốn có kích thước lớn hơn.
B. Ơng Schneider phụ trách.
C. Vâng, đến lượt bạn.

A

19. Bạn có phải từng là nhà thiết kế đồ họa tại
cơng ty đó khơng?
A. Tơi đã ở đó gần năm năm.
B. Có, tơi đã tự thiết kế nó.
C. Đến lễ trao giải tối nay.

19. Weren’t you the graphic designer at that
company?
A. I was for almost five years.
B. Yes, I did design it myself.
C. To the awards ceremony tonight.

20. When is the technician coming to fix the
photocopy machine?
A. I left early yesterday.
B. I need to use it, too.
C. Sure. No problem.

21. The conference on alternative energy
was in Munich last spring, right?
A. No, I heard about it from my colleague.

B. Which presenter is speaking next?
C. Yes, I presented my research there.

22. Do you have any recommendations for
good places for lunch?
A. No, I haven’t tried the restaurant.
B. Just a sandwich will be fine.
C. I always bring my lunch from home.

20. Khi nào kỹ thuật viên sẽ đến sửa máy
photocopy?

B

A. Tôi đã về sớm hôm qua.
B. Tôi cũng cần sử dụng nó.
C. Chắc chắn. Khơng vấn đề gì.

C

21. Hội nghị về năng lượng thay thế diễn ra ở
Munich vào mùa xn năm ngối, phải khơng?
A. Khơng, tơi đã nghe về điều đó từ đồng
nghiệp của tơi.
B. Người thuyết trình nào sẽ phát biểu tiếp
theo?
C. Đúng vậy, tơi đã trình bày nghiên cứu của
mình ở đó.

C


22. Bạn có gợi ý nào về những địa điểm để ăn
trưa không?
A. Không, tơi chưa thử nhà hàng đó.
B. Chỉ cần một chiếc bánh sandwich sẽ ổn.
C. Tôi luôn mang theo bữa trưa của mình từ
nhà.

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
23. They offer an extended warranty with the
purchase of any electronic devices.
A. Isn’t there a fee for that?
B. Fill out this job application.
C. A ten-foot extension cord.

24. Who will oversee the new branch in
Korea?
A. Yes, she is going to.
B. There’s a nice view of the mountain.
C. Ms. Park will be in charge.

25. Why did the supervisor cancel the order
for more building materials?
A. The project has been pushes back.
B. At a different construction site.
C. Yes, he is a new supervisor.
26. Hasn’t Nina filled out her weekly
timesheet yet?

A. She said she’s full.
B. She returns from her vacation next
week.
C. Peter can work extra hours that day.

27. We have additional registration packets
ready, don’t we?
A. That’s correct. 20 extra.
B. Yes, I registered.
C. I’ve already packed the suitcases.

28. Are you available to meet with me
tomorrow morning?
A. I’ll need to rearrange my schedule.
B. Yes, he is usually busy.
C. The meeting lasted 2 hours.

A

C

A

B

23. Họ cung cấp một bảo hành mở rộng khi mua
bất kỳ thiết bị điện tử nào.
A. Khơng có phí cho điều đó chứ?
B. Điền vào đơn xin việc này.
C. Một sợi dây dài mười feet.


24. Ai sẽ giám sát chi nhánh mới tại Hàn Quốc?
A. Đúng, cô ấy sẽ.
B. Có một tầm nhìn đẹp ra núi.
C. Cơ Park sẽ phụ trách.

25. Tại sao người giám sát lại hủy đơn đặt hàng
mua thêm vật liệu xây dựng?
A. Dự án đã bị lùi lại.
B. Tại một công trường khác.
C. Vâng, anh ấy là giám sát viên mới.
26. Nina vẫn chưa điền vào bảng chấm cơng
hàng tuần của mình à?
A. Cơ ấy nói cơ ấy no.
B. Cơ ấy trở về sau kỳ nghỉ vào tuần tới.
C. Peter có thể làm thêm giờ vào ngày hơm đó.

A

27. Chúng tơi đã có sẵn sàng các gói đăng ký bổ
sung, phải khơng?
A. Đúng vậy. 20 (gói) bổ sung.
B. Có, tơi đã đăng ký.
C. Tơi đã đóng gói các va li.

A

28. Bạn có rảnh gặp tôi vào sáng mai không?
A. Tôi cần phải sắp xếp lại lịch trình của
mình.

B. Vâng, anh ấy thường bận.
C. Cuộc họp kéo dài 2 giờ.

C

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
29. Which restaurant do you want me to take
the clients out to?
A. He had the daily special.
B. They serve vegetarian meals.
C. The Mexican place we went to the last
time.

29. Bạn muốn tôi đưa khách hàng đến nhà hàng
nào?
A. Anh ấy đã có món chính.
B. Họ phục vụ bữa ăn chay.
C. Chỗ Mexico mà chúng đã đã đến lần
trước.

30. How much did we increase our profits this
quarter?
A. It is published quarterly.
B. Those numbers aren’t available yet.
C. Yes, thirty percent off.

B


30. Chúng ta đã tăng bao nhiêu lợi nhuận trong
quý này?
A. Nó được xuất bản hàng quý.
B. Những con số đó vẫn chưa có sẵn.
C. Có, giảm giá ba mươi phần trăm

C

31. Phiên bản cập nhật máy tính bảng của cơng
ty khơng bán chạy như chúng ta mong đợi.
A. Sản phẩm nên được giao.
B. Hầu hết các thiết bị điện tử cá nhân.
C. Sản phẩm đối thủ cạnh tranh của chúng ta
rất phổ biến.

31. The company’s updated version of our
tablet isn’t selling as well as we expected.
A. The product should be shipped out.
B. Most personal electronics.
C. Our competitor’s product is very
popular.

PART 3
M: Hello. (32) This is the Morris Health
Clinic.
W: Hello. My name is Janet Stephens, I’ve
just signed up for gym membership but, (33)
apparently, I have to get a medical
checkup before I’m allowed to take any
fitness classes.

M: I see. Well, we just had cancelation at
2:30 this afternoon, (34) so if you have time,
you can get a checkup today.
W: That sounds perfect. (34) I’ll be there in a
couple of hours.
-------------------------------------32
Who most likely is the man?
A. A receptionist.
B. A health trainer.
C. A doctor.

A
A

32. Ai có khả năng là người đàn ông?
A. Một nhân viên lễ tân.
B. Người huấn luyện sức khỏe.
C. Một bác sĩ.
D. Một người hướng dẫn.
-------------------------------------33. Mục đích cuộc gọi của người phụ nữ là gì?
A. Để hẹn gặp.
B. Để lên lịch lại một cuộc họp.
C. Để hỏi đường.
D. Để xác nhận đặt phòng.
-------------------------------------34
Người phụ nữ sẽ làm gì vào chiều nay?
A. Tham gia một lớp học thể dục.
B. Tham dự hội thảo về sức khỏe và an toàn.
C. Đi khám sức khỏe.
D. Hủy bỏ cuộc hẹn của cô ấy.

* receptionist (n): nhân viên lễ tân
* appointment (n): cuộc hẹn

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
D. An instructor.
-------------------------------------33
What is the purpose of the woman’s phone
call?
A. To make an appointment.
B. To reschedule a meeting.
C. To ask for directions.
D. To confirm a reservation.
-------------------------------------34
What will the woman do this afternoon?
A. Take a fitness class.
B. Attend a health and safety workshop.
C. Get a medical examination.
D. Cancel her appointment.

C

(32) Người đàn ơng nói “ Đây là Phịng Khám
Morris”=> Người đàn ơng có thể là “nhân
viên lễ tân” của phòng khám này.
(33) Người phụ nữ nói “Rõ ràng tơi phải kiểm
tra sức khỏe ….” => Người phụ nữ muốn “đặt
lịch hẹn “kiểm tra sức khỏe
(34) Người đàn ơng nói rằng “…chiều nay

Nếu bạn có thời gian bạn có thể kiểm tra sức
khỏe hơm nay” + người phụ nữ nói “Tơi sẽ ở
đó trong vài tiếng nữa” => người phụ nữa sẽ
“kiểm tra sức khỏe” vào chiều nay.

35. Người nghe sẽ học cách làm gì?
A. Đăng thông báo trực tuyến.
B. Yêu cầu thời gian nghỉ phép.
C. Ghi lại thời gian làm việc.
D. Điền vào các yêu cầu bồi hồn.
-------------------------------------36. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Chia sẻ ghi chú của cô ấy.
B. Nhặt tài liệu từ cuộc họp.
C. Thay vào đó hãy tham dự cuộc họp.
D. Trả tiền cho bữa trưa
-------------------------------------37. Người nghe được yêu cầu làm gì tiếp theo?
A. Xem lại những gì đã được đề cập.
B. Nghỉ trưa.
C. Truy cập một trang Web.
D. Ký tên vào bảng điểm danh.
-------------------------------------* record (v): ghi lại
* assess (v): truy cập
* timesheet (n): bảng chấm công

M1: Welcome back, everybody, to today’s
orientation session for new hires. Please take
a seat in front of a computer. Right now, (35)
I’d like to show you how to enter your
regular and overtime hours on the online
timesheet. First, are there any questions

about what we covered before the break?
M2: Yes, actually, I just got here because I
was in meeting. So I …
W: Tim, (36) I can give you my notes when
we break for lunch.
M1: Thanks, Stephanie. (37) Now, would
you please log on to the company Web
site with your username and password?
Look at the toolbar on the browser to see a
link to the site.
-------------------------------------35. What will the listeners learn how to do?
A. Post an announcement online.
B. Request vacation time.
C. Record work time.
D. Fill out reimbursement requests.
--------------------------------------

* medical checkup (n): kiểm tra sức khỏe

C
A

(35) Người đàn ông nói “Tơi muốn chỉ cho
bạn cách nhập giờ làm việc bình thường và
giờ làm thêm của bạn trên bảng chấm công
trực tuyến.” => người nghe sẽ học cách “ghi lại
thời gian làm việc”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
36. What does the woman offer to do?
A. Share her notes.
B. Pick up materials from the meeting.
C. Attend the meeting instead.
D. Pay for lunch

C

(36) Người phụ nữ nói “Tơi có thể đưa những
ghi chú của tôi khi chúng ta nghỉ ăn trưa” =>
Người phụ nữ đề xuất “chia sẻ ghi chú của cô
ấy”

37. What are the listeners asked to do next?
A. Review what was covered.
B. Take a lunch break.
C. Access a Web site.
D. Sign an attendance sheet.

(37) Người đàn ơng nói “Bây giiowf các bạn
vui lịng đăng nhập vào trang web cơng ty
cùng với tên người dùng và mật khẩu” =>
Người nghe được yêu cầu “truy cập một trang
Web”

W: Dave, you know, our consulting services
are popular with our clients, (38) but we
haven’t gotten enough customers in the
past few months to meet our financial

goals.

38. Chủ đề của cuộc trị chuyện là gì?
(A) Chuyển đến một tòa nhà lớn hơn
(B) Thu hút nhiều khách hàng hơn
(C) Mở rộng kinh doanh
(D) Thuê thêm nhân viên
-------------------------------------39. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Kiểm tra tài sản.
(B) Tham dự một khóa đào tạo.
(C) Giảm tỷ lệ của họ.
(D) Chạy quảng cáo trên các trang Web.
-------------------------------------40. Người đàn ông được yêu cầu làm gì?
(A) Làm việc trên một đề xuất.
(B) Nghiên cứu giá cả.
(C) Đăng thông báo tuyển dụng.
(D) Ước tính chi phí qua e-mail.
-------------------------------------* draw (v): thu hút
* ads (n): quảng cáo
*financial goal: mục tiêu tai chính

M: Yeah. We’ve been relying upon of mouth,
(39) but perhaps we should consider
advertising online.
W: (40) I need to know how much that will
cost first. Could you check on that for
me?
M: No problem. How about giving me a list of
Web sites that you think would attract
business by purchasing ads on them?

-------------------------------------38. What is the topic of the conversation?
(A) Moving to a larger building
(B) Drawing more customers
(C) Expanding a business
(D) Hiring more employees
-------------------------------------39. What does the man suggest doing?
(A) Inspecting a property.
(B) Attending a training course.
(C) Lowering their rates.
(D) Running ads on Web sites.
-------------------------------------40. What is the man asked to do?
(A) Work on a proposal.
(B) Research prices.

B
D
B

(38) Người phụ nữ nói ”nhưng chúng ta khơng
ta khơng có đủ khách hàng trong vài tháng
qua để đáp ứng các mục tiêu tài chính của
mình” => chủ để của cuộc nói chuyện là về
việc “muốn thu hút nhiều khách hàng hơn”
(39) Người đàn ơng nói “nhưng có lẽ chúng ta
nên cân nhắc việc quảng cáo trực tuyến” =>
người đàn ông đề nghị “chạy quảng cáo trên các
trang web”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(40) Người phụ nữ nói “Tơi cần biết việc đó có
chi phí ban đầu là bao nhiêu. Bạn có thể
kiểm tra giúp tơi khơng?” => Người đàn ông
được yêu cầu “nghiên cứu giá”

(C) Post a job notice.
(D) E-mail cost estimates.

W: Hello. I'm calling about an order I placed
online yesterday.
The order number is KTR958.
M: Ail right, let me take a look... Let’s see.
(41) That was a green blouse which cost
$40.
W: Yes, and that’s the problem. 1 checked
cut the confirmation e-mail I received, and
(42) I realized I selected green by accident.
I wanted to order a white blouse. Would it
be possible to change that now?
M: Sure. We haven’t shipped the item to you
yet, so I can make an adjustment. In addition,
(43) please remember that you need to
sign for the delivery, so be sure to be home
on the day gets delivered.
-------------------------------------41. What item did the woman order online?
(A) A blouse
(B) A dress
(C) A pair of pants
(D) A pair of shoes

-------------------------------------42. What mistake did the woman make?
(A) She got a size that is too large.
(B) She chose the wrong color.
(C) She forgot to enter a promotional code.
(D) She entered the incorrect address.
-------------------------------------43. What does the man remind the woman
about?
(A) A package needs a signature.
(B) Exchanges take a week to process.
(C) A discount does not apply.
(D) A form can be found on a Web site.

41. Người phụ nữ đã đặt hàng trực tuyến món
đồ gì?
(A) Áo cánh
(B) Một chiếc váy
(C) Một chiếc quần
(D) Một đôi giày
-------------------------------------42. Người phụ nữ đã phạm sai lầm gì?
(A) Cơ ấy lấy kích thước q lớn.
(B) Cô ấy đã chọn sai màu.
(C) Cô ấy quên nhập mã khuyến mại.
(D) Cô ấy đã nhập địa chỉ khơng chính xác.
-------------------------------------43. Người đàn ơng nhắc nhở người phụ nữ điều
gì?
(A) Một gói hàng cần có chữ ký.
(B) Các sàn giao dịch mất một tuần để xử lý.
(C) Không áp dụng chiết khấu.
(D) Một đơn có thể tìm trên trang Web.
-------------------------------------* blouse (n): áo cánh tiên

* package (n): gói hàng
* signature (n): chữ ký
* delivery (n): giao hàng

A
B
A

(41) Người đàn ơng nói “Đó là một áo cánh
màu xanh lá có giá 40 đơ la” => Người phụ nữ
đã đặt “một cái áo cánh”
(42) Người phụ nữ nói “Tơi nhận ra rằng tơi
đã vơ tình đặt màu xanh lá. Tơi muốn đặt
một cái áo màu trắng” => Người phụ nữ “đã
chọn sai màu”
(43) Người đàn ơng nói “hãy vui lịng nhớ
rằng bạn cần phải ký đơn hàng” => Người
đàn ông nhắc nhở người phụ nữ về việc “Một
gói hàng cần có chữ ký”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
44. Tại sao người nam gặp gỡ người nữ?
(A) Để xem xét các chính sách việc làm.
(B) Để phỏng vấn xin việc.
(C) Để tiến hành một cuộc kiểm tra.
(D) Để thương lượng hợp đồng.
-------------------------------------45. Tại sao người đàn ơng lại nhắc đến bạn của
mình?

(A) Để hỏi về dịch vụ mà bạn của anh ấy đã giới
thiệu.
(B) Để yêu cầu một cuộc phỏng vấn việc làm.
(C) Đề cập đến họ đã làm việc cùng nhau trước
đây.
(D) Để giải thích cách anh ấy biết về cơng ty.
-------------------------------------46. Người đàn ơng nói anh ấy muốn tập trung
vào điều gì?
(A) Cải tiến nghiên cứu và phát triển.
(B) Thu hút các nhà đầu tư doanh nghiệp.
(C) Nhiệm vụ kế toán thuế doanh nghiệp.
(D) Năng suất của nhân viên.
-------------------------------------* Accounting Department : Phịng Kế Tốn
* tax accounting: kế tốn thuế
* primary specialty: chun mơn chính
* corporate (n): cơng ty

W: Thank you for visiting. Mr. O’ReiIy. Now,
uh, the first question I have for you is simple.
(44) Why are you interested in a position
here at the Jackson Group?
M: One of my friends, Jessica Palmer, works
here. (45) She has told me about the work
she is responsible for in the Accounting
Department, and I thought I could make a
good fit for this position.
W: Okay. You've been at your current
accounting position for almost four years.
Why are you thinking of leaving your firm?
M: Most of my current work responsibilities

right now are related to bookkeeping. (46)
But corporate tax accounting has always
been my primary specialty, which I’d
really like to focus more my career
building.
-------------------------------------44. Why is the man meeting with the
woman?
(A) To go over employment policies.
(B) To interview for a job.
(C) To conduct an inspection.
(D) To negotiate a contract.
-------------------------------------45. Why does the man mention his friend?
(A) To ask about the service his friend
recommended.
(B) To request a job interview.
(C) To mention they worked together before.
(D) To explain how he knows about the
company.
-------------------------------------46. What does the man say he would like to
focus on?
(A) Improving research and development.
(B) Drawing corporate investors.
(C) Corporate tax accounting duties.
(D) Employee productivity.

B
D
C

(44) Người phụ nữ nói “Tại sao bạn quan tâm

đến vị trí (việc làm) này tại Cơng ty Jackson
Group?” => Người đàn ông gặp người phụ nữ
là để “phỏng vấn xin việc làm”.
(45) Người đàn ơng nói “Cơ ấy đã nói với tơi
về cơng việc mà cơ ấy chịu trách nhiệm trong
Phịng Kế Tốn và tơi nghĩ rằng tơi có thể
phù hợp ở ví trí này” => Người đàn ông đề
cập bạn của anh ta là “để giải thích cách anh ấy
biết về cơng ty như thế nào”
(46) Người đàn ơng nói “kế tốn thuế doanh
nghiệp ln là chun mơn chính của tơi. Cái
mà tơi muốn tập trung nhiều hơn vào việc
xây dựng sự nghiệp của mình” => Người đàn

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
ông muốn tập trung vào “Nhiệm vụ kế toán thuế
doanh nghiệp”

W: Hi, Xavier and Robert. (47) I'm really
looking forward to our vacation in London
next weekend. I can't wait 10 visit some of
the museums and do some shopping.

47. Các diễn giả sẽ làm gì vào cuối tuần tới?
(A) Hoàn thành nhiệm vụ
(B) Đi nghỉ mát
(C) Tham dự hội chợ thương mại
(D) Đi công tác xa

-------------------------------------48. Tại sao Xavier vẫn chưa đặt khách sạn?
(A) Có thể cần thêm phòng.
(B) Anh ấy vẫn chưa nhận được phê duyệt.
(C) Khơng có phịng trống.
(D) Anh ấy đang tìm kiếm một mức giá tốt.
-------------------------------------49. Người phụ nữ nói rằng cơ ấy sẽ làm gì?
(A) Đặt vé tàu hỏa
(B) Sử dụng thẻ tín dụng của cơ ấy
(C) Th xe
(D) Đón đồng nghiệp của cơ ấy
-------------------------------------* vacation (n): kì nghỉ
* price (n): giá
* reserve (v): đặt
* train ticket (n): vé tàu

M1: I feel 1h9 same way. Xavier. have you
decided on a hotel yet?
M2: (48) No. I'm still looking for a good
deal, but the hotels there are so
expensive. By the way, how should we get
there?
Do you think we should drive there or just
take the train?
M1: I don't know. Which do you think is
better, Julia?
W: Let’s go by train. It will be much faster.
(49) I can book the tickets if you want.
M2: That would be great. Thanks a lot.
-------------------------------------47. What are the speakers doing next
weekend?

(A) Completing an assignment
(B) Taking a vacation
(C) Attending a trade fair
(D) Going away on business
-------------------------------------48. Why has Xavier not booked a hotel yet?
(A) More rooms may be needed.
(B) He has not gotten approval yet.
(C) There are no rooms available.
(D) He is looking for a good price.
49. What does the woman say she will do?
(A) Reserve train tickets
(B) Use her credit card
(C) Rent a vehicle
(D) Pick up her colleague

B
D
A

(47) Người phụ nữ nói “Tơi thật sự mong chờ
kì nghỉ của chúng tối ở London vào cuối tuần
tới”
=> Những người nói sẽ “đi nghỉ mát” vào tuần
tới
(48) Người đàn ơng nói “Khơng. Tơi vẫn đang
tìm giá tốt, nhưng khách sạn đó đắt quá” =>
Anh ta chưa đặt khách sạn là vì “Anh ấy đang
tìm một mức giá tốt”
(49) Người phụ nữ nói “Tơi có thể đặt vé tàu
nếu bạn muốn” => Người phụ nữ sẽ “đặt vé

tàu hỏa”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
50. Người đàn ông làm việc cho loại hình kinh
doanh nào?

W: Hello. This is Davidson Textiles. Ruth
Marino speaking.
M: Hello. My name is Russ Murray. and (50)
I'm calling from Texan Consulting. We
specialize in providing financial
consulting services to firms like yours. I'm
in your area today, and (51) it would be
great if I could drop by to tell you a little
bit about our services.

(A) Tổ chức sự kiện
(B) Quảng cáo trên mạng xã hội
(C) Tư vấn tài chính
(D) Ngân hàng
-------------------------------------51. Tại sao người phụ nữ nói, "Chà, buổi đi chơi
của công ty chúng ta là hôm nay hả"?
(A) Để u cầu hỗ trợ tài chính
(B) Để nói người đàn ông đừng đến muộn
(C) Để mời một người đàn ông đến một sự kiện
(D) Để từ chối lời đề nghị
-------------------------------------52. Người đàn ơng đề nghị làm gì?
(A) Giảm giá dịch vụ

(B) Cung cấp một số tài liệu
(C) Đàm phán hợp đồng
(D) Lên lại lịch sự kiện
-------------------------------------* financial consulting: tư vấn tài chính
* turn down (v): từ chối
* material (n): tài liệu

W: (51) Well, our company outing is today.
Still, I'd like to know more about your
services.
M: Of course. (52) I'll mail you a packet of
information describing our services. Then,
you can let me know if you're interested in
setting up a time for a face-to-face meeting.
-------------------------------------50. What type of business does the man
work for?
(A) Event planning
(B) Social media advertising
(C) Financial consulting
(D) Banking
-------------------------------------51. Why does the woman say, "Well, our
company outing is today"?
(A) To ask for financial assistance
(B) To tell the man not to be late
(C) To invite the man to an event
(D) To turn down an offer
-------------------------------------52. What does the man offer to do?
(A) Lower a price for services
(B) Provide some materials
(C) Negotiate a contract

(D) Reschedule an event

C
D
B

(50) Người đàn ông nói “Tơi đang gọi từ Cơng
ty Tư vấn Texan Consulting. Chúng tôi
chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn tài chính
cho các cơng ty như của bạn” => Người đàn
ơng làm việc cho cơng ty “Tư vấn tài chính”
(51) Người đàn ơng nói “sẽ thật tuyệt nếu tơi
có thể ghé qua để cho bạn biết một chút về
các dịch vụ của chúng tơi” + người phụ nữ nói
“buổi đi chơi của công ty chúng tôi là hôm
nay.” => Người phụ nữ muốn “từ chối lời đề
nghị”
(52) Người đàn ơng nói “Tơi sẽ gửi qua bưu
điện cho bạn một gói thơng tin mô tả các dịch
vụ của chúng tôi” => Người đàn ơng đề nghị
“cung cấp một số tài liệu”

B

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: (53) Welcome 10 Henderson Garden
Supplies. We can assist you with all of
your gardening needs. Right now, we're

offering free classes on how to plant the
perfect garden in the upcoming summer
months.
M. Oh yeah? What do the classes teach?
W: (54) Well. You'll learn which kinds of
fruits, vegetables, and flowers grow well
in this climate as well as how to take care
of them.
M: (54) Hmm... It's almost summer. But
really busy at work and don't have much time
in the evenings.
W: Don't worry. We also offer classes on
weekends.
M: That sounds promising, but let me think
about it.
W: (55) Here's my card. Call me if you
want to sign up later.
-------------------------------------53. Where does the conversation take
place?
(A) At a hardware store
(B) At a gardening center
(C) At a clothing store
(D) At a sporting goods store
-------------------------------------54. Why does the man say, "It's almost
summer"?
(A) To show excitement about vacation plans
(B) To emphasize how busy he is
(C) To mention that a deadline is
approaching
(D) To express his interest in an offer

-------------------------------------55. What does the woman give to the man?
(A) A discount coupon
(B) A business card

D
B

53. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
(A) Tại một cửa hàng kim khí
(B) Tại một trung tâm làm vườn
(C) Tại một cửa hàng quần áo
(D) Tại một cửa hàng bán đồ thể thao
-------------------------------------54. Tại sao người đàn ơng nói, "Gần đến mùa
hè"?
(A) Để thể hiện sự hào hứng về kế hoạch kỳ
nghỉ
(B) Để nhấn mạnh anh ấy bận rộn như thế nào
(C) Đề cập rằng thời hạn đang đến gần
(D) Để bày tỏ sự quan tâm của anh ấy đối với
một lời đề nghị
-------------------------------------55. Người phụ nữ đưa gì cho người đàn ơng?
(A) Phiếu giảm giá
(B) Một danh thiếp
(C) Sách hướng dẫn về làm vườn
(D) Một danh sách hoa mùa hè
-------------------------------------* garden (v): làm vườn
* express (v): thể hiện
* business card: danh thiếp
* assist (v): giúp hỗ trợ
* sign up (v): đăng ký

(53) Người phụ nữ nói “Chào mừng đến với
(cửa hàng) 10 Henderson Garden Supplies.
Chúng tơi có thể hỗ trợ bạn với tất cả các
nhu cầu làm vườn của bạn.” => Cuộc hội
thoại diễn ra “tại một trung tâm làm vườn”
(54) Người phụ nữ nói “Bạn sẽ tìm hiểu những
loại trái cây, rau và hoa nào phát triển tốt
trong khí hậu này cũng như cách chăm sóc
chúng” + người đàn ơng nói “Gần đến mùa hè
rồi” => Người đàn ông ý muốn “thể hiện sự
quan tâm của anh ấy đối với lời đề nghị của
người phụ nữ”
(55) Người phụ nữ nói “Đây là thẻ của tôi. Gọi
cho tôi nếu bạn muốn đăng ký sau.” =>
Người muốn đưa “danh thiếp” cho người đàn
ơng”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) A guidebook on gardening
(D) A list of summer flowers

M: Thank you for contacting Spring
Electronics. How can I assist you?
W: Hello. (56) I spilled some water on my
laptop, and it's not working properly. Can I
bring to you today?
M: Sorry, but we're fully booked today. (57)
However, why don't you try putting it

upside down on a towel for a while?
W: (57) I did that. Are you sure there’s no
one available to help me? I’m going out of
town to meet with some clients tomorrow, so
it’s crucial that I get it fixed today.
M: Well, my next appointment for another
thirty minutes. Can you come here right
away?
W: Absolutely. (58) My company is very
close to your shop. I’ll be there in five
minutes.
-------------------------------------56. What are the speakers talking about?
(A) A lost piece of equipment
(B) Discontinued merchandise
(C) A damaged product
(D) Release of a new computer
-------------------------------------57. What does the woman imply when she
says, "I did that"?
(A) A warranty is extended.
(B) She already returned a wrong product
(C) She contacted the manufacturer.
(D) A suggestion was not effective.
-------------------------------------58. What does the woman decide to do?
(A) Upgrade to a newer item
(B) Visit the man's workplace
(C) Postpone her travel plans
(D) Speak with a manager

C
D

B

56. Người nói đang nói về điều gì?
(A) Một thiết bị bị mất
(B) Hàng hóa hết hạn sử dụng
(C) Một sản phẩm bị hư hỏng
(D) Phát hành máy tính mới
-------------------------------------57. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cơ ấy nói,
"Tơi đã làm điều đó"?
(A) Bảo hành được gia hạn.
(B) Cô ấy đã trả lại một sản phẩm sai
(C) Cô ấy đã liên hệ với nhà sản xuất.
(D) Một gợi ý không hiệu quả.
-------------------------------------58. Người phụ nữ quyết định làm gì?
(A) Nâng cấp lên một mặt hàng mới hơn
(B) Đến thăm nơi làm việc của người đàn ơng
(C) Hỗn kế hoạch du lịch của cơ ấy
(D) Nói chuyện với người quản lý
-------------------------------------* product (n): sản phẩm
* suggestion (n): sự đề xuất, gợi ý
* effective (adj): hiệu quả
(56) Người phụ nữ nói “(56) Tơi đã làm đổ
một ít nước vào máy tính xách tay của mình
và nó khơng hoạt động như bình thường.”=>
Người nói đang nói về “Một sản phẩm bị hư”.
(57) Người đàn ơng nói “(57) Tuy nhiên, tại
sao bạn khơng thử đặt ngược nó (máy tính
xách tay) lên một chiếc khăn tắm một lúc? +
người phụ nữ nói “Tơi đã làm rồi” => Người
phụ nữ ám chỉ “Gợi ý đó khơng hiệu quả”

(58) Người phụ nữ nói ”Cơng ty của tơi rất
gần cửa hàng của bạn. Tơi sẽ ở đó sau năm
phút” => Người phụ nữ quyết định” đến nơi
làm việc của người đàn ông” (để sửa laptop)

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
M: Hi, Linda. I heard we just got a large
shipment of foreign language books. (59)
You haven't finished logging the
information into the library system yet,
have you?
W: Not yet. (60) Are you busy now? To be
honest, this isn't really a job for just one
person to do.
M: (60) Then it's a good thing I came. Are
these the Korean books that we bought for
the library’s newly expanded section for
foreign languages?
W That’s right. (61) I'm really excited about
the expansion. I know the Korean
speakers in the community will be happy
to see all these books. Anyway, what
should we start with first and what comes
next?
M: Why don't I read the information of the
book. while you enter it into the library
computer system?
-------------------------------------59. Where is the conversation taking place?

(A) At a bookstore
(B) At a library
(C) At a supermarket
(D) At a shipping service
-------------------------------------60. What does the man mean when he says,
"Then it's a good thing I came"?
(A) He is ready to start his shift.
(B) He is excited about the new books.
(C) He is enjoying himself at the iibrary.
(D) He is happy to assist the woman.
-------------------------------------61. What does the woman say she is excited
about?
(A) An expansion of a book collection
(B) An extended hours of operation
(C) A book signing at the library
(D) An increase in prices

B
D
A

59. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
(A) Tại một cửa hàng sách
(B) Tại thư viện
(C) Tại siêu thị
(D) Tại một dịch vụ vận chuyển
-------------------------------------60. Người đàn ơng có ý gì khi anh ta nói, "Vậy
thì đó là một điều tốt lành mà tôi đã đến"?
(A) Anh ấy đã sẵn sàng để bắt đầu ca làm việc
của mình.

(B) Anh ấy thích thú về những cuốn sách mới.
(C) Anh ấy đang tận hưởng tại thư viện.
(D) Anh ấy rất vui khi được giúp đỡ người
phụ nữ.
-------------------------------------61. Người phụ nữ nói rằng cơ ấy thích thú về
điều gì?
(A) Mở rộng bộ sưu tập sách
(B) Một giờ hoạt động kéo dài thêm
(C) Một buổi ký tặng sách ở thư viện
(D) Sự tăng giá
-------------------------------------* expansion (n): sự mở rộng
* assist (v): hỗ trợ
(59) Người đàn ông nói “(59) Bạn vẫn chưa
hồn thành việc đăng nhập thơng tin vào hệ
thống thư viện phải không?” => Cuộc hội
thoại diễn ra “tại thư viện”
(60) Người phụ nữ nói ”Bây giờ bạn có bận
khơng? Thành thật mà nói, đây thực sự
không phải là công việc chỉ một người làm.”
+ người đàn ơng nói “M: Vậy thì đó thật là
một điều tốt vì tơi đến.” => Người đàn ơng ám
chỉ “ Anh ấy rất vui khi được giúp đỡ người phụ
nữ”
(61) Người phụ nữ nói “Tơi thực sự vui mừng
về việc mở rộng. Tơi biết những người nói

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
tiếng Hàn trong cộng đồng sẽ rất vui khi xem

tất cả những cuốn sách này” => Người phụ nữ
thích thú về “Một sự mở rộng bộ sưu tập sách”

W: Jarvis, could you lend me a hand. please?
(62) I'm trying to set up the room for the
orientation session.
M: Sure. This is one that you're going to be
leading this afternoon. right?
W: Yeah. Would you mind putting the sign-in
sheets on the table next to the entrance? And
then put the snacks on the table next to it?
M: Do you my making a suggestion?
W: Not at all.
M: (63) Why don't we put the snacks on
the table right beside the exit door? That
way, there won’t be too many people
hanging out around the entrance.
W: Oh, good idea. Please do that. (64) I have
to go upstairs now to pick up the
projector from the Audiovisual
Department.

C
D
C

62. Những người nói đang chuẩn bị cho loại sự
kiện nào?
(A) Lễ trao giải
(B) Thảo luận nhóm tập trung

(C) Một buổi định hướng
(D) Một cuộc họp hội đồng quản trị
-------------------------------------63. Nhìn vào đồ họa. Đồ ăn nhẹ sẽ được đặt trên
bàn nào?
(A) Bảng 1
(B) Bảng 2
(C) Bảng 3
(D) Bảng 4
-------------------------------------64. Theo lời người phụ nữ, cô ấy sẽ làm gì?
(A) Ký một tài liệu
(B) Mang theo một số đồ uống giải khát
(C) Lấy một số thiết bị
(D) Đặt hàng một số đồ dùng văn phòng
-------------------------------------* orientation session: buổi định hướng
* equipment (n): thiết bị
* exit door (n): lối thoát hiểm
* entrance (n): lối vào
(62) Người phụ nữ nói “Tơi đang cố gắng sắp
xếp phòng cho buổi định hướng.” => Những
người nói đang chuẩn bị cho “Một buổi định
hướng”
(63) Người đàn ơng nói “Tại sao chúng ta
khơng đặt đồ ăn nhẹ trên bàn ngay cạnh cửa
thốt hiểm? Bằng cách đó, sẽ khơng có q
nhiều người tụ tập xung quanh lối vào. =>
Bàn ngay cửa thoát hiểm là bàn số 4.
(64) Người phụ nữ nói “Bây giờ tơi phải lên
lầu để lấy máy chiếu từ Phịng Nghe nhìn” =>
Người phụ nữ sẽ “lấy một số thiết bị”.


Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
62. What type of event are the speakers
preparing for?
(A) An awards ceremony
(B) A focus group discussion
(C) An orientation session
(D) A board meeting
-------------------------------------63. Look at the graphic. Which table will the
snacks be placed on?
(A) Table 1
(B) Table 2
(C) Table 3
(D) Table 4
-------------------------------------64. According to the woman, what is she
going to do?
(A) Sign a document
(B) Bring some refreshments
(C) Get some equipment
(D) Order some office supplies

M. This is Harmony Software Technical
Support. How can I be of assistance?

A
D

65. Tại sao người phụ nữ lại gọi?
(A) Để được trợ giúp về một chương trình

phần mềm
(B) Báo cáo rằng thiết bị bị hỏng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: Hello. I’ve got a car repair business. (65)
I'm using your software helping me get
customers' quote for the work I do on
their cars, but I've got a problem. I've
created price quote (66) but I don't know
how to show the customer he’s getting a
discount on the tires. What should I do?
M: Simply click on the Discount tab at the top
of the screen. You’ll see every item in your
estimate there. Select the one you want and
add the discount.
W: Okay I just gave the customer a 25%
discount. Does the software automatically
subtract the correct amount?
M: That’s right. Just so you know, (67) in the
future, you can do an online chat if you
require assistance.

65. Why is the woman calling?
(A) To get help with a software program
(B) To report that equipment is broken
(C) To find out how much a software cost
(D) To ask for a discount coupon
-------------------------------------66. Look at the graphic. Which amount will be

offered at a reduced price?
(A) $20
(B) $25
(C) $200
(D) $350
-------------------------------------67. What does the man suggest the woman
do in the future?
(A) Upgrade a program
(B) Visit in person
(C) Communicate online

C

(C) Để biết một phần mềm có giá bao nhiêu
(D) Để yêu cầu một phiếu giảm giá
-------------------------------------66. Nhìn vào đồ họa. Số tiền nào sẽ được cung
cấp với mức giá giảm?
(A) $ 20
(B) $ 25
(C) $ 200
(D) $ 350
-------------------------------------67. Người đàn ơng đề nghị người phụ nữ làm gì
trong tương lai?
(A) Nâng cấp chương trình
(B) Đến gặp trực tiếp
(C) Giao tiếp trực tuyến
(D) Đọc một số nhận xét trực tuyến
-------------------------------------* quote (n): bản báo giá
* discount (n): giảm giá
* communicate (v): giao tiếp

(65) Người phụ nữ nói “Tơi đang sử dụng
phần mềm của bạn giúp tôi nhận được báo
giá của khách hàng cho công việc tôi làm trên
ô tô của họ, nhưng tôi gặp sự cố.” => Người
phụ nữa muốn “được trợ giúp về một chương
trình phần mềm”.
(66) Người phụ nữ nói “Tơi đã tạo bảng báo
giá nhưng tơi khơng biết làm cách nào để cho
khách hàng thấy rằng anh ta đang được giảm
giá lốp xe.” => Nhìn vào hình ảnh dịch vụ giảm
giá lốp xe thì số tiền là 350$.
(67) Người đàn ơng nói “trong tương lai, bạn
có thể trò chuyện trực tuyến nếu cần hỗ trợ.”
=> Người đàn ông đề nghị người phụ nữ “giao
tiếp trực tuyến”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(D) Read some online reviews

W: Hello. (68) I'm curious about the
clearance sale you have going on.
M: Yes. we're offering 40% off our remaining
office furniture inventory.
W: Great. I need a conference table for my
office.
M: One of our tables, called the Orchard, can
seat up to 8 people. It's quite popular.
W: Actually. I need something that’s a bit

bigger. We normally have meetings with to 14
attendees.
M. Then you should get the largest table we
have. (69) It can seat up to 16 people.
W: (69) Great. I'd like that big table. I’ll
come by this afternoon to pick it up.
M: Sure. And just so you know, (70) if you
need assistance with assembly. we'd be
glad to take care of that for you.

A
D
68. What is happening at the store?
(A) A sales event is taking place.
(B) The furniture store is closing down.
(C) Tables are being unloaded.
(D) More salespersons are working overtime.
-------------------------------------69. Look at the graphic. Which table does the
woman select?
(A) Grand
(B) Orchard
(C) Redoubt
(D) Supreme
-------------------------------------70. What does the man offer to do?
(A) Give an extra discount
(B) Provide free delivery
(C) Give driving directions

D


68. Điều gì đang xảy ra ở cửa hàng?
(A) Một sự kiện giảm giá đang diễn ra.
(B) Cửa hàng đồ nội thất đang đóng cửa.
(C) Các bảng đang được dỡ xuống.
(D) Nhiều nhân viên bán hàng hơn đang làm
việc ngồi giờ.
-------------------------------------69. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ chọn bàn
nào?
(A) Grand
(B) Vườn cây ăn quả
(C) Nợ
(D) Tối cao
-------------------------------------70. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Giảm giá thêm
(B) Cung cấp giao hàng miễn phí
(C) Chỉ đường lái xe
(D) Cung cấp dịch vụ lắp ráp
-------------------------------------* sale event (n): sự kiện giảm giá
* clearance sale (n): bán xả hàng
* assembly (n): lắp ráp
* assistance (n): sự hỗ trợ
(68) Người phụ nữ nói “Tơi tị mị về đợt bán
xả hàng mà bạn đang có.” => “Một sự kiện
giảm giá đang diễn ta” tại cửa hàng.
(69) Người đàn ông nói “Nó (cái bàn) có thể
chứa tối đa 16 người” + người phụ nữ nói “Tơi
muốn cái bàn lớn đó.” => Nhìn vào hình ảnh
số lượng 16 người tương ứng với “Supreme”
(70) Người đàn ơng nói “Nếu bạn cần hỗ trợ
lắp ráp, chúng tôi rất vui được giải quyết vấn

đề đó cho bạn” => Người đàn ơng đề nghị
“cung cấp dịch vụ lắp ráp”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(D) Provide assembly service
PART 4

(71) If you run a business or are in charge
of hiring, why not call Sylvester Recruiting
Services? We have an enormous database
of qualified employees around the country,
and we'll help you find the right person who
can fit your needs. (72) The benefit to you is
that you won't have to wait too long for us
to fill your staffing needs. That will let you
get qualified employees hired so that you can
focus on enlarging your business. (73) Why
don't you visit our Web site to schedule
a free over-the-phone consultation? At
Sylvester, our goal is to help you keep your
business running smoothly.
-------------------------------------71. What service is being promoted?
(A) Financial consulting
(B) Computer programming
(C) Employee recruitment
(D) Database engineering
-------------------------------------72. What benefit does the advertisement
mention?

(A) Attention to detail
(B) Fast service
(C) Speedy delivery
(D) Low prices
-------------------------------------73. Why are the listeners advised to visit a
Web site?
(A) To set up a consultation
(B) To submit an application
(C) To provide feedback
(D) To read customer reviews

71. Dịch vụ nào đang được quảng bá?
(A) Tư vấn tài chính
(B)Lập trình máy tính
(C) Tuyển dụng nhân viên
(D) Kỹ thuật cơ sở dữ liệu
--------------------------------------

C
B
A

72. Quảng cáo đề cập đến lợi ích gì?
(A) Chú ý đến chi tiết
(B) Dịch vụ nhanh chóng
(C) Giao hàng nhanh chóng
(D) Giá thấp
-------------------------------------73. Tại sao người nghe được khuyên nên ghé
thăm một trang Web?
(A) Để thiết lập một cuộc tư vấn

(B) Để gửi đơn đăng ký
(C) Để cung cấp phản hồi
(D) Để đọc nhận xét của khách hàng
-------------------------------------* financial consulting: tư vấn tài chính
* in charge of: chịu trách nhiệm cho
* promote (v): quảng bá
* schedule (v): lên lịch
(71) Người nói nói “Nếu bạn điều hành một
doanh nghiệp hoặc phụ trách tuyển dụng, tại
sao không gọi Dịch vụ Tuyển dụng
Sylvester?”
=> Dịch vụ “Tuyển dụng nhân viên” đang được
quảng bá.
(72) Người nói nói “Lợi ích cho bạn là bạn sẽ
khơng phải đợi quá lâu để chúng tôi đáp ứng
nhu cầu nhân sự của bạn.” => Quảng cáo đề
cập đến lợi ích là “Dịch vụ nhanh chóng”.
(73) Người nói nói “Tại sao bạn không truy
cập trang web của chúng tôi để đặt lịch tư
vấn miễn phí qua điện thoại?” => Người nghe
được khuyên ghé trang Web là “để thiết lập một
cuộc tư vấn”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Attention, passengers heading to Michigan.
(74/75) There is a blizzard in the area, so
all northbound trains are being delayed.
Some of the trains may be departing around

half an hour behind schedule. We apologize
for the inconvenience this may cause would
like to let you know that we'll be closely
monitoring the weather. (76) Please check
the departure boards throughout the
station to get up-to-date information on all
departure times and delays. Thank you for
riding with us.
-------------------------------------74.
Where is the announcement most likely being
made?
(A) At a bus station
(B) At an airport
(C) At a ferry terminal
(D) At a train station
-------------------------------------75.
What is causing the problem?
(A) A missing passenger
(B) Heavy traffic
(C) A mechanical problem
(D) Inclement weather
-------------------------------------76.
What are the listeners told to check?
(A) Alternative means of transportation
(B) Informational booklets
(C) Departure boards
(D) A seating arrangement

74. Thơng báo có nhiều khả năng được thực
hiện nhất ở đâu?

(A) Tại một bến xe buýt
(B) Tại một sân bay
(C) Tại một bến phà
(D) Tại một nhà ga xe lửa
-------------------------------------75. Cái gì là nguyên nhân của vấn đề?
(A) Một hành khách mất tích
(B) Mật độ giao thông đông đúc
(C) Một vấn đề cơ học
(D) Thời tiết khắc nghiệt
--------------------------------------

D
D
C

76.
Người nghe được yêu cầu kiểm tra điều gì?
(A) Phương tiện vận chuyển thay thế
(B) Tập sách thông tin
(C) Bảng khởi hành
(D) Sắp xếp chỗ ngồi
-------------------------------------* blizzard (n): cơn bão tuyết
* departure board: bảng khởi hành
* inclement weather: thời tiết khắc nghiệt
* train station: nhà ga tàu lửa
(74) Người nói nói “Có một trận bão tuyết
trong khu vực, vì vậy tất cả các chuyến tàu
hướng bắc đang bị hỗn.” => Thơng báo được
thực hiện ở
“tại một nhà ga xe lửa).

=> (75) Nguyên nhân của vấn đề là do”thời tiết
khắc nghiệt” (trận bão tuyết)
(76) Người nói nói “Vui lòng kiểm tra bảng
khởi hành trên khắp nhà ga …” => Người
nghe được yêu cầu kiểm tra “bảng khởi hành”.

B
Hello. W. Jacobs (77) I appreciate your
reaching out to the Human Resources

C

77.

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
Department. (78) I read the e-mail you sent
requesting that we meet regarding some
corrections which must be made to your
personnel file. However, (78) I’d like to
inform you that I already made of the
necessary alterations. By the of the week.
you'll get a notification about the changes by
email. (79) The only thing you need to do
now is go to the security office and have a
new employee ID card made up. It must
have your corrected name on it. I suggest
doing that as soon as you can today.
-------------------------------------77. Which department does the speaker most

likely work in?
(A) Sales
(B) Human Resources
(C) Accounting
(D) Security
-------------------------------------78. What does the speaker imply when she
says, "l already made all of the necessary
alterations"?
(A) A document should be printed.
(B) A computer system is efficient.
(C) A meeting is not necessary.
(D) An extra charge is required.
-------------------------------------79. What is the listener advised to do as soon
as possible?
(A) Obtain a new ID card
(B) Apply for a user name
(C) Change a password
(D) Visit the Human Resources Department

Do you work in a management or
supervisorial position? (80) Are you

A

Người nói có khả năng làm việc ở Phịng ban
nào nhất?
(A) Bán hàng
(B) Nhân sự
(C) Kế tốn
(D) Bảo vệ

78.
Người nói ngụ ý gì khi cơ ấy nói, "Tôi đã thực
hiện tất cả các thay đổi cần thiết"?
(A) Một tài liệu nên được in.
(B) Một hệ thống máy tính hoạt động hiệu quả.
(C) Việc gặp là khơng cần thiết.
(D) Phải trả thêm phí.
79.
Người nghe được khuyên nên làm gì càng sớm
càng tốt?
(A) Lấy thẻ ID mới
(B) Đăng ký tên người dùng
(C) Thay đổi mật khẩu
(D) Ghé thăm Phòng Nhân sự
-------------------------------------* deparment (n): phòng ban bộ phận
* Human Resources: (Phịng) Nhân sự
* obtain (v): lấy được
(77) Người nói nói “Tơi đánh giá cao việc bạn
liên hệ với Phịng Nhân sự” => Người nói làm
việc ở “Phịng Nhân sự.
(78) Người nói nói “Tơi đã đọc e-mail bạn gửi
u cầu rằng chúng ta nên gặp nhau để…..”
+ “Tuy nhiên, Tôi muốn thông báo với bạn
rằng tôi đã thực hiện các thay đổi cần thiết.”
=> Người nói ám chỉ “Việc gặp thì khơng cần
thiết.”
(79) Người nói nói “Việc duy nhất bạn cần
làm bây giờ là đến văn phòng an ninh và làm
lại thẻ nhân viên mới.” => Người nghe được
khuyên là nên “đi lấy thẻ ID (thẻ nhân viên)

mới”.

80. Chủ đề của hội nghị là gì?
(A) Cải thiện kỹ năng lãnh đạo

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
interested in improving your leadership
skills and contributing more to your
company? If so, then come to the fourteenth
annual Zurich Leadership Convention. (81)
At smaller conventions, you often run into
the same people
again and again. But here, more than
2,500 professionals will be attending. in
addition, to encourage participation. (82)
We're giving discounts to attendees who
register with three or more colleagues
from the same business or professional
organization. Just choose the group
registration option on our Web site when you
sign up.
-------------------------------------80. What is the topic of the conference?
(A) Improving leadership skills
(B) Making creative designs
(C) Developing marketing techniques
(D) Upgrading online security
-------------------------------------81. What does the speaker imply when he
says, "More than 2,500 professionals wilt be

attending"?
(A) He is surprised the conference is so
popular.
(B) The listeners will have the chance to
meet new people.
(C) He thinks a larger venue needs to be
found.
(D) The listeners will have to wait in line
for registration.
-------------------------------------82.
How can the listeners get a discount on
registration?
(A) By becoming a member of an
organization
(B) By registering one month in advance
(C) By signing up with their coworkers
(D) By submitting an application by e-mail.

A
B
C

(B) Thiết kế sáng tạo
(C) Phát triển các kỹ thuật tiếp thị
(D) Nâng cấp bảo mật trực tuyến
-------------------------------------81. Người nói ám chỉ gì khi anh ta nói, "Hơn
2.500 chuyên gia sẽ tham dự"?
(A) Anh ấy ngạc nhiên vì hội nghị diễn ra như
vậy
(B) Người nghe sẽ có cơ hội gặp gỡ những

người mới.
(C) Anh ấy nghĩ rằng một địa điểm lớn hơn cần
phải tìm.
(D) Người nghe sẽ phải xếp hàng chờ
để đăng ký.
-------------------------------------82. Làm thế nào để người nghe được giảm giá
khi đăng ký?
(A) Bằng cách trở thành thành viên của một tổ
chức
(B) Bằng cách đăng ký trước một tháng
(C) Bằng cách đăng ký với đồng nghiệp của
họ
(D) Bằng cách gửi đơn đăng ký qua e-mail.
-------------------------------------* leadership (n): sự lãnh đạo
* improve (v): cải thiện
* sign up (v): đăng ký
* coworker (n): đồng nghiệp
(80) Người nói nói “Bạn có quan tâm đến việc
cải thiện kỹ năng lãnh đạo và đóng góp nhiều
hơn cho cơng ty của bạn khơng?” => Chủ đề
của hội nghị là “cải thiện kỹ năng lãnh đạo”
(81) Người nói nói “Ở những hội nghị nhỏ
hơn, bạn thường gặp đi gặp lại những người
giống nhau. Nhưng ở đây, hơn 2.500 chuyên
gia sẽ tham dự.” => Người nói ám chỉ rằng
“Người nghe sẽ có cơ hội gặp gỡ những người
mới”
(82) Người nói nói “Chúng tơi đang giảm giá
cho những người tham dự đăng ký với ba
đồng nghiệp trở lên từ cùng một doanh

nghiệp hoặc tổ chức chuyên nghiệp.”=>

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×