Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

SIÊU cấp TOEIC 2021 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.66 MB, 78 trang )

QUYỂN EBOOK

NHẤT ĐỊNH PHẢI CĨ

GIẢI THÍCH BAO CHI TIẾT

SIÊU CẤP TOEIC
2021
TRỌN BỘ ĐỀ THI TOEIC ĐỘC QUYỀN CÓ 1-0-2
CẬP NHẬT MỚI NHẤT HIỆN NAY
Món quà tâm huyết gửi đến bạn từ
Benzen English – Chúc các bạn học tốt!!!


Lời mở đầu
Chào các bạn, đây là MÓN QUÀ BỰ KHỔNG LỒ từ thầy Hiệp và đội ngũ BENZEN
ENGLISH gửi đến các bạn.

SÁCH GIẢI CỰC KỲ CHI TIẾT các bộ đề thi TOEIC cập nhật mới nhất hiện nay.
Cuốn sách có đề cập các mẹo làm bài kèm theo mỗi câu nữa chứ không đơn
thuần chỉ dịch và chọn. GIẢI CỰC KỲ CHI TIẾT, đến mức NGƯỜI MẤT GỐC cũng có
thể tự học được nên sách khá dày. Rất mong các bạn học thật kỹ và đạt được số
điểm như mình mong đợi.

Cách học SÁCH HIỆU QUẢ:
Các bạn tải sách đề về làm trước rồi mới dùng sách này sau sẽ hiệu quả hơn
rất nhiều. Link tải có trên đầu mỗi trang.
Khi học các bạn nên có 1 cuốn sổ tay ghi chép lại những gì quan trọng nhé.
Đồng thời, các bạn nên xem các Livestream GIẢI ĐỀ TOEIC MIỄN PHÍ của
Benzen English hàng tuần để củng cố và cập nhật đề TOEIC liên tục nhé.


Benzen English chúc các bạn học thật tốt quyển EBOOK này nhé!!!


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />




Thầy gửi mấy bạn đề 2 làm he.
Ðề 3,4,5 thầy sẽ gửi sau khi các bạn làm xong đề 2 này nhé.
Bạn nào chưa có ÐỀ 1 + GIẢI CHI TIẾT ÐỀ 1 thì tải tại đây nha:
/>Cố lên nào!!!


Linkđề2: />GiẢIchitiếtđề2xembêndưới:








Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />


Đề22


ĐÁP
ÁN

CÂU

GIẢI THÍCH + KIẾN THỨC PHẢI NHỚ

PART 1
1.
(A) She's searching in her handbag.
(B) She's looking in a display case.
(C) She's paying for a purchase.
(D) She's holding some flowers.

2.
(A) The man is switching off a lamp.
(B) The man is opening some curtains.
(C) The man is seated by a window.
(D) The man is hanging some photographs on
the wall.

3.
(A) Some chairs are arranged in a circle.
(B) Some stairs are being cleaned.
(C) A roof is being repaired.
(D) A tree is being trimmed.

4.
(A) One of the women is wearing a scarf.
(B) The women are talking to each other.

(C) The man is pouring coffee into a cup.
(D) The people are closing their menus.

B

(A) Cô ta đang kiếm đồ trong túi xách
(B) Cơ ta đang nhìn cái hộp trưng bày
(C) Cơ ta đang thanh tốn tiền cho món đồ
(D) Cơ ta đang nắm hoa

C

(A) Người đàn ông đang tắt đèn ngủ
(B) Người đàn ông đang mở rèm
(C) Người đàn ông ngồi gần cửa sổ
(D) Người đàn ông đang treo ảnh lên tường
-------------------------------------* curtain: rèm cửa

A

A. Ghế được xếp thành hình vịng tròn
B. Cầu thang đang được lao dọn
C. Mái nhà đang được sửa
D. Cây đang được tỉa
-------------------------------------* arrange: sắp xếp

A

(A) Một người phụ nữ đang mặc áo choàng
(B) Những người phụ nữ đang nói chuyện với

nhau
(C) Người đàn ơng đang đổ cà phê vào cốc
(D) Mọi người đang đóng menu lại
-------------------------------------* scarf: khăn chồng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
5.
(A) A notice is being hung on a post.
(B) The women are walking toward a
doorway.
(C) The man is changing a bicycle tire.
(D) A basket is being removed from a cart.

B

(A) Một cái thông báo đang được treo trên cái
post
(B) Những người phụ nữ đang bước về phía
cái cổng
(C) Người đàn ơng đang thay lốp xe đạp
(D) Cái giỏ đang được tháo bỏ khỏi chiếc xe
đẩy
-------------------------------------* tire: lốp xe
* cart: xe đẩy

PART 2
6.
(A) A shop assistant is giving a man some

money.
(B) Some people are entering a supermarket.
(C) A cashier is putting merchandise into a bag.
(D) Some customers are waiting in line.

7. When did you buy your new phone?
(A) The store is close to my house.
(B) Last week when it was on sale.
(C) I think it's the same number.

8. Do you know where Keiko's office is?
(A) That's the official logo.
(B) To reserve a room.
(C) It's on the second floor.

9. That was a short movie, wasn't it?
(A) The theater on Glenn Road.
(B) You're right—it was only an hour!

D

A. Trợ lý bán hàng đang đưa người đàn ông
tiền
B. Vài người đang đi vào siêu thị
C. Nhân viên thu ngân đang bỏ hàng hóa vào
túi
D. Một vài người khách đang xếp hàng đợi
-------------------------------------* merchanise: hàng hóa

B


Bạn mua điện thoại mới khi nào?
A. Cửa hàng gần nhà tôi
B. Tuần rồi khi nó đang giảm giá
C. Tơi nghĩ nó là con số tương tự

C

Bạn có biết văn phịng của Keiko ở đâu
khơng?
A. Đó là logo chính thức
B. Để đặt phịng
C. Nó ở tầng 2
-------------------------------------* reserve: đặt chỗ, đặt phịng

B

Đó là bộ phim ngắn đúng không?
(A) Rạp chiếu phim trên đường Glenn
(B) Bạn đúng đấy. Nó chỉ có 1 tiếng thơi!

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) I must have misplaced it.

10. Where can I find a building directory?
(A) In two weeks.
(B) No, thank you.
(C) Near the front entrance.


11. Who's going to lead the merger
negotiations?
(A) John Sanchez is.
(B) Thanks, I appreciate it.
(C) No, that's not mine.

12. How do I contact the financial consultant?
(A) A free consultation.
(B) He left his business card.
(C) In a few more days.

(C) Tôi chắc chắn đã làm thất lạc nó
-------------------------------------* misplace: làm thất lạc

Tơi có thể tìm thấy bản đồ tịa nhà ở đâu?
(A) Trong 2 tuần
(B) Khơng, cảm ơn
(C) Gần lối vào phía trước

C

A

Ai sẽ dẫn dắt buổi thương lượng sát nhập?
(A) John Sanchez
(B) Cảm ơn, tơi cảm kích điều đó
(C) Đó khơng phải của tôi
-------------------------------------* merger: cuộc sát nhập
* negotiation: cuộc thương lượng


B

Tôi liên hệ với người cố vấn tài chính bằng
cách nào?
(A) Sự tư vấn miễn phí
(B) Anh ta đã để lại bưu thiếp
(C) Trong một vài ngày nữa
-------------------------------------* consultant: người cố vấn
* business card: bưu thiếp

A

Khi nào người kiểm tra sức khỏe đến?
(A) Bất cứ lúc nào tuần này
(B) Nó tốt cho sức khỏe của bạn
(C) Tại cửa sau
-------------------------------------* inspector: người kiểm tra

13. When is the health inspector coming?
(A) Anytime this week.
(B) It's good for your health.
(C) At the back door.

14. Wasn't this assignment due last week?
(A) It's taking longer than we thought.
(B) Sign at the bottom of the page.
(C) No, you don't need permission.

A


Không phải cái công việc này đã đến hạn vào
tuần rồi hay sao?
(A) Nó tốn nhiều thời gian hơn chúng ta
nghĩ
(B) Ký vào cuối trang giấy

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) Bạn không cần sự cho phép
-------------------------------------* due: đến hạn
* permission: sự cho phép
15. Whose turn is it to buy coffee?
(A) Two sugars please.
(B) In the kitchen.
(C) I already bought it.
16. Where will the company retreat be next
year?
(A) Every year.
(B) It hasn't been decided yet.
(C) Yes, I've been there.
17. Let's discuss the building designs this
morning.
(A) We can do it this afternoon instead.
(B) The sign on the wall.
(C) Does he work in that building, too?
18. Why is there a cake sitting out on the front
desk?
(A) The potted plant on the ground.

(B) I'll answer the phone.
(C) Because Barb's party is today.
19. How are we going to move all of these
office chairs?
(A) Sergio will help us.
(B) Across the hallway.
(C) Have a seat by the window.
20. Have you gone to the leadership training
yet?
(A) A new training manual.
(B) Sure, we can leave some for you.

C

B

A

C

A

C

Đến lượt ai mua cà phê vậy?
(A) 2 viên đường
(B) Trong nhà bếp
(C) Tôi đã mua nó
“Retreat” cơng ty sẽ diễn ra ở đâu năm tới?
(A) Mỗi năm

(B) Nó vẫn chưa được quyết định
(C) Tơi đã đến đó rồi

Hãy thảo luận thiết kế tịa nhà sáng nay đi
(A) Chúng ta có thể thảo luận vào chiều
nay thay vào đó
(B) Biển báo trên tường
(C) Anh ta cũng làm việc trong tịa nhà đó chứ
hả?
Tại sao có chiếc bánh trước cái bàn vậy?
(A) Cái cây trên mặt đất
(B) Tơi sẽ nghe điện thoại
(C) Bởi vì tiệc của Barb hơm nay

Bằng cách nào mà chúng ta có thể di dời hết
đống ghế này?
(A) Sergio sẽ giúp chúng ta
(B) Ở bên kia hành lang
(C) Ngồi kế cửa sổ
Bạn đã đến buổi training lãnh đạo bao giờ
chưa?
(A) Quyển sổ tay training mới
(B) Chúng tơi có thể để lại một ít cho bạn

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) I didn't know it was required.

21. Why don't we start marketing to a younger

audience?
(A) That's a really good idea.
(B) The film starts at nine.
(C) Fifteen should be enough.

22. What kind of tablet computer do you have?
(A) I have a few more minutes.
(B) An electronics store nearby.
(C) Are you thinking of buying one?

23. Wouldn't you rather travel somewhere
during your time off?
(A) A round-trip ticket for two thousand dollars.
(B) I'm planning to paint my house.
(C) I would follow up with Sahar.

(C) Tôi không biết rằng nó là bắt buộc
-------------------------------------* manual: sổ tay hướng dẫn

A

Tại sao chúng ta không bắt đầu tiếp thị tới
những khán giả trẻ hơn?
(A) Đó là ý tưởng rất hay
(B) Bộ phim bắt đầu lúc 9h
(C) 15 là đủ
-------------------------------------Lưu ý dạng câu hỏi “why don’t we/you” là
câu hỏi đưa ra 1 ý tưởng/sáng kiến nên rất hay
chọn đáp án có chữ “good/great idea"


C

Bạn có máy tính bảng loại gì vậy?
(A) Tơi có một vài phút nữa
(B) Cửa hàng bán đồ điện tử gần đó
(C) Bạn đang muốn mua một cái à?

B

Bạn sẽ đi du lịch đâu đó trong thời gian nghỉ
chứ?
(A) Vé khứ hồi 2000 đô
(B) Tôi lên kế hoạch sơn lại căn nhà
(C) Tôi sẽ liên hệ với Sahar
-------------------------------------*round-trip ticket: vé khứ hồi
*follow up with = contact: liên hệ

C

Bạn đã đưa khách hàng hóa đơn đúng khơng?
(A) Hệ thống giao hàng đáng tin cậy
(B) Đó là một cái offer ấn tượng
(C) Tiền thanh toán vẫn chưa đến à?
-------------------------------------* reliable: đáng tin cậy

24. You gave the customers the bill, didn't you?
(A) A reliable delivery service.
(B) That's an impressive offer.
(C) Hasn't the payment arrived yet?


25. How soon can you finish the Sterling
report?
(A) He's a reporter there.
(B) I'll be done before lunch.

B

Bạn có thể hoàn thành cái báo cáo trong bao
lâu?
(A) Anh ta là phóng viên ở đó
(B) Tơi sẽ xong trước giờ ăn trưa
(C) In 10 bản

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(C) Please make ten copies.

A

Bạn muốn hóa đơn ngay bây giờ hay tơi sẽ để
nó vào cái túi?
(A) Để nó vào cái túi giúp tơi, cảm ơn
(B) Khoảng 25 euro
(C) Đó là một cái áo đẹp
-------------------------------------* sweater: áo

A

Hạn chót đăng ký là ngày thứ 6

(A) Bạn nghe từ đâu vậy
(B) Họ đã đến
(C) Vâng, tôi muốn
-------------------------------------* registration: sự đăng ký

B

Hãng hàng không của bạn có chuyến đi xun
đêm đến New Delhi đúng khơng?
(A) Trạm xe lửa gần nhất
(B) Đúng rồi, nó khởi hành lúc 8h tối
(C) Thường là ở khách sạn trong trung tâm
thành phố
-------------------------------------*depart: khởi hành
*downtown: trung tâm thành phố

B

Tôi không thể mở cái file bạn gửi
(A) Vâng, bưu điện vẫn còn mở
(B) Xin lỗi, tôi sẽ gửi lại sau
(C) Chúng tôi cũng khơng thể nhìn thấy xa
được như vậy

26. Would you like your receipt now, or shall I
put it in the bag?
(A) Just put it in my bag, thanks.
(B) About twenty-five euros.
(C) That's a great looking sweater.


27. The registration deadline is on Friday.
(A) Where did you hear that?
(B) They arrived already.
(C) Yes, I'd like to.

28. Your airline has an overnight flight to Delhi,
doesn't it?
(A) The nearest train station.
(B) Yes, it departs at eight P.M.
(C) Usually at a hotel downtown.

29. I can't seem to open the file you sent me.
(A) Yes, the post office is still open.
(B) Sorry—I'll try sending it again.
(C) We can't see that far either.
30. Would you like to include breakfast in your
room reservation?
(A) Sure, that'll be fine.
(B) Check-in is at three o'clock.
(C) A view of the ocean, if possible.

A

Bạn có muốn bao gồm ăn sáng trong đặt
phịng ln khơng?
(A) Ok, tốt
(B) Check in lúc 3h
(C) View biển nếu có thể

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />


Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
31. Should I print copies of the budget for the
meeting or e-mail it to everyone?
(A) The last page of the order form.
(B) Four million dollars this year.
(C) Everyone there will have a laptop.

C

Tôi nên in những bản copy ra hay gửi mail
cho mọi người?
(A) Trang cuối cùng của đơn đặt hàng
(B) 4 triệu đô năm nay
(C) Mọi người ở đó đều có laptop

PART 3
M: Hi, Ms. Larson. (32) Thanks for agreeing
to review the budget report that I prepared. I
wanted to make sure that I did it correctly
since it's my first time.

32. Chủ đề của đoạn hội thoại?
(A) Người giám sát mới
(B) Báo cáo ngân sách
(C) Kế hoạch về cái sàn văn phòng
(D) Deadline cái dự án
* superviser: người giám sát

W: Yes, Jason, (32) it looked very good

overall. The only thing I'll need you to do is to
add more details to expenditures list. We like
to have every office supply itemized.
M: Oh, OK, sure. I'll work on getting those
details this afternoon. It would be helpful to see
how it was done in the past. (33) Is there an
example of a report that I can look at?
W: (34) You should talk to Emiko—she can
give you a copy of last month's report.
-------------------------32. What is the main topic of the conversation?
(A) A new supervisor
(B) A budget report
(C) An office floor plan
(D) A project deadline
-------------------------33. What does the man request?
(A) Additional office supplies
(B) Extra team members
(C) A different office
(D) A sample document
-------------------------34. What does the woman suggest the man
do?

D

Người đàn ông nói: “Cảm ơn đã đồng ý xem
cái báo cáo ngân sách mà tôi đã chuẩn bị. Tôi
muốn đảm bảo rằng tơi đã làm đúng vì đây là
lần đầu tơi làm.”
-------------------33. Người đàn ơng u cầu cái gì?
(A) Thêm đồ dũng văn phòng

(B) Thêm thành viên
(C) Một văn phòng khác
(D) Tài liệu mẫu

A

* office supplies: đồ dùng văn phòng
* sample: mẫu

B

Người phụ nữ nói: “Có cái mẫu của cái báo
cáo để tôi xem được không?”
-------------------34. Người phụ nữ đề nghị người đàn ơng làm
gì?
(A) Nói chuyện với đồng nghiệp
(B) Sắp xếp files
(C) Sửa cái sổ tay hướng dẫn
(D) Email cái thông báo
* revise: sửa, điều chỉnh
* colleague: đồng nghiệp

(A) Speak with a colleague

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
(B) Organize some files
(C) Revise a manual
(D) E-mail a memo


Người phụ nữ nói: “Bạn nên nói chuyện với
Emiko, cơ ta có thể đưa cho bạn cái báo cáo
tháng rồi.” => nghĩa là sẽ nói chuyện với đồng
nghiệp

M: Ms. Batra, (35) how does the stage look
to you? Is the piano in the right place?

35. Ai là người phụ nữ?
(A) Nhà báo
(B) Nhạc sĩ
(C) Giám đốc rạp chiếu phim
(D) Nhà thiết kế trang phục

W: The stage arrangement is fine. But (36) can
we make sure that there'll be enough
background lighting? (35) I want all the
members of my band to be visible.
M: Of course. But (37) I'd rather do it when
the rest of your band is here so I can be
sure the lighting is right.
W: OK. I'm meeting them for lunch and then
we're coming back here to rehearse together
this afternoon. We'll see you then.
-------------------------35. Who most likely is the woman?
(A) A journalist
(B) A musician
(C) A theater director
(D) A costume designer

-------------------------36. What does the woman ask about?
(A) A performance date
(B) A guest list
(C) Some seating assignments
(D) Some lighting

B
D
A

“Bạn thấy sân khấu như thế nào. Chiếc đàn
piano ở đúng vị trí chứ?”+ “Tơi muốn tất cả
thành viên ban nhạc phải được nhìn thấy”
-------------------------36. Người phụ nữ hỏi về cái gì?
(A) Ngày trình diễn
(B) Danh sách khách mời
(C) Chỗ ngồi
(D) Ánh sáng
“Chúng ta có thể đảm bảo rằng có đủ ánh sáng
phía sau được khơng?”
-------------------------37. Người đàn ơng muốn làm cái gì?
A. Hồn thành một cơng việc vào một thời
điểm sau đó
B. Yêu cầu bửa ăn được giao
C. Nói chuyện với người quản lý
D. Thực hiện nghiên cứu background
* rehearse: tổng duyệt

-------------------------37. What does the man say he would prefer to
do?

(A) Complete a task at a later time
(B) Ask for a meal to be delivered
(C) Speak with a manager
(D) Conduct some background research
W: Hi, Bob, (38) I received your e-mail about
the software training at two P.M. this Friday.
But I have to meet with the marketing

“Tơi muốn làm điều đó khi cả ban nhạc ở đây
để tơi có thể đảm bảo rằng ánh sáng ok.” =>
nghĩa là ơng đó sẽ chờ cho đầy đủ người và sẽ
hồn thành cơng việc đó sau.

38. Vấn đề là gì?
(A) Trùng lịch
(B) Khơng có máy chiếu

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
director of J. Alderman and Sons at that
time.
M: Oh, I'm sorry; I completely forgot that you
had a client meeting. How long do you think it'll
take?
W: Probably thirty to forty-five minutes. I have
to review a contract with him. (39) Is there any
way that you could start the training later in
the day?
M: Unfortunately, the rest of the team isn't free

after three P.M., but if it's OK with you, (40) I
can just e-mail you the training documents
to look over on your own. Contact me next
week if you have any questions.
-------------------------38. What is the problem?
(A) There is a scheduling conflict.
(B) There are no projectors available.
(C) A contract is incorrect.
(D) A deadline has been missed.
-------------------------39. What does the woman inquire about?
(A) Comparing competitors' prices
(B) Purchasing new software
(C) Postponing a training session
(D) Arranging a teleconference
-------------------------40. What does the man say he will do?
(A) Send some materials
(B) Find some supplies
(C) Speak with a supervisor
(D) Contact a client
W: OK, Mr. Patel. (41) Did the doctor want
you to make another appointment?
M1: (41) Yes, but I'll have to check my work
calendar.

(C) Hợp đồng bị sai
(D) Trễ deadline

A
C
A


* scheduling conflict: trùng lịch
* projector: máy chiếu
“Tôi đã nhận được email của bạn về vụ
training vào thứ 6 này. Nhưng mà tôi phải gặp
giám đốc marketing vào thời gian đó.”
-------------------------39. Người phụ nữ hỏi cái gì?
(A) So sánh giá
(B) Mua phần mềm mới
(C) Trì hỗn buổi training
(D) Sắp xếp cuộc họp qua video
“Có cách nào để bắt đầu buổi training muộn
hơn được không?”
-------------------------40. Người đàn ông sẽ làm gì?
(A) Gửi tài liệu
(B) Tìm đồ dùng
(C) Nói chuyện với người giám sát
(D) Liên hệ khách hàng
* look over: xem qua, kiểm tra một cách cẩn
thận
* documents = materials: tài liệu
“Tơi có thể gửi cho bạn tài liệu training để bạn
xem qua.”

41. Người nói ở đâu?
(A) Văn phịng y khoa
(B) Ngân hàng
(C) Cửa hàng bán đồ điện tử
(D) Thư viện


Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: (42) You can now make appointments on
our Web site if you have an account. Just log
on and view available times online.
M1: Great. How do I sign up for an account?
W: Colin handles all registrations. Colin, can
you help Mr. Patel set up a patient account on
our Web site?
M2: Certainly. If you have a smart phone, we
can do it now. Or (43) I can give you a
handout with instructions to set up your
account later.
M1: (43) I will set it up later.
M2: OK. (43) Here's the handout. Please call
with any questions.
-------------------------41. Where most likely are the speakers?
(A) At a medical office
(B) At a bank
(C) At an electronics store
(D) At a library
-------------------------42. According to the woman, why should Mr.
Patel open an account?
(A) To view a presentation
(B) To make an appointment
(C) To receive a free gift
(D) To leave some feedback
-------------------------43. What does Colin give to Mr. Patel?
(A) An application

(B) A receipt
(C) A registration card
(D) A set of instructions
M: Mina, (44) I was thinking about our travel
plans for the industry conference we're
going to in Boston. It's only two weeks
away.

A
B
D

“Bác sĩ có muốn bạn đặt một cuộc hẹn khác
khơng?”+ “Có, nhưng tôi phải kiểm tra lại lịch
làm việc”
-------------------------42. Theo người phụ nữ, tại sao ông Patel nên
mở một tài khoản?
(A) Xem bài thuyết trình
(B) Đặt hẹn
(C) Nhận q miễn phí
(D) Để lại phản hồi
“Bây giờ bạn có thể đặt hẹn trên website nếu
bạn có tài khoản.”
-------------------------43. Colin đưa cho Patel cái gì?
(A) Đơn
(B) Hóa đơn
(C) Thẻ đăng ký
(D) Hướng dẫn
“Tơi có thể đưa cho bạn tờ giấy với những
hướng dẫn để set up tài khoản.”


44. Người đàn ông sẽ tham gia cái gì 2 tuần
nữa?
(A) Lễ trao giải
(B) Retreat cho nhân viên
(C) Lễ khai trương

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: Well, the three of us are all taking the same
flight, so maybe (45) we could ride together
from the office to the airport. (45,46) But,
we'll be gone for several days, so the cost
of parking would really add up.
M: True. You know, I think it's twenty dollars to
take a taxi.
W: That's a possibility. Let's ask Martin what he
thinks.
-------------------------44. What does the man say will take place in
two weeks?
(A) An awards ceremony
(B) A staff retreat
(C) A grand opening celebration
(D) A professional conference
-------------------------45. What does the woman say she is
concerned about?
(A) An inconvenient location
(B) A missed deadline
(C) A parking fee

(D) A canceled flight
-------------------------46. Why does the man say, "it's twenty dollars
to take a taxi"?
(A) To make a suggestion
(B) To express surprise
(C) To complain about a price
(D) To correct a mistake
W: Sam, (47) Mr. Kim just called about his
order. He wants us to double the number of
uniforms we're making for his hotel staff.
M: That's great news! Has the deadline
changed also?
W: Actually, (48) he still wants the order to
be finished by the first of May.

(D) Hội nghị

D
C
A

*grand opening: ngày khai trương
*conference: hội nghị
“Tôi nghĩ về những kế hoạch đi công tác cho
cái hội nghị chúng ta sẽ tham gia ở Boston 2
tuần nữa.”
-------------------------45. Người phụ nữ lo lắng về cái gì?
(A) Vị trí khơng thuận lợi
(B) Cái deadline bị trễ
(C) Phí đậu xe

(D) Chuyến bay bị hủy
* fee: tiền phí
“Chúng ta có thể cùng nhau lái xe từ văn
phịng đến sân bay. Nhưng chúng ta sẽ đi một
vài ngày và chi phí đậu xe có thể nhiều.”
-------------------------46. Tại sao người đàn ơng nói nó chỉ tốn 20 đơ
để đi taxi?
(A) Đưa ra một cái đề xuất
(B) Bày tỏ sự ngạc nhiên
(C) Phàn nàn về giá
(D) Sửa lỗi
“Nhưng chúng ta sẽ đi một vài ngày và chi phí
đậu xe có thể nhiều.” + “Đúng rồi.”

C
B
A

47. Người nói làm việc ở đâu?
(A) Khách sạn địa phương
(B) Công ty giới thiệu việc làm
(C) Nhà sản xuất quần áo
(D) Dịch vụ giặt ủi
* manufacturer: nhà sản xuất
“Ông Kim vừa mới gọi tui về đơn hàng của
ơng ta. Ơng ta muốn tăng gấp đơi số lượng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />

M: Hmm...(48) That's a problem. There's no
way we can make so many uniforms that
quickly.

đồng phục mà chúng ta đang làm cho nhân
viên khách sạn của ông ta.”
-------------------------48. Vấn đề người đàn ông đề cập là gì?
(A) Máy bị hư
(B) Cái deadline khơng có thực tế
(C) Món hàng được làm quá tệ
(D) Nhà cung cấp phá sản

W: (49) How about we hire some part-time
tailors to help with this extra work?
M: (49) Good idea. Can you get a list of names
for me?
-------------------------47. Where do the speakers most likely work?
(A) At a local hotel
(B) At an employment agency
(C) At a clothing manufacturer
(D) At a laundry service
-------------------------48. What problem does the man mention?
(A) A machine is broken.
(B) A deadline is not realistic.
(C) An item is poorly made.
(D) A supplier went out of business.
-------------------------49. How will the speakers solve the problem?
(A) By hiring additional staff
(B) By purchasing more material
(C) By updating some machinery

(D) By negotiating with a business

* go out of business: phá sản
“Anh ta vẫn muốn đơn hàng được hồn thành
trước ngày 1/5. “+ “Đó là vấn đề.”
-------------------------49. Người nói sẽ giải quyết vấn đề bằng cách
nào?
(A) Thuê thêm nhân viên
(B) Mua thêm vật liệu
(C) Nâng cấp máy móc
(D) Thương lượng với một doanh nghiệp
* hire: thuê
“Bạn nghĩ sao về việc thuê thêm thợ may parttime”+ “Ý hay đó.”

M: Hello, (50) Ma'am. Thanks for shopping at
Freshmade Supermarket. Do you have one of
our loyalty cards?
W: Yes, but (50) I forgot to bring it today.
M: (51) Unfortunately, I can't look up your
phone number because our computer
system isn't working, so I can't give you a
discount today.
W: OK. I understand. Oh, and (52) I took this
bottle of soy sauce from the shelf, but I
don't want to buy it now.

B
C
B


50. Người phụ nữ qn mang cái gì?
(A) Hóa đơn
(B) Thẻ khách hàng thân thiết
(C) Phiếu giảm giá
(D) Túi
* loyalty card: thẻ khách hàng thân thiết
“Bạn có thẻ khách hàng thân thiết khơng?
Tơi qn mang nó ngày hơm nay rồi.”
-------------------------51. Vấn đề người đàn ông đề cập?
(A) Người quản lý hiện không rãnh
(B) Sản phẩm hết hàng
(C) Hệ thống máy tính khơng hoạt động
(D) Giá quảng cáo khơng đúng

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
M: (52) That's fine, I know where it belongs.
Now, will you be paying with cash or credit?
-------------------------50. What has the woman forgotten to bring?
(A) A receipt for an item
(B) A loyalty card
(C) Some coupons
(D) Some shopping bags
-------------------------51. What problem does the man mention?
(A) A manager is not available.
(B) A product is out of stock.
(C) A computer system is not working.
(D) An advertised price is incorrect.
-------------------------52. What does the man imply when he says, "I

know where it belongs"?
(A) He can tell the woman where to find an
item.
(B) He will return an item to the correct
location.
(C) A supervisor is not available.
(D) An item has been put on the wrong shelf.

* look up: tìm kiếm
* out of stock: hết hàng
“Không may là chúng tôi không thể kiểm tra
số điện thoại của bạn được vì hệ thống máy
tính đang khơng hoạt động.”
-------------------------52. Người đàn ơng ngụ ý gì khi anh ta nói
“Tơi biết nó nằm ở đâu”?
(A) Anh ta có thể chỉ người phụ nữ nơi tìm
một món hàng
(B) Anh ta sẽ trả món hàng lại đúng vị trí
(C) Người giám sát khơng rãnh
(D) Món hàng được đặt sai kệ
“Tôi lấy cái chai nước tương này khỏi cái kệ
nhưng bây giờ tơi khơng muốn mua nó.”+
“OK. Tơi biết nó nằm ở đâu.”

W: Hello, Mr. Tanaka. (53) Welcome to Bike
Solutions Consulting. When I heard that a
representative from the Burrville City
Council wanted to meet, I was very excited.
M: Well, (53, 54) we know your company
helps cities set up their bike-share

programs, and Burrville wants to set one
up, too.
W: (54) That's great news! What are your
goals for your program?
M: We want to encourage our residents to
exercise as well as to reduce car traffic. But it's
going to be a challenge convincing people to
participate.
W: We'll handle that. (55) When cities partner
with us, part of the service we provide is an

53. Người đàn ông là ai?
(A) Vận động viên chuyên nghiệp
(B) Quản lý cửa hàng
(C) Quan chức thành phố
(D) Nhà sản xuất tivi

C
D

* city official: quan chức thành phố
“Chào mừng đến với BSC. Tôi rất phấn khởi
khi hay tin người đại diện từ hội đồng thành
phố muốn gặp tơi.”

B
54. Người nói đang thảo luận cái gì?
(A) Show về sức khỏe thể hình
(B) Sự kiện tình nguyện
(C) Sáng kiến sửa đường

(D) Chương trình chia sẻ xe đạp

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
advertising campaign. We'll produce
television and radio commercials that will
encourage community members to use the
bikes.
-------------------------53. Who most likely is the man?
(A) A professional athlete
(B) A store manager
(C) A city official
(D) A television producer
-------------------------54. What are the speakers discussing?
(A) A health and fitness show
(B) A workplace volunteer event
(C) A road-repair initiative
(D) A bicycle-sharing program
-------------------------55. What does the woman say is part of the
service her company provides?
(A) Wellness screening
(B) Local advertising
(C) Product samples
(D) Event tickets

* initative: sáng kiến
“Tôi biết là công ty bạn đã giúp nhiều thành
phố set up chương trình chia sẻ xe đạp và
thành phố B cũng muốn set up một cái.” +

“Tuyệt vời. Mục tiêu chương trình của bạn là
gì?”
-------------------------55. Người phụ nữ nói đâu là một phần của
dịch vụ mà công ty của bà ta cung cấp?
(A) Kiểm tra sức khỏe
(B) Quảng cáo địa phương
(C) Sản phẩm mẫu
(D) Vé sự kiện
* campaign: chiến dịch
“Khi những thành phố hợp tác với chúng tôi,
một phần của dịch vụ chúng tơi cung cấp đó là
chiến dịch quảng cáo.”

W: Thanks for stopping by, Vincent and Sanjay.
(56) The board of directors decided to
purchase new security cameras, so
someone from Menovar Technologies is
coming tomorrow to deliver and install
them.
M: It'll be good to have the latest equipment.
W: I agree. So Vincent, I'll need some of your
Maintenance Department staff to help with the
installation.
M: No problem. I'll send two people over to
assist.
W: Thanks.

56. Người phụ nữ thơng báo cái gì?
(A) Thiết kế được duyệt
(B) Một vài nhân viên sẽ được thăng chức

(C) Thiết bị sẽ được lắp đặt
(D) Kiểm tra an ninh sẽ diễn ra soon

C
B
A

* be promoted: được thăng chức
* take place: diễn ra
“Ban giám đốc đã quyết định mua những
camera an ninh mới, do đó người từ MT sẽ
đến vào ngày mai để lắp đặt.”
-------------------------57. Cái gì được sắp xếp cho tuần tới?
(A) Cuộc họp hội đồng
(B) Buổi training
(C) Bửa ăn trưa cơng ty
(D) Buổi phỏng vấn xin việc

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: (57) Will there be a training session for
my security personnel to use the new
camera system?

* luncheon: tiệc trưa.
“Sẽ có buổi traing cho nhân viên an ninh sử
dụng hệ thống camera mới chứ?” +
“Đúng rồi. MT đề xuất là thứ 2 tuần tới.”
-------------------------58. Người phụ nữ sẽ làm gì?

(A) Xác nhận thời gian
(B) Test phần mềm
(C) Đến một cơ sở
(D) Review cái đề xuất
* facility: cơ sở
* proposal: đề xuất

W: (57) Yes, Sanjay—Menovar Technologies
suggested next Monday for the training. Is
that OK for your team?
M: Sure. (58) How about ten o'clock?
W: (58) I’ll e-mail Menovar right away to see
if that works for them.
-------------------------56. What is the woman announcing?
(A) A design has been approved.
(B) Some employees will be promoted.
(C) Some equipment will be installed.
(D) A security inspection will take place soon.
-------------------------57. What is being arranged for next week?
(A) A board meeting
(B) A training session
(C) A company luncheon
(D) A job interview
-------------------------58. What does the woman say she will do?
(A) Confirm a time
(B) Test some software
(C) Visit a facility
(D) Review a proposal
W: (59) Thank you for agreeing to meet me
for this interview. (59,60) The readers of

Auto World Magazine are eager to hear
about your company's plans for a new car
manufacturing plant.
M: (60) Yes, we'll be opening a facility in
Indonesia soon. We currently have two plants
in this country, so we're looking forward to
expanding our production capabilities
overseas.

“10 giờ được không?” + “Tôi sẽ email cho M
ngay bây giờ để xem thời gian có ok cho họ
khơng.”

A

59. Ai là người phụ nữ?
(A) Nhà báo
(B) Thợ máy
(C) Kỹ sư
(D) Người giám sát nhà máy
* manufacturing plant: nhà máy sản xuất

B
D

“Cảm ơn đã đồng ý gặp tôi cho buổi phỏng
vấn này. Đọc giả rất phấn khích khi nghe về
kế hoạch cho một nhà máy xản xuất mới của
cơng ty.”
--------------------------


Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: I see. And when will the first cars be built
in that factory?

60. Chủ đề chính của cuộc hội thoại?
(A) Thiết kế mới của xe hơi
(B) Mở nhà máy
(C) Chi phí tăng
(D) Đánh giá an toàn

M: That's a good question. Right now we're
planning on December.
-------------------------59. Who most likely is the woman?
(A) A journalist
(B) A mechanic
(C) An engineer
(D) A plant supervisor
-------------------------60. What is the main topic of the conversation?
(A) New car designs
(B) The opening of a factory
(C) An increase in costs
(D) Safety ratings
-------------------------61. According to the man, what will happen in
December?
(A) Discounted trips will be available.
(B) An advertising campaign will start.
(C) An article will be published.

(D) Production will begin at a facility.

“Cảm ơn đã đồng ý gặp tôi cho buổi phỏng
vấn này. Đọc giả rất phấn khích khi nghe về
kế hoạch cho một nhà máy xản xuất mới của
công ty.” + “Đúng rồi. Chúng tôi sẽ mở một
cơ sở ở Indonesia soon.”
-------------------------61. Điều gì sẽ xảy ra vào tháng 12?
(A) Những chuyến đi du lịch giảm giá
(B) Chiến dịch quảng cáo sẽ bắt đầu
(C) Bài báo sẽ được xuất bản
(D) Sản xuất sẽ bắt đầu ở cơ sở mới
“Khi nào chiếc xe đầu tiên được sản xuất tại
nhà máy đó?” + “Bây giờ chúng tơi lên kế
hoạch vào tháng 12”

W: Hi Raymond. It's Marta Dunmore. I'm calling
about the wood options we discussed for my
new kitchen floor.

62. Người phụ nữ đưa ra quyết định bằng cách
nào?
(A) Bà ta kiếm trên mạng
(B) Bà ta hỏi người bạn để xin đề xuất
(C) Bà ta kiểm tra mẫu
(D) Bà ta so sánh giá

M: Great! What did you decide?
W: Well, I thought about choosing the dark
pine. But then (62) I took the samples you

gave me into the kitchen and looked at them
carefully. (62, 63) I decided the pattern on
the oak will look best.
M: Oak is a great choice. It's harder than pine,
so it's a good value. And the light color of the
ash and maple don't really match your kitchen.
W: OK, great. When can you start the
installation?

C
B
C

“Tôi đã mang cái mẫu bạn đưa cho tơi vào nhà
bếp và đã nhìn rất kĩ. Tôi đã quyết định kiểu
cây sồi là đẹp nhất.”
-------------------------63. Sản phẩm nào người phụ nữ đã chọn?
(A) W32
(B) W51
(C) W76
(D) W94

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
M: (64) I’ll have to check my calendar when I
get back to the office. Can I give you a call
later?

“Tôi đã quyết định kiểu cây sồi là đẹp nhất.” +

kết hợp bảng sẽ thấy “oak” là W51
-------------------------64. Tại sao người đàn ông cần gọi lại sau đó?
(A) Anh ta khơng chắc về hàng trong kho
(B) Anh ta sắp tham dự cuộc họp
(C) Anh ta cần kiểm tra lịch trình
(D) Anh ta muốn tham khảo ý kiến người
đồng nghiệp
* consult: tham khảo ý kiến
“Tôi cần kiểm tra lại lịch của tôi khi tôi trở lại
văn phịng. Tơi có thể gọi lại cho bạn sau
được khơng?”

-------------------------62. How did the woman reach her decision?
(A) She did some Internet research.
(B) She asked a friend for a recommendation.
(C) She examined some samples.
(D) She compared prices.
-------------------------63. Look at the graphic. Which product did the
woman choose?
(A) W32
(B) W51
(C) W76
(D) W94
-------------------------64. Why does the man need to call back later?
(A) He is unsure about some inventory.
(B) He is about to attend a meeting.
(C) He needs to check his work schedule.
(D) He wants to consult a coworker.
M: (65) I think the restaurant's going to get
some nice publicity by being in the

community festival this weekend. It'll be a
great way to get customers interested in our
food.
W: It's definitely good advertising. Aren't you
working the first day of the festival?

D

65. Người nói là ai?
(A) Người tổ chức cộng đồng
(B) Phóng viên thời tiết
(C) Nhà thiết kế trang sức
(D) Nhân viên nhà hàng
* reporter: phóng viên

A

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
M: Yeah—but if the event gets rained out and
is held at a later date, I won't be able to work it
because I'll be on holiday. Luckily, the weather
this weekend should be warm and sunny, so
(66) I plan to be at the festival's opening
day. How about you?

B

W: I'm not scheduled to work for the restaurant,

but (67) I’ll be there helping a friend. She
has a small jewelry shop and needs a hand
with her booth.

“Tôi nghĩ nhà hàng sẽ được nhiều người biết
đến hơn bằng cách xuất hiện tại lễ hội cuối
tuần này. Đó là cách tuyệt vời để khách hàng
quan tâm về món ăn của chúng ta.”
-------------------------66. Khi nào người đàn ông làm việc ở lễ hội?
(A) 5/11
(B) 6/11
(C) 12/11
(D) 13/11
“Tơi định sẽ có mặt vào ngày đầu tiên của lễ
hội.” + nhìn hình sẽ thấy ngày đầu là ngày 5
-------------------------67. Người phụ nữ sẽ làm gì?
(A) Treo posters
(B) Hỗ trợ một người bạn
(C) Chuẩn bị đồ ăn
(D) Viết review
* assist: hỗ trợ
“Tơi sẽ ở đó giúp đỡ một người bạn. Bà ta có
một shop trang sức và cần sự giúp đỡ của tôi.”

-------------------------65. Who most likely are the speakers?
(A) Community organizers
(B) Weather reporters
(C) Jewelry designers
(D) Restaurant staff
-------------------------66. Look at the graphic. When will the man

work at the festival?
(A) On November 5
(B) On November 6
(C) On November 12
(D) On November 13
-------------------------67. What does the woman say she will do?
(A) Hang up some posters
(B) Assist a friend
(C) Prepare some food
(D) Write a review
M: Welcome to the Natural History Museum.
Can I help you?

D

68. Tại sao người phụ nữ nói chuyện với
người đàn ơng?

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
W: Hi-(68) I'm trying to find the special
Fossils exhibit I saw advertised on TV. Can
you tell me how to get to it?
M: Sure. We're here in the Main Hall. That's the
Bird Hall over there. (69) The fossils are just
in the next room, on the other side of Bird
Hall. It's a large well-lit space that we often
use for special exhibits. That's where you
want to go.

W: Thanks. Oh—and (70) is my ticket good
for special exhibits?
M: (70) Yes. Everything is included with
regular admission at our museum.

-------------------------68. Why does the woman talk to the man?
(A) To purchase a ticket
(B) To sign up for a tour
(C) To rent some equipment
(D) To inquire about an exhibit
-------------------------69. Look at the graphic. Where does the man
tell the woman to go?
(A) To the Mammal Hall
(B) To the Bird Hall
(C) To the Main Hall
(D) To the Cafeteria
-------------------------70. What does the man say about the woman's
ticket?
(A) It can be purchased in advance.
(B) It includes admission to special events.
(C) It is issued only to museum members.
(D) It is nonrefundable.

A
B

(A) Để mua vé
(B) Để đăng ký tour
(C) Để thuê thiết bị
(D) Để hỏi về cái triển lãm

* inquire: hỏi
* exhibit: triển lãm
“Tơi đang tìm cái triển lãm mà tơi thấy trên
TV. Bạn có thể cho tơi biết làm sao để đi đến
đó khơng?”
-------------------------69. Người đàn ơng bảo người phụ nữ đi đâu?
(A) To the Mammal Hall
(B) To the Bird Hall
(C) To the Main Hall
(D) To the Cafeteria
“Những hóa thạch nằm ngay phịng bên cạnh,
bên cạnh Bird Hall. Đó là chỗ chúng tơi
thường sử dụng cho những triển lãm đặc biệt.
Đó là nơi bạn muốn tới.”
-------------------------70. Người đàn ơng nói gì về cái vé của người
phụ nữ?
(A) Nó có thể mua trước
(B) Nó bao gồm sự vào cổng những sự kiện
đặc biệt
(C) Nó chỉ được trao cho thành viên bảo tàng
(D) Nó khơng thể được hồn tiền
* issue: phát
“Vé của tơi có đi xem những triển lãm đặc
biệt được không?” + “Được. Vé thường ở đây
bao gồm mọi thứ ln.”

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
PART 4

M: In local news, (71) residents have long
awaited the grand opening of the River City
Zoo this Saturday. For this special grandopening event, hours will be extended until
eight P.M. And, the zoo will also be having a
photo contest during the event. (72) Be sure to
take photos while you walk through the
exhibits to submit for the contest. (73) To
read the contest rules and regulations, visit
the zoo's Web site.
-------------------------71. What event is the speaker mainly talking
about?
(A) A sports competition
(B) A grand opening
(C) A nutrition workshop
(D) A community festival
-------------------------72. What are the listeners encouraged to do
during the event?
(A) Sample different foods
(B) Watch a demonstration
(C) Purchase souvenirs
(D) Take pictures
-------------------------73. What can the listeners find on a Web site?
(A) A list of sponsors
(B) Information about parking
(C) Some contest guidelines
(D) Some membership options

71. Người nói đang nói về sự kiện gì?
(A) Cuộc thi đấu thể thao
(B) Ngày khai trương

(C) Hội thảo về dinh dưỡng
(D) Lễ hội cộng đồng

B
D
C

“Cư dân đã đợi lâu cho ngày khai trương của
sở thú vào thứ bảy này.”
-------------------------72. Người nghe được khuyến khích làm gì
trong suốt sự kiện?
(A) Thử nhiều loại thức ăn khác nhau
(B) Xem cái demo
(C) Mua đồ lưu niệm
(D) Chụp ảnh
* submit: nộp
* photos = pictures: ảnh
“Nhớ là chụp ảnh trong lúc bạn đi xem những
cái vật triển lãm để nộp cho một cuộc thi.”
-------------------------73.Người nghe có thể tìm thấy gì trên
website?
(A) Danh sách nhà tài trợ
(B) Thông tin về đậu xe
(C) Hướng dẫn cho cuộc thi
(D) Những lựa chọn đăng ký thành viên
* sponsor: nhà tài trợ
* guideline: hướng dẫn
* regulation: quy định
“Để đọc về những quy tắc và quy định của
cuộc thi, lên cái website của sở thú.”


(W) (74) Attention, passengers flying to
Dublin. Since this flight is fully booked and
luggage space will be limited, (75) you may
check extra bags for free. If you'd like to
check your luggage to your final destination at

B
A
A

74. Thông báo diễn ra ở đâu?
(A) Bến tàu
(B) Sân bay
(C) Trạm xe lửa
(D) Đại lý du lịch

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khoá TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
no extra charge, you can speak to an airline
representative at the gate desk. We'll begin
boarding soon, so (76) please check your
ticket for your seat assignment. Thank you
for flying with us.
-------------------------74. Where most likely does this announcement
take place?
(A) At a ferry terminal
(B) At an airport
(C) At a train station

(D) At a travel agency
-------------------------75. According to the speaker, what can the
listeners do for free?
(A) Check extra luggage
(B) Change a seat assignment
(C) Order a meal
(D) Take a map
--------------------------

“Hãy chú ý, những hành khách đang bay đến
Dublin.”
-------------------------75. Người nghe có thể làm cái gì miễn phí?
(A) Kiểm tra hành lý thêm
(B) Đổi chỗ ngồi
(C) Đặt một bửa ăn
(D) Lấy cái bản đồ
“Bạn có thể kiểm tra những cái hành lý thêm
miễn phí.”
-------------------------76. Người nói u cầu người nghe làm gì?
(A) Nhìn cái vé
(B) Đổi đặt chỗ
(C) Đứng vào hàng
(D) Đưa chứng minh thư
“Vui lòng kiểm tra vé để xem chỗ ngồi của
bạn.”

76. What does the speaker ask the listeners to
do?
(A) Look at a ticket
(B) Change a reservation

(C) Stand in a line
(D) Provide some identification
M: (77) GIad to see everyone's back on the
bus. I hope you've enjoyed today's tour of
Rosedale so far. City Hall is one of my favorite
stops. You may not have heard me say it, but
(78) our city hall is notable as the biggest
government building in the nation. In a few
minutes, we'll arrive at Carpton Market. It has
some of the city's best local food. (79)"You'll
have time to explore the market on your
own—but the bus leaves at three P.M. I will be
walking around too, so join me if you'd like to
hear more about the market.
--------------------------

77. Người nói là ai?

A
D
C

(A) Hướng dẫn viên
(B) Đầu bếp
(C) Tài xế taxi
(D) Chính trị gia
“Rất vui khi gặp lại mọi người trên xe bus. Hy
vọng là các bạn thích thú chuyến đi ngày hơm
nay cho đến thời điểm hiện tại.”
-------------------------78. Điều gì đặc biệt về city hall?

(A) Tuổi của nó
(B) Vị trí của nó

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Group TỰ HỌC TOEIC MỖI NGÀY: Link: />Đề + File nghe của cuốn Ebook này: Link: />
77. Who most likely is the speaker?

(C) Kiến trúc của nó
(D) Kích thước của nó

(A) A tour guide
(B) A chef
(C) A taxi driver
(D) A politician
-------------------------78. According to the speaker, what is special
about Rosedale's city hall?

“City hall của chúng tơi được biết đến là tịa
nhà chính phủ lớn nhất cả nước.”
-------------------------79. Tại sao người nói nói “Xe bus sẽ rời khỏi
vào lúc 3h”?
(A) Anh ta khơng happy với cái lịch trình
(B) Anh ta khơng thể chấp nhận cái lời mời
(C) Anh ta muốn người nghe đúng giờ
(D) Anh ta nghĩ rằng người nghe nên sử dụng
phương tiện khác
* itinerary: lịch trình
* invitation: thư mời
* on time: đúng giờ


(A) Its age
(B) Its location
(C) Its architecture
(D) Its size
-------------------------79. Why does the speaker say, "the bus leaves
at 3:00 P.M."?

“Bạn sẽ có thời gian để tự đi khám phá cái chợ
nhưng xe bus sẽ xuất phát lúc 3h.”

(A) He is unhappy with an itinerary.
(B) He cannot accept an invitation.
(C) He wants the listeners to be on time.
(D) He thinks the listeners should use other
transportation.
M: (80) Recently we conducted a market
survey about our new phone application
called Minimarket. Well, we found that people
of all ages like the idea of using their mobile
phones to order groceries. However, (81) there
has been one consistent complaint about
the app. According to users, the process for
ordering groceries with this app is too
complicated. So, (82) we invited Lupe
Gonzalez here to present some ideas. She's
a technology consultant who has designed
similar apps before.
-------------------------80. What is the purpose of the meeting?
(A) To delegate projects

(B) To introduce a client
(C) To organize a seminar

D
C
C

80. Mục đích của cuộc họp?
(A) Ủy quyền các dự án
(B) Giới thiệu khách hàng
(C) Tổ chức buổi seminar
(D) Đưa ra kết quả khảo sát
* present: trình ra, đưa ra
* conduct: thực hiện
* application = app: ứng dụng
“Gần đây chúng ta đã thực hiện một cuộc
khảo sát thị trường về cái ứng dụng điện thoại
mới nhất của chúng ta.”
-------------------------81. Phàn nàn chính về cái ứng dụng là gì?
(A) Nó chậm
(B) Nó khơng có thu hút
(C) Nó khó sử dụng
(D) Mức phí cao

Tìm hiểu sách từ vựng tâm huyết Tiểu thuyết TOEIC tại: Link: />Tìm hiểu khố TOEIC tâm huyết CAM KẾT ĐẦU RA tại: Link: />

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×