Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi TSL10 Toan Binh Phuoc 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>H=. 3 . 5. . 2.  5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIẢI ĐỀ THI TS LỚP 10_NĂM 2014 – 2015 Câu. Nội dung N=1+ 1.. H=. 3 . 81 = 1 + 9 = 10 5. . 2.  5. =|3– = 3–. 1. (2,5 đ) 2.. ĐKXĐ:  0 và x  1 x x x 1  x 1 = G= x 1 = x – ( x – 1) = 1. 5|+. 5. 5 +. 5 =3. x ( x  1) ( x  1)( x  1)  x1 x 1. 2. (2,0 đ) + Bảng một số giá trị của (P): x y = – x2. –2 –4. –1 –1. 0 0. 1 –1. 2 –4. A + (d) đi qua 2 điểm (0; 2) và (– 1; – 1) + Đồ thị: 1a.. 1b. d' có dạng: y = a’x + b’ d’  d  a’. a = – 1 1  Với: a = 3  a’ = 3 1   d’ : y = 3 x + b’ . 1 1  3 x + b’  x2 3 x + b’ = 0 (*). Pt hoành độ giao điểm của (P) và d’: – x2 = 1 Pt (*) có  = 9 – 4b’ 1 1 d' tiếp xúc (P) khi  = 9 – 4b’ = 0  b’ = 36.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 2.. 2.. 1 1 3 x + 36. Vậy d’ có phương trình: y = 3x  y 5 6 x  2 y 10   5x  2 y  23   5x  2 y  23  Hệ pt:.  x 3  x 3     y  3x  5   y  3. 3  5 4 Vậy hệ pt có nghiệm x = 3 và y = 4 3. (2,5 đ) Khi m = 4, ta có pt: x2 + 4x + 1 = 0 Pt (*) có  ’ = 3 > 0 1a. Suy ra : x = – 2  3. 11x  33  3x  y  5. (*). 1,2. Vậy khi m = 4, pt (1) có 2 nghiệm x1,2 = – 2  3 . Pt (1) có 2 nghiệm x1, x2   = m2 – 4  0  m 2   m2  4  | m |  2   m  2 .  S  x1  x2  m  P  x1 . x2 1 Áp dụng hệ thức Vi-ét cho pt (1):  x12 x22 x14  x24   7 7 2 2 2 2 x x x . x  1 1 2 Theo đề bài: 2  x14 + x24 > 7(x1.x2)2  (x12)2 + (x22)2 > 7(x1.x2)2  (x12 + x22)2 – 2x12.x22 > 7(x1.x2)2 1b.  [(x1 + x2)2 – 2x1.x2 ]2 > 9(x1.x2)2  [ ( – m)2 – 2 . 1 ]2 > 9. 12  ( m2 – 2)2 > 9  | m2 – 2 | > 3 m 2  2  3  m2  5  2  2   m  2   3   m  1(voâ nghieäm ) m  5  2 5   m   5 (thỏa ĐK) Với m > 5  | m | >. 2.. x12 x22  2 7 2 x x1 5 5 2 Vậy khi m > hoặc m < – thì pt (1) có 2 nghiệm thỏa . Gọi x(m) là chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật (x > 0) 360 Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật: x (m) 360 Theo đề bài, ta có pt: (x + 2)( x – 6) = 360  – 6x2 – 12x + 720 = 0  x2 + 2x – 120 = 0  x  10 (thoûa ÑK )    x  12(khoâng thoûa ÑK ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 360 Với x = 10  x = 36 Chu vi của mảnh vườn: 2(10 + 36) = 92 (m2)  ABC vuông tại A nên:    0 0  B + C = 90  B = 30 . 4. (1,0 đ). 3 AC = AB. tanB = 6. tan300 = 6. 3 = 2 3 (cm) AB 2  AC 2. 6 2  (2 3 )2. = 4 3 (cm) 6. 2 3 AB. AC  AB. AC = BC. AH  AH = BC = 4 3 = 3(cm) 1 1  AM = 2 BC = 2 .4 3 = 2 3 (cm) Hình vẽ: . 5. (2,5 đ). BC =. =. 1.. (O) có:. 2.. 3..   BE là tiếp tuyến tại B  BE  OB  OBE = 900 nhìn đoạn OE   CE là tiếp tuyến tại C  CE  OB  OCE = 900 nhìn đoạn OE Từ (1) và (2)  Tứ giác OBEC nội tiếp đường tròn đường kính OE. (O) có:   ADB = BAx (cùng chắn AB ) (1)    PQ // d  APE = BAx (so le trong) (2) Từ (1) và (2)  ADB = APE  ABD và  AEP có: ADB = APE (cmt) và EAP  chung   ABD  AEP (g.g) AB AD   AE AP  AB. AP = AD. AE (đpcm). (O) có:    BAx = B2 (cùng chắn AB ). (1) (2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>    B1 = B2 (đối đỉnh)    BAx = B1  Mà: BAx = APE (cmt)   B1 = APE   BEP cân tại E  EP = EB (O) có:     CAy = C2 (cùng chắn AC ) 5. (1).   C C 1= 2 (đối đỉnh). 3.. 4..    CAy = C1   PQ // d  CAy = AQE (so le trong)   C1 = AQE   CEQ cân tại E  EQ = EC (2)  Hai tiếp tuyến EB và EC cắt nhau tại E EB = EC (3) Từ (1), (2) và (3)  EP = EQ (đpcm).  ABC và  AQP có:  ACB APQ  = (cùng bằng BAx ) và PAQ chung   ABC.  AQP (g.g). AC BC 2.MC MC PE PA     PE  CM CA  AP PQ 2.PE  AEP và  AMC có: PE PA   CM CA (cmt)    APE = ACM ( cùng bằng BAx )     AEP  AMC (c. g. c)  PAE = MAC (đpcm) Gọi N là giao điểm của tia AM và (O), ta có:     BAN = BCN ( cùng chắn BN )   AMB = NMC (đối đỉnh)   AMB  CMN (g.g) AM MB BC BC BC 2   CM MN  AM . MN = MB.MC = 2 . 2 = 4 (*) (O) có:     PAE  MAC (cmt)  BAD  NAC     BAD noäi tieáp chaén BD     NAC noäi tieáp chaén CN  CN    BD  BD = CN.     EBC cân tại E  EBM = ECM      EBD  DBM = ECN  NCM     Mà: EBD = ECN (chắn 2 cung bằng nhau)  DBM = NCM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  BDM và  CNM có: MB  MC     DBM  NCM   BD CN    BDM =  CNM (c.g.c)  MD = MN BC 2 Từ (*) và (**)  AM. MD = 4 (đpcm). (**).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×