Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm). TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH. Mã đề thi 210 (Thi thử lần 2). Điểm. Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp 9........ Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Đáp án Câu Đáp án Câu 1: Trong 100 ml rượu etylic 450 thì có bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất: A. 48 ml B. 45 ml C. 46 ml. D. 40 ml. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào dung dịch nước vôi trong có 0,075 mol Ca(OH) 2. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là. A. 7,5 gam. B. 10 gam. C. 2,5 gam. D. 5 gam. C. Cu(OH)2. D. Na2SO4. Câu 3: Axit HCl không tác dụng với chất nào sau A. Fe. B. NaOH. Câu 4: Cho 28 gam CaC2 tan vào nước thu được V(lit) khí C2H2. Tìm V A. 9,8 lit. B. 2,24 lit. C. 4,9 lit. D. 6,72 lit. Câu 5: Kim loại X có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là những kim loại nào A. Ag và Cu. B. Cu và Fe. C. Fe và Cu. D. Cu và Ag. Câu 6: Kim loại nào dưới đây làm sạch được 1 mẫu dung dịch Zn(NO 3)2 lẫn Cu(NO3)2, và AgNO3 A. Fe. B. Pb. C. Cu. D. Zn. Câu 7: Nung 150kg CaCO3 thu được a kg CaO .Giá trị của a là (hiệu suất đạt 80%) A. 67,2 kg B. 7,26 kg C. 6,72 kg D. 72,6 kg Câu 8: Cho dãy các chất: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, CH3-O-CH3, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng được với Na là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 9: Trong các dạng thù hình của cacbon dạng nào hoạt động mạnh nhất A. Kim cương B. Than chì và kim cương C. Cacbon vô định hình D. Than chì Câu 10: Trong các sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng như tính kim loại giảm dần: A. Mg, Al, Na, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K D. K, Mg, Na, Al Câu 11: Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn là: A. C4H10, C2H2 B. C3H8, C2H2 C. C4H10, C6H6 D. C3H8, C4H10 Câu 12: Dẫn hỗn hợp khí C2H4, C2H2, CH4 vào dung dịch brom dư, thấy có khí thoát ra. Khí thoát ra là khí A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H4, C2H2 Câu 13: Hợp chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố hóa học, khi đốt cháy thấy có nước sinh ra, công thức phân tử của A là: A. C2H6O B. C4H10 C. H2S D. CH3Cl Câu 14: Bệnh nhân khi truyền dd đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo D. Fructozo Câu 15: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là: A. 19,2 gam B. 22,8 gam C. 26,3 gam D. 40,5 gam Câu 16: Hoà tan hết 3,6g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 loãng được 3,36lít H2 (đktc). Kim loại là A. Al B. Fe C. Cr D. Mg Câu 17: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H 2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Dung dịch HCl B. Muối NaCl C. Dung dịch NaNO3 D. Nước vôi trong Câu 18: Cho sơ đồ : C2H4 → X → CH3COOH → CH3COOC2H5 X là chất nào sau A. CH3-CH2-OH. B. C6H6. C. CH4. D. C2H2. +. Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X có điên tích hạt nhân là 8 , có 2 lớp e và lớp ngoài cùng có 6e. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô 8, chu kì 6 và nhóm II. B. Ô 8, chu kì 2 và nhóm VI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ô 2, chu kì 6 và nhóm VIII D. Ô 6, chu kì 2 và nhóm VIII Câu 20: Một hiđrocacbon (A) ở thể khí có tỉ khối so với hiđro là 29. Công thức phân tử của (A) là: A. C4H8 B. C4H6 C. C4H10 D. C5H10 Câu 21: Đốt cháy 4,6g hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O . Thành phần % về khối lượng của mỗi nguyên tố trong A là: A. 52%C, 13%H, 35%O B. 52%C, 35%H, 13%O C. 64%C và 36%H D. 52%C và 48%H 0 Câu 22: Lên men 80ml rượu etylic 10 (drượu = 0,8g/ml) với hiệu suất 92% thì khối lượng axit axetic thu được là: A. 9,07 gam B. 9,6 gam C. 7,68 gam D. 12 gam Câu 23: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh yếu của các phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với A. Hiđro hoặc kim loại B. Dung dịch axit C. Dung dịch kiềm D. Dung dịch muối Câu 24: Trong các công thức cấu tạo sau , công thúc nào là công thức sai . A. CH2 = CH2 B. CH3 – O – H C. CH3 – O – CH3 D. CH3 – CH2 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 g một hidrocacbon A thu được 8,8g CO 2 và 4,5g H2O .A thuộc dãy nào và có CTPT là A. Ankan và C2H6 B. Anken và C3H6 C. Ankan và C4H10 D. Ankin và C3H4 Câu 26: Phân bón vi lượng là loại phân bón: A. Nếu dùng ít cây sẽ không sống được B. Có chứa một lượng ít một số nguên tố( Zn, Cu, Mn…) dưới dạng hợp chất cần thiết cho cây trồng, nếu dùng nhiều sẽ gây hại cho cây. C. Không cần thiết cho sự phát triển của cây D. Phải bón cho cây với lượng lớn Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí CH4 ở đktc, cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dd nước vôi trong dư, thì khối lượng bình nước vôi sẽ A. Giảm 5g B. Tăng 5g C. Giảm 4g D. Tăng 4g Câu 28: Kim loại nào sau đây phản ứng với dd HCl và dd NaOH mà không phản ứng với dd H 2SO4đặc nguội A. Fe B. Al C. Cu D. Mg Câu 29: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng: A. Làm quỳ tím hóa đỏ B. Không đổi màu quỳ tím C. Làm quỳ tím hóa xanh D. Tác dụng được với muối Na2CO3 giải phóng CO2 Câu 30: Để tăng năng suất cây trồng, một só nông dân ở đồng bằng sông Cửu Long đi mua phân bón, cửa hàng phân bón của huyện có các loại phân bón dưới đây. Em hãy chỉ giúp các bác nông dân nên mua loại phân đạm nào? A. Amoninitorat NH4NO3 B. Canxinitorat Ca(NO3)2 C. Ure CO(NH2)2 D. Amonisunphat (NH4)2SO4 Câu 31: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ? A. HF B. H2SO4 C. HBr D. HCl Câu 32: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M thu được m gam glixerol.V và m có giá trị là A. 2000 ml; 46 gam. B. 3000 ml; 60 gam. C. 2500 ml; 56 gam. D. 1500 ml; 36 gam. Câu 33: Cho các chất : benzen, rượu etylic, etylaxetat, axit axetic, chất béo. Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. Rượu etylic, benzen, axit axetic C. Benzen, etyl axetat, chất béo. B. Etylaxetat, axit axetic, chất béo. D. Chất béo, benzen, rượu etylic. Câu 34: Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng vì A. Nhôm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm C. Phản ứng không xảy ra. B. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh D. Chất béo phản ứng với nhôm. Câu 35: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom A. CH2=CH2 B. CH2=CH- CH3 C. CH≡CH D. CH3-CH3 Câu 36: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực và tạo thạch nhũ trong tự nhiên. A. CaCO3 + H2O + CO2 ↔ Ca(HCO3)2 B. CaCO3→CaO + CO2 C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O D. CaO + CO2→ CaCO3 Câu 37: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H 2SO4 là A. ZnCl2 B. BaCl2 C. Zn(NO3)3 D. AgCl Câu 38: Cho B là phi kim có hóa trị III trong trường hợp với hidro chiếm 82,35% về khối lượng, B là phi kim nào sau đây: A. Photpho B. Nito C. Cácbon D. Clo Câu 39: Thành phần chính của xi măng là A. Silic dioxit B. Canxi silicat và canxi aluminat C. Axit silicic D. Natri silicat và Canxi Silicat H 2O.  A Câu 40: Trong dãy biến hóa sau: CaC2   A. CH4, C2H6, CO2 B. CH4, C2H4, CO2. H2 O2   B   C. thì A, B, C lần lượt là:. C. C2H2, C2H4, CO2 ----------- HẾT ----------. D. C2H4, C2H6, CO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×