Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.55 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN TOÁN – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Số phách. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chữ số 7 trong số 24,307 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. Câu 2: Đổi các đơn vị đo sau đơn vị nào bằng 5426m? A. 5km 426m B. 5m3 C. 6,5 m2 D. 237 phút Câu 3: Tính: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 40% C. 60% D. 80% II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Tìm x (1 điểm) x x 5,3 = 9,01 x 5 x x 5,3 =........................................ x =.......................................... x =...........................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Một cái bể nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng 4,8 dm và chiều cao 3,5 dm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái bể đó? (1điểm) Bài giải: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Câu 3: Khi nhân một số với 105 bạn An quên chữ số 0 ở giữa nên tích tìm được lại giảm đi là 11250 so với tích đúng. Tìm tích đúng. (2 điểm) Bài giải: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Câu 4: Một người đu xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 13km/h, đuổi theo một người đi bộ khởi hành từ B. Hai người khởi hành cùng một lúc và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Hỏi: (2 điểm) a) Quảng đường từ A đến B dài bao nhiêu? b) Khi hai người gặp nhau cách B bao nhiêu? Biết vận tốc người đi bộ là 5km/h Bài giải: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Câu 5: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật thêm 20% và giảm chiều rộng đi 20% thì diện tích hình chữ nhật đó sẽ thay đổi như thế nào?(1điểm) Bài giải: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học: 2014 - 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: chọn D. Hàng phần nghìn. (1điểm) Câu 2: Chọn A. 5km 426m (1điểm) Câu 3: Chọn C. 60% (1điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (1 diểm) x. x. 5,3 =. 9,01 x 5. x. x. 5,3 = 45,05 x = 45,05 : 5,3 x = 8,5. Câu 2: (1 diểm) Chu vi đáy cái bể : (7,5 + 4,8) x 2 = 26,4 (dm) Diện tích xung quanh cái bể: (0,5 điểm) 26,4 x 3,5 = 86,1 (dm2) Diện tích hai mặt đáy cái bể: (0,5 điểm) (7,5 x 4,8) x 2 = 72 (dm2) Diện tích toàn phần cái bể: 86,1 + 72 = 158,1 (dm2) Đáp số: Diện tích xung quanh: 86,1 (dm2) Diện tích toàn phần :. 158,1 (dm2). Câu 3: (2 điểm) Nhân với 105 mà quên chữ số 0, như vậy An chỉ nhân thừa số thứ nhất với 15. Thừa số thứ hai giảm đi: 105 - 15 = 90 Thừa số thứ nhất là: Tích dúng là:. 11250 : 90 = 125 125 x 105 = 13125.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc người đi xe đạp hơn vận tốc người đi bộ là: 13 – 5 = 8 (km/h) Quảng đường từ A đến B là: 8 x 1,5 = 12 (km) Chổ hai người gặp nhau cách B là: 5 x 1,5 = 7,5 (km/h) Đáp số: a) 12km b) 7,5 km Câu 5: Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là a, b Nếu tăng chiều dài 20% thì chiều dài mới là: 100 xa+ 100. 20 xa= 100. 120 xa= 100. 12 x a. 10. Nếu giảm chiều rộng đi 20% thì chiều rộng mới là: 100 xb 100. 20 80 xb 100 100. 8. x b = 10 x b. Diện tích hình chữ nhật mới là: 12. 8. 96. { 10 x a } x { 10 x b} = 100 x a x b Diện tích hình chữ nhật giảm đi: 100 100. 96. x a x b - 100. Diện tích hình chữ nhật giảm 4% Đáp số : 4%. 4. x a x b = 100. =axb.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Số phách. I. LỊCH SỬ 1. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào Đồng Khởi là: a) Đấu tranh chính trị b) Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang c) Đấu tranh vũ trang Câu 2: Mục đích của việc mở đường Trường Sơn là: a) Để mở đường thông thương sang Lào và Cam –pu- chia. b) Để miền Bắc chi viện cho miền Nam ,thực hiện nhiệm vụ thống nhất đất nước c) Cả 2 ý trên. Câu 3 : Chiến thắng 30- 4 – 1975 có ý nghĩa gì? a) Đập tan chính quyền Sài Gòn. b) Giải phóng hoàn toàn miền Nam ,thống nhất đất nước. c) Cả 2 ý trên. 2. Phần tự luận (2 điểm) Câu 1: Tại sao nói ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta? ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. Câu 2: Em biết thêm những nhà máy thuỷ điện nào đã và đang được xây dựng ở nước ta?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. II. ĐỊA LÝ 1. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? a. Thái Bình Dương. b.. Đại Tây Dương.. c. Ấn Độ Dương. d.. Bắc Băng Dương. Câu 2: Vì sao nhiều khách du lịch đến nước Pháp ? a. Nước Pháp nằm ở châu Âu. b. Nước Pháp có nhiều tài nguyên khoáng sản. c. Nước Pháp có nhiều công trình kiến trúc và phong cảnh tự nhiên đẹp. Câu 3: Đại dương có độ sâu lớn nhất là: a. Ấn Độ Dương b. Đại Tây Dương c. Thái Bình Dương d. Bắc Băng Dương 2. Phần tự luận ( 2 điểm) Câu 1 : Kể tên một số mặt hàng của Trung Quốc sản xuất mà em biết? Có mặt hàng nào rất nổi tiếng? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Câu 2 :Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HKII MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ – LỚP 5 Năm học: 2014 - 2015 I. LỊCH SỬ 1. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Chọn b) Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang ( 1 điểm) Câu 2: chọn b) Để miền Bắc chi viện cho miền Nam ,thực hiện nhiệm vụ thống ( 1 điểm) nhất đất nước Câu 3: chọn c) Cả 2 ý trên. ( 1 điểm) 2. Phần tự luận ( 2 điểm) Câu 1: Là ngày quân ta giải phóng Sài Gòn,kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử,đất nước được thống nhất hoàn toàn, non sông thu về một mối,.... ( 1 điểm) Câu 2: HS kể đúng 2 thuỷ điện trở lên đã và đang được xây dựng : Thuỷ điện Y-a-li , Thuỷ điện Sơn La, …( 1 điểm) II. ĐỊA LÝ 1. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1:chọn b. Đại Tây Dương. Câu 2: chọn c. Nước Pháp có nhiều công trình kiến trúc và phong cảnh tự nhiên đẹp. Câu 3: chọn c. Thái Bình Dương 2. Phần tự luận ( 2 điểm) Câu 1: HS kể được 5 mặt hàng trở lên: May mặc,hàng điện tử máy móc, ô tô, đồ chơi, gốm, tơ lụa, sứ… Mặt hàng nổi tiếng là :Tơ lụa , gốm , sứ …( 1 điểm) Câu 2: châu Nam Cực có đặc điểm nổi bật là : Là châu lục lạnh nhất thế giới. Không có dân cư sinh sống. Động vật tiêu biểu là chim cánh cụt. ( 1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. Số phách. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Chất lỏng có đặc điểm gì ? a. Không có hình dạng nhất định,chiếm toàn bộ vật chứa nó,không nhìn thấy được. b. Có hình dạng nhất định,nhìn thấy được. c. Không có hình dạng nhất định,có hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy được. Câu 2: Để sản xuất ra muối từ nước biển người ta sử dụng phương pháp nào? a. Lọc. b. Chưng cất. c. Lắng. d. Phơi nắng. Câu 3: Vật nào hoạt động được nhờ sử dụng năng lượng gió ? a . Quạt máy buồm. b.. Pin mặt trời. c. Thuyền. Câu 4: Để đề phòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây, cháy nhà, người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì ? a. Một cái cầu chì. b.. Một cái chuông điệnc.. Một bóng đèn điện. Câu 5: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là: a. Thân. b. Rễ. c.. d. Lá. Hoa. Câu 6: Trứng đã được thụ tinh gọi là gì ? a. Hợp tử. b. Bào thai. c. Phôi. Câu 7: Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng gây ra, trong trồng trọt người ta thường áp dụng biện pháp nào ? a. Phun thuốc trừ sâu . c. Diệt bướm. b.. Bắt sâu. d. Thực hiện tất cả các việc trên..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 8: Hổ thường đẻ mỗi lứa mấy con ? a. 1 con. b.. 2 đến 4 con. c . 4 con trở lên. Câu 9: Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào? a. Khi hươu con mới được sinh ra b. Khi hươu con được khoảng 10 ngày tuổi. c. Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi. d. Khi hươu con được khoảng 1 tháng tuổi. Câu 10 : Tài nguyên trên trái đất là: a. Vô tận, con người cứ việc sử dụng thoải mái b. Có hạn chế nên con người phải biết sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm. c. Không được khai thác vì hiện nay tài nguyên đã hết. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 1: Trong các động vật dưới đây, động vật nào đẻ trứng, động vật nào đẻ con: Hổ , cá , rùa, chim cánh cụt, hươu, khỉ, gà , bò, rắn, cá sấu? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. Câu 2 : Nêu nguyên nhân khiến rừng bị tàn phá. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HKII MÔN KHOA HỌC – LỚP 5 Năm học: 2014 - 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm) Câu 1: chọn c. Không có hình dạng nhất định,có hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy được (0,5 điểm) Câu 2: chọn d. Phơi nắng (1 điểm) Câu 3: chọn c. Thuyền (1 điểm) Câu 4: chọn a. Một cái cầu chì(1 điểm) Câu 5: chọn c. Hoa (1 điểm) Câu 6: chọn a. Hợp tử (0,75 điểm) Câu 7: chọn d. Thực hiện tất cả các việc trên(0,75 điểm) Câu 8: chọn b. 2 đến 4 con (0,75 điểm) Câu 9: chọn c. Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi. (0,75 điểm) Câu 10: chọn b. Có hạn chế nên con người phải biết sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm. (0,5) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 1: Động vật đẻ trứng là : cá, rùa, chim cánh cụt, gà, rắn, cá sấu. .( 0,5 điểm) Động vật đẻ con là: hổ ,hươu ,khỉ, bò.( 0,5 điểm) Câu 2: -Đốt rừng làm nương rẫy ; lấy củi, đốt than, lấy gỗ làm nhà; đóng đồ dùng ; phá rừng để lấy đất làm nhà ,làm đường…....( 1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT(Chính tả) – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 35 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Số phách. Đề: Nghe, viết bài Tà áo dài Việt Nam (viết đoạn từ : Phụ nữ Việt Nam …. Gấp đôi vạt phải.) sách giáo khoa Tiếng việt 5 trang 122. Tà áo dài Việt Nam …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT(Tập làm văn) – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Số phách. Đề: Em hãy tả một người thân trong gia đình em. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu) – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Đề: Học sinh đọc thầm rồi khoanh vào câu trả lời đúng nhất.. NHỮNG CÁNH BUỒM Hai cha con bước đi trên cát Ánh mặt trời rực rở biển xanh Bóng cha dài lênh khênh Bóng con tròn chắc nịch. Sau trận mưa đêm rả rich Cát càng mịn, biển càng trong Cha dắt con đi dưới ánh mai hồng Con bổng lắc tay cha khẻ hỏi: “Cha ơi ! Sao xa kia chỉ thấy nước thấy trời Không thấy nhà, không thấy cây, không thấy người ở đó ?” Cha mỉm cười xoa đầu con nhỏ : “Theo cánh buồm đi mãi đến nơi xa Sẽ có cây, có cửa có nhà, Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến.” Cha lại dắt con đi trên cát mịn Ánh nắng chảy đầy vai, Cha trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời.. Số phách.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Con lại trỏ cánh buồm nói khẻ : “Cha mượn cho con cánh buồm trắng nhé, Để con đi…” Lời của con hay tiếng sóng thầm thì Hay tiếng của long cha từ một thời xa thẩm ? Lần đầu tiên trước biển khơi vô tận Cha gặp lại mình trong những ước mơ con. HOÀNG TRUNG THÔNG Câu 1: Ai là tác giả bài thơ “Những cánh buồm”? a. Tố Hữu.. b. Hoàng Trung Thông.. c. Phạm Đình Ân.. Câu 2 : Cụm từ nào tả người cha in trên cát? a. Cao lồng lộng?. b. Tròn chắc nịch.. c. Dài lênh khênh... Câu 3: . Từ nào tả bóng đứa con in trên cát? a. Thấp đậm đà.. b. Tròn chắc nịch.. c. Cao lồng lộng.. Câu 4: Bạn nhỏ trong bài ra biển lần thứ mấy? a. Lần thứ nhất.. b. Lần thứ hai.. c. Lần thứ ba..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường: tiểu học Đông Bình 1. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT(Đọc thành tiếng) – Khối 5. Họ và tên:………………………………………. CUỐI HỌC KỲ II – Năm học: 2014 – 2015 Lớp:…………………………………………… Thời gian làm bài: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm. Nhận xét. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Bằng số Bằng chữ. ………………………………….. …………………... …………………... …………………………………... ………………….. ………………….. Số phách. Đề: Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 trong các đoạn văn trong bài tập đọc sau:. Một vụ đắm tàu Trên chiếc tàu thủy rời cảng Li-vơ-pun hôm ấy có một câu bé tên là Ma-ri-ô, khoảng 12 tuổi. Tàu nhổ neo được một lúc thì Ma-ri-ô quen một bạn đồng hành. Cô bé là Giu-li-ét-ta, cao hơn Ma-ri-ô. Cô đang trên đường về nhà và rất vui vì sắp gặp lại bố mẹ. Ma-ri-ô không kể gì về mình. Bố cậu mới mất nên cậu về quê sống với họ hàng. Đêm xuống, lúc chia tay, Ma-ri-ô đinh chúc bạn ngủ ngon thì một ngọn sống lớn ập tới, xô cậu ngã dúi. Giu-li-ét-ta hoảng hốt chạy lại. Cô quỳ xuống bên Ma-ri-ô, lau máu trên trán bạn, rồi dụi dàng gở chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn. Cơn bão dữ dội bất ngờ nổi lên. Những đợt sống khủng khiếp phá thủng thân tàu, nước phun vào khoang như vòi rồng. Hai tiếng đồng hồ trôi qua... Con tàu chìm dần, nước ngập các bao lớn. Quang cảnh thật hổn loạn. Theo A-MI-XI.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HKII MÔN TIẾNG VIỆT (Chính tả) – LỚP 5 Năm học: 2014 - 2015 I. Chính tả: bài “Tà áo dài Việt Nam” (viết đoạn từ : Phụ nữ Việt Nam …. Gấp đôi vạt phải.) sách giáo khoa Tiếng việt 5 trang 122 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, trình bày đúng đoạn văn: (2 điểm) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết “sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định” (trừ 0,1 điểm) Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,…(trừ toàn bài 0,1 điểm) II. Tập làm văn: 3 điểm Yêu cầu: - Viết được bài văn tả người đầy đủ các phần ( mở bài, thân bài, kết bài đúng theo yêu cầu đã học). Nội dung bài viết có đủ các ý cơ bản: + Giới thiệu được người định tả + Tả được ngoại hình + Tính tình + Hoạt động + Nêu được cảm xúc, suy nghĩ và tình cảm của mình đối với người định tả - Viết văn biết dùng hình ảnh so sánh, hình ảnh đẹp và sinh động, diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng ngữ pháp và chính tả; trình bày sạch sẽ. Cho điểm: Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, trình bày có thể cho điểm theo các mức: 2 – 1,75 – 1,5 – 1,25 – 1,0 – 0,5 – 0,25 III. Đọc hiểu: (4 điểm) chọn đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 1: chọn b. Hoàng Trung Thông. Câu 2: chọn c. Dài lênh khênh.. Câu 3: chọn b. Tròn chắc nịch. Câu 4: a. Lần thứ nhất. IV. Đọc thành tiếng: ( 1 điểm) Điểm toàn bài là (1 điểm) Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,25 điểm. - Đọc sai 2 – 4 tiếng: 0,1 điểm - Đọc sai quá 5 tiếng: 0,2 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,25 điểm - Ngắt nghỉ hơi không đúng 2 – 3 chỗ: 0,1 điểm - Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chổ trở lên: 0,2 điểm - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,25 điểm - Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,1 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 0,25 điểm - Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0,2 điểm; đọc quá 2 phút: 0,1 điểm.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>