Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.11 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 ĐIỂM Giám khảo 1 Số TP Vũng Tàu NĂM HỌC 2013 - 2014 phách Trường tiểu học MÔN TOÁN - LỚP 2 Giám khảo 2 Thắng Nhất Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 6 trong 367 là: A. 67 B. 600 C. 60 D. 6 b) Các số 738 ; 1000 ; 318 ; 831 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 318 ; 738 ; 831 ; 1000 B. 831 ; 738 ; 318 ; 1000 C. 1000; 738 ; 831 ; 318 D. 1000 ; 831 ; 738 ; 318 c) Mai về nhà lúc 5 giờ chiều. Lan về nhà lúc 17 giờ 20 phút. Ai về nhà sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu thời gian? A. Mai về nhà sớm hơn Lan 20 phút B. Mai về nhà muộn hơn Lan 20 phút. C. Lan về nhà sớm hơn Mai 20 phút D. Lan về nhà sớm hơn Mai 12 giờ 20 phút d) Cho 40 cm = ......... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.4 B . 40 C . 400 D . 100 Bài 2. (4 điểm) a) Tính : 3 x 8 = ....... 4 x 7 = ......... 40 : 5 = ......... 21 : 3 = .......... 36 : 4 + 81 = ……………….... 2 kg x 6 + 29 kg = ....................................... ……………………… .......................................... b) Đặt tính rồi tính: c) Tìm y : 408 + 91 75 - 38 4 x y = 24 y :5 = 6 ................. ..................... ................................... ................................ ................. ..................... ................................... ................................ ................ ..................... Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết Bài giải độ dài các cạnh là: ................................................................................................ MN = 9 cm PQ = 7 cm ................................................................................................ NP = 8 cm QM = 1 dm ................................................................................................ ................................................................................................ Bài 4. (2 điểm) Bài giải a) Lớp 2B xếp thành 4 hàng đồng diễn thể ................................................................................................ dục, mỗi hàng xếp 9 học sinh. Hỏi lớp 2B ................................................................................................ có tất cả bao nhiêu học sinh? ................................................................................................ ................................................................................................ Bài giải b) Thùng thứ nhất đựng 245 lít nước ................................................................................................ nhưng ít hơn thùng thứ hai 53 lít nước. ................................................................................................ Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít ................................................................................................ nước? ................................................................................................ Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số bằng 57, nếu tăng số hạng thứ nhất lên 9 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới bằng bao nhiêu ? ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Họ và tên: ................................................. Lớp ..... SBD .... .Giám thị………………..Số phách .........
<span class='text_page_counter'>(2)</span>