Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>§2. GIỚI HẠN CỦA HAØM SỐ Tiết PPCT: 59 Ngày soạn: 01/03/2014 Ngày dạy:……/……/2014. Tại lớp: 11A7. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Biết giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực - Biết giới hạn vô cực của hàm số. 2. Về kỹ năng - Tính được giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. - Tính được giới hạn vô cực của hàm số. - Biết khử các dạng vô định. 3. Về thái độ - Tập trung, cẩn thận trong tính toán. - Biết quy lạ về quen, hình thành khả năng tự học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh: xem, chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: Đàm thoại vấn đáp, diễn giải. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút). x3 + 1 - 1 lim x® 0 x2 + x Tìm 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 (10 phút): Bài tập 3 SGK Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính 2 GV: Để tìm giới hạn hữu hạn của hàm số tại 2 - 3) - 1 ( x 1 8 một điểm ta cần phải làm gì? lim = = =- 4 - 3+1 - 2 HS: Ta thay giá trị của x vào hàm số để tìm a. Ta có: x®- 3 x + 1 giới hạn của nó. b. Ta có: GV: Khi thay x = -2 vào hàm số ở câu b được ( 2 + x) ( 2 - x) 4 - x2 giới hạn cần tìm là bao nhiêu? lim = lim = lim ( 2 - x) = 4 x®- 2 x + 2 x®- 2 x®- 2 x + 2 0 c. Ta có: HS: Khi đó sẽ có dạng vô định 0 . GV: Để khử dạng vô định này làm gì? HS: Ta có 2 dạng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chứa căn: Nhân lượng liên hiệp. x +3- 3 x + 3- 9 = lim - Không chứa căn: Đặt thừa số chung của tử và lim x®6 x®6 x- 6 ( x - 6) x + 3 + 3 mẫu rồi sau đó rút gọn. GV: Còn khi muốn tính giới hạn của hàm số 1 1 khi x tiến tới vô cùng thì phải làm thế nào? = lim = x®6 6 HS: Ta chia cho tử và mẫu bậc cao nhất của x. x +3+3 GV: Bậc cao nhất của x ở câu d là? d. Ta có: 2x - 6 lim =- 2 6 2HS: Bậc một, khi đó: x®+¥ 4 - x 2x - 6 x =- 2 lim = lim x®+¥ 4 - x x®+¥ 4 - 1 x. (. (. ). ). Hoạt động 2 (10 phút): Bài tập 4 SGK Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính GV: Một số khác 0 chia cho 0 thì bằng? 3x - 5 lim = +¥ HS: Vô cực. 2 x®2 x 2 ( ) GV: Khi nào bằng cộng hay trừ vô cực? a. Ta có: vì: HS: Tuỳ vào từng trường hợp, việc ra cộng hay trừ ì ïï lim( 3x - 5) = 1 > 0 vô cực phụ thuộc vào ba yếu tố: ïï x®2 ï lim x - 2 2 = 0 Giới hạn của tử. í x®2 ( ) ïï Giới hạn của mẫu. 2 ïï x - 2 ³ 0, " x Dấu của mẫu thức. ) ïî ( GV: Vậy các giới hạn cần tìm là bao nhiêu? 2x - 7 HS: Thảo luận và trình bày. lim= +¥ b. Ta có: x®1 x - 1 vì: ìï lim( 2x - 7) = - 5 < 0 ïï x®1ïï lim( x - 1) = 0 í ïï x®1ïï x - 1 < 0, " x < 1 ïî lim+. 2x - 7 =- ¥ x- 1 vì:. c. Ta có: x®1 ìï lim ( 2x - 7) = - 5 < 0 ïï x®1+ ïï lim ( x - 1) = 0 í ïï x®1+ ïï x - 1 > 0, " x > 1 ïî Hoạt động 3 (10 phút): Bài tập 6 SGK Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Tính HS: Ta có: GV:. 32 = ?, 32 = 3, Tổng. ( - 3). 2. ( - 3). =? 2. 2 5 + 2 x®- ¥ x®- ¥ x x lên 2 5 - 1+ 2 2 5 x x = lim - x 1+ 2 = lim = +¥ x®- ¥ x ®¥ x x 1 x d. Ta có: lim x2 - 2x + 5 = lim x 1-. =3 . quát. x2 = ?( x ³ 0) , x2 = ?( x < 0). Nội dung chính c. Ta có:. .. x2 = x ( x ³ 0) , x2 = x ( x < 0). HS: GV: Khi ấy các giới hạn cần tìm là?. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS: Khi đó: c.. lim x2 - 2x + 5 = lim x 1-. x®- ¥. d.. x®- ¥. lim. x®+¥. 2 5 + = +¥ lim x®+¥ x x2. 2. x +1+x = lim x®+¥ 5 - 2x. x2 + 1 + x 2 =- =- 1 5 - 2x 2. 1 +1 2 x2 =- =- 1 5 2 - 2 x. 1+. 4. Củng cố (6 phút) - Nhắc lại các dạng tìm giới hạn của hàm số. - Các phương pháp khử dạng vô định.. - Bài tập: Tìm giới hạn. lim. x®+¥. - 2x2 + x - 1 3+ x. 5. Dặn dò (1 phút) - Xem lại cách dạng tìm giới hạn của hàm số, các phương pháp khử dạng vô định. - Làm các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập. - Xem và chuẩn bị bài “Hàm số liên tục”. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>