Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 96 Ngày 5 tháng 5 năm 2014 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số. y x 4 2m2 x 2 m 4 m. 1 ,. ĐT:01694838727 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 4 x 8 y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua Q 5; 2 điểm và cắt đường tròn (C) tại hai điểm M, N sao cho MN 5 2 . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông B 3; 0;8 D 5; 4; 0 ABCD, biết , và đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy). Tìm tọa độ điểm C. Câu VII.a (1.0 điểm) Tìm môđun của số phức Z +1, biết 1 3i (3 i) Z 2 i 1 i . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 3 y 6 0 và điểm N 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc. m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số 1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng 32. đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện Câu II (2.0 điểm) 15 1. Giải phương trình tích bằng 2 . 3 tan x - 3cos x sin x . tan x . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 0 và mặt phẳng (P): x z 3 0 . 2. Giải hệ phương trình 3 M 3;1 1 8 x y 3 63 Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm x, y R vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). 2 2 y 2 x 2 y x 9 Câu VII.b (1.0 điểm) Giải hệ phương trình . log 9 y log 9 x x y 6 Câu III (1.0 điểm) Tính tích 2 log 3 x log 1 y 6. phân 3 e 3 2 x ln 2 x x ln x 2 3 I dx -----------Hết----------x(1 ln x) e2 . Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC, mặt phẳng (SAC) Câu 1.(1 điểm) Khảo sát…. tạo với đáy (ABC) một góc 600. 4 2 Tính thể tích hình chóp và Khi m=-1 ta có y x 2 x khoảng cách từ điểm I đến mặt Tập xác định: D=R. phẳng (SAC) theo a, với I là Sự biến thiên trung điểm SB. - Chiều biến thiên CâuV (1.0 điểm) Cho x, y là x 0 y , 4 x3 4 x 4 x( x 2 1), y , 0 các số thực thỏa mãn x 1 . 2 x 2 2 y 8 4 x 1 y . Hàm số NB trên các khoảng ( ; 1) và (0;1) . ĐB trên các Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức khoảng (-1;0) và (1: ) P 4 x 2 y 16 . - Cực trị: hàm số đạt cực trị tại x 1 , yct=-1, đạt cực đại PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) tại x=0, ycđ=0. Thí sinh chỉ được chọn một trong lim y lim y hai phần (phần A hoặc B) - Giới hạn: x x . A. Theo chương trình Chuẩn - Bảng biến thiên: Câu VI.a (2.0 điểm). HƯỚNG DẪN ĐỀ 96. Luyện thi Đại Học. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch x y’ y. . Đồ thị:. ĐT:01694838727 -1 7 0 1 x0 + 02k- 0 + 6 (tm (*)) Vậy, phương trình có nghiệm: 0 7 x k ; x 2k k Z 6 -1 . -1 Câu 2: 2. (1.0 điểm) Giải phương trình…. 8 x3 y 3 63 2 2 y 2 x 2 y x 9. (1). y. (2). 2. Nhân phương trình (2) với -6 rồi cộng vế theo vế với phương trình (1), ta được 1. -1. -2. 1. O. 3. x. 3. -1. -1. 2. 3. 8 x 6 y 12 x 12 y 6 x y 3 9 2 x 1 y 2 y 2 x 3 Câu 1: 2.(1.0 điểm). 2. 2. (*) Thế (*) vào (2), ta được x 0 y , 0 4 x x 2 m 2 0 x m 2 2 -2. y , 4 x 3 4m 2 x 4 x x 2 m 2 ; Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực , trị khi và chỉ khi pt: y 0 có ba nghiệm phân biệt m 0 (*). Khi đó, gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 và A(0; m m ), B(m;m), C(m;m).. . . x 2 2 x 3 2 x 2 2 x 3 x 9 2 x 3x 2 0 1 x 2. Với x 2 y 1. 2. Với 1 ; 4 2 . 1 y 4 2 .. x . Vậy,. nghiệm của hệ là: (2;1), Câu 3: (1,0 điểm) e3 e3 e3 2 x ln x ln x 1 3 1 I dx 3 dx 2 ln xdx x 1 ln x x 1 ln x e2 e2 e2. 2 8 Suy ra AB=AC= m m , BC=2|m| do đó tam giác ABC cân tai A e3 e3 1 e3 Ta có I(0;m) là trung điểm BC và 3 d (ln x) 2 x ln x e2 dx 1 1 1 ln x e2 2 e2 SABC AI .BC 32 m 4 .2 | m | m 2 2 e3 e3 e3 3ln 1 ln x 2 2 x ln x e2 x e2 3ln 2 4e3 2e2 . thỏa mãn (*). e Vậy m cần tìm là m 2 . Câu 4(1,0 điểm) Gọi H, J lần lượt là trung điểm của BC, AC, Câu 2: 1. (1.0 điểm) Giải phương SH ( ABC ) trình HJ AC AC SJ , suy ra góc SJH 600 và Ta có Điều kiện: cosx 0 (*). S Phương trình đã cho tương đương với: tan x 3.sin x s inx.tanx. . . I. 2. sin x 3.sin x.cos x sin x. . . sin x 1 3 cos x sin x 0. AB . BC AB 2a 2a, HJ 2 2 2. E. B. 6 a 2 (*) 2 AB. AC 1 6 6a 3 1 1 3 SH . . . 2 . a . sinx- 3 cos x 1 0 s in x- = VS x 2 k . ABC 32 2 6 2 6 3 2 Gọi E là hình chiếu của H lên SJ, khi đó ta có (không tm (*)) hoặc HE SJ HE ( SAC ) HE AC .. . s inx=0 x k , thỏa mãn. C. H J. SH HJ .tan 600 . A. . Luyện thi Đại Học. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Mặt khác, do IH // SC IH //( SAC ) , suy ra. ĐT:01694838727 Đường tròn (C) có tâm I(2;4) và bán kính R=5. Gọi đường thẳng đi qua Q(5;2) có phương trình A(x-5)+B(y-2)=0 với A2 B62 0 , d ( I , ( SAC )) d ( H , ( SAC )) HE HJ .sin 60 0 a. 0 do tiếp4 tuyến tại M, N vuông góc với nhau nên MIN 90 hay Câu 5(1,0 điểm) Ta có 1 5 d ( I , ) 2R y y 2 2 tại I, suy ra 2 x 2 2 y 8 4 x 1 y x tam 2 giác x 1MIN vuông 2 cân(1) 2 5 | A 2 52 B 4-2 | | 2 B 3 A | 2 5 A2 B 2 2 2 y 2 A B Hay x 2 , khi Gọi S là tập giá trị của 17 B 2 24 AB 7 A2 0 (*) đó m S m R sao cho hệ A 1 2 y 7 A 24 A 17 0 A 17 x 2 m 7 * Chọn B=1 khi đó (*) y m x 1 .A= -1; B=1: phương trình đường thẳng là : -x+y+3=0 2 2 2 có 17 A nghiệm. 7 ; B=1: phương trình đường thẳng là : 17x-7y. Đặt 71=0 a x 1 x a 2 1 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm: -x+y+3=0hoặc 17x 7y-71=0. (a, b 0) y y 2 b 2 b 2 Câu 6a: 2. (1.0 điểm) Ta có, trung điểm BD là I(-1;-2;4), BD=12 2 2 và điểm A thuộc mp(Oxy) nên A(a;b;0), khi đó, (*) AB 2 AD 2 m 2 2 1 a 2 b 2 m 3 a b AI BD 2 (**) 2 m 2 do ABCD là hình vuông nên ta có, a b ab m m 3 2 a 3 2 b 2 82 a 5 2 b 4 2 8 2 2 2 2 . a 1 b 2 42 36 Hệ (*) có nghiệm hệ (**) có 17 nghiệm (a;b) với a, b 0 a 5 2 2 phương trình 8X -4mX+m b 4 2a a 1 2 2 b 14 4m-12=0 có 2 nghiệm không âm a 1 6 2a 20 b 2 5 . Tọa độ điểm hoặc 17 14 m2 8m 24 0 A ; ;0 6 m 4 2 10 A tương ứng là A(1;2;0) và 5 5 m 0 m2 4m 12 0 Vì I là trung điểm AC nên ta có tọa độ điểm A cần tìm tương ứng 27 6 C ; ;8 y P 4 x 16 5 5 . là: C(-3;-6;8), 2 . Mặt khác . Câu 7a: Ta có 2 Max P 8 10 Suy ra: khi. . 5 2 10 ; y 3 2 10. 2 x 1 min P 8 khi y 14 hoặc x. Z. 1 3i 3i 1 1 i 2 1 1 i 1 i . Suy ra,. . 1 3i 1 3i 2i 4. . 5i.. Z 1 1 5i Z 1 12 52 26.. x 8 y 4 . Câu 6a: 1. (1.0 điểm) Luyện thi Đại Học. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch Câu 6b: a. (1.0 điểm) Ta có ON (3; 4) ,ON=5, 4. N. 2. Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2 x y 2 z 9 0 và 4 x 7 y 4 z 9 0 .. d. O. ĐT:01694838727 A 2 C 2 Với : được phương trình mặt phẳng (Q) 2 x y 2 z 9 0 là: 4 4 A C 7 7 : được phương trình mặt phẳng Với (Q) là: 4 x 7 y 4 z 9 0. 5. M -2. Câu 7b: (1,0 điểm) Điều kiện: x, y > 0 (*) đường thẳng ON có phương trình 2 y log9 x 6 4(x-3)-3(y-4)=0 4x-3y=0 do log x log3 y 3 M d M (3m 6; m) Khi đó, ta có hệ đã cho tương đương với 3 Khi đó ta có log 9 x.log 3 y 1 2S ONM 1 3log 3 y 3 SONM d ( M , ON ).ON d ( M , ON ) log 3 x 2 ON x.log 3 y 2 log log 3 x 1 log 3 x 2 m 3 1 4. 3m 6 3m x log 3 y 3 log 3 y 2 log y 1 3 9m 24 15 log3 13 hoặc 3 m 5 log33 x 1 x 3 log y 2 Với m 1 M (3; 1) y 9 (tm (*)) Với 3 Với 13 13 log 3 x 2 x 9 m M 7; 3 3 Với . log 3 y 1 y 3 (tm(*)) Vậy các điểm M cần tìm là M(3;Vậy nghiêm của hệ phương trình đã cho là: (3;9) và (9;3)./ 13 M 7; 3 1) và Câu 6b: 2. (1.0 điểm) Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;0) và bán kính R=3. Mặt phăng (P) có VTPT nP 1; 0;1 Mặt phẳng (Q) đi qua M có dạng. A x 3 B y 1 C z 1 0 A2 B 2 C 2 0 n A; B; C với VTPT là Q Do (Q) tiếp xúc với (S), suy ra d ( I , (Q)) R . 4A B C 2. 2. A B C. 2. 3 4 A B C 3 A2 B 2 C 2. (*) Mặt khác (Q) ( P) nQ .nP 0 A C 0 C A Thay vào (*) ta được. B 5 A 3 2 A2 B 2 8 B 2 7 A2 10 AB 0 (**) Chọn B=1, (**) 7 A2 10 A 8 0 A 2 4 A 7 hoặc. Luyện thi Đại Học. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>