Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GA Thao 4B 20132014Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.76 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ 2 ngày 2 tháng 9 năm 2013 Tập đọc: THƯ THĂM BẠN I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn. - Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn ( trả lời được các CH ytong SGK; nắm được tác dụng phần mở đầu, phần kết thúc của bức thư). *BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại cho con người; tích cực trồng cây, tránh phá hoại nôi trường. * KNS:Giao tiếp ứng xử lịch sự; cảm thông; xác định giá trị; tư duy sáng tạo. * PTTNTT: Không đùa với nước, không đi một mình qua đoạn dường ngập nước,…. II/ Đồ dung dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 25 SGK III/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động thầy A.KT: Truyện cổ nước mình 2. Bài mới 2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc- HS đọc theo trình tự b. Tìm hiểu bài : - Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không? + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?. Hoạt động trò 3 HS lên bảng .. - Đọc nối tiếp từng phần của bức thư. + Bạn Lương không biết bạn Hồng từ trước. +Bạn lương viết thư để chia buồn với bạn Hồng. + Bạn Hồng đã bị mất mát, đau thương gì? + Ba bạn Hồng hi sinh trong trận lũ lụt vừa rồi. + Những câu văn nào trong 2 đoạn vừa đọc cho + Mọi người đang quyên góp ủng hộ thấy ban Lương rất thông cảm với bạn Hồng? đồng bào lũ lụt. + Những câu văn nào cho thấy bạn Luơng biết cách an ủi bạn Hồng? - Gửi giúp Hồng toàn bộ số tiền . + Ở nơi bạn Lương ở mọi người đã làm gì để động viên, giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt? -Lương bỏ ống từ mấy năm nay. + Riêng Lương đã làm gì để giúp đỡ Hồng? - Ghi nội dung của bài thơ c. Đọc diễn cảm - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bức thư - Gọi HS đọc toàn bài - Đưa bảng phụ, yêu cầu HS tìm cách đọc điễn cảm và luyện đọc đoạn văn 3. Cũng cố dặn dò : -Em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn chưa ? - Nhận xét tiết học.. -2 đến 3 HS nhắc lại nội dung chính. - Mỗi HS đọc 1 đoạn - 2 HS đọc lại toàn bài - Tìm cách đọc diễn cảm và luyện đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chính tả: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I/ Mục tiêu: -Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình batf đúng các dòng thơ lục bát,các khổ thơ. - Làm đúng bài tập 2a / b II.Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng con. III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ mặn mà, vầng trăng …. Hoạt động trò - 2em lên bảng. - Cả lớp viết bảng con.. 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: - Lắng nghe. - Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn HS nghe viết: a. Hướng dẫn cách trình bày: - Em hãy cho biết cách trình bày bài thơ lục -Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 bát chữ viết sát lề, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng b. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết và luyện viết c.Đọc bài chính tả. d. Soát lỗi và chấm bài 2.3 Hướng dẫn làm bài tập: bài 2: a) Điền vào chỗ trống tr hay ch b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - Gọi HS nhận xét sữa bài - Chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - HS về nhà viết lại các từ viết sai.. + Vừa đi vừa chống gậy,… -Cả lớp viết vào vở. - Đổi vở, soát lỗi. - Nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở bài tập. - Nhận xét bổ sung - Chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện từ và câu TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I/ Mục tiêu: - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được từ đơn và từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III); bước đầu làm quen với tự điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ BT2, BT3). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tác dụng của dấu 2 chấm. Cho ví dụ. - 2 HS lên bảng B. Bài mới: I. HD nhận xét: - Đọc và trả lời câu hỏi SGK 1. Em có nhận xét gì về các từ trong câu - H Đ N: văn trên? - Có những từ gồm 1 tiếng, có từ gồm 2 . Hỏi: + Từ gồm có mấy tiếng? tiếng + Tiếng và từ dùng để làm gì? - TRình bày, nhận xét. + Thế nào là từ đơn, từ phức? + 1 tiếng. 2 hay nhiều tiếng. + Cấu tạo nên từ, con từ dung để đặt câu . +Từ đơn gồm có 1 tiếng. Từ phức gồm 2 hay nhiều tiếng II .Luyện tập: 1Hỏi: + Những từ nào là từ đơn? + … Phức? Bài 2:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Các nhóm dán phiếu lên bảng - Nhận xét tuyên dương những nhóm tích cực Bài 3: - Goi HS đọc yêu cầu và mẫu - Yêu cầu HS đặt câu - Chỉnh sữa từng câu của HS 3 Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 và chuẩn bị bài sa. - 1 HS đọc thành tiếng - Dùng bút chì gạch vào SGK - 1 HS đọc yêu cầu trongSGK - HS trong nhóm nối tiếp nhau tìm từ - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK - Đặt câu từ mình chọn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ Mục tiêu - Kể được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu ( theo gợi ý SGK). - Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua gionhj kể. - HS khá , giỏi kể chuyên ngoài SGK . II. Chuẩn bị: - Dặn HS sưu tầm các truyện nói về long nhân hậu - Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3 III/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS kể lại truyện thơ: Nàng tiên Ốc - 2 HS kể chuyện. - Nhận xét cho điểm từng HS 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn kể chuyện: - 3 đến 5 HS giới thiệu. a) Tìm hiểu bài: - Dùng phấn màu gạch chân dưới các từ:được nghe, được đọc,long nhân hậu - Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý - 2 HS đọc thành tiếng dề bài . - Hỏi: + Lòng nhân hậu được biểu diễn ntn? Lấy ví dụ 1 số truyện về long nhân hậu mà em - 4 HS nối tiếp nhau đọc. biết - Trả lời nối tiếp. + Em đọc câu chuyện của mình ở đâu ? - Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3 và mẫu. GV ghi nhanh các tiêu chí lên bảng - Đọc b) Kể chuyện trong nhóm: - Chia nhóm 4 HS - 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng kể chuyện, nhận xét bổ sung cho nhau c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện nghe. - Tổ chức cho HS thi kể - HS thi kể, HS khác lắng nghe để hỏi 3. Củng cố đặn dò: lại bạn. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. Thứ 4 ngày 4 tháng 9 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 4 ngày 4 tháng 9 năm 2013 Tập Đọc: NGƯỜI ĂN XIN I/ Mục tiêu: - Đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện . - Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu, biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ (trả lời được CH 1,2,3). -HS KG trả lời được CH 4. *KNS:Giao tiếp, ứng xử lịch sự; cảm thông; xác định giá trị. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ câu chuyện trang 31 SGK III/ Hoạt động dạy học:. Hoạt động thầy Kiểm tra bài cũ: Thư thăm bạn. Bài mới Giới thiệu bài Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc -Đ1: Từ đầu…cứu giúp. - Đ2: Tiếp…cho ông cả.. -Đ3: Phần còn lại.. Hoạt động trò - 2 em - 3 em đọc tiếp nối. -Đọc từ khó. - Đọc chú thích. - 1 em đọc cả bài.. b. Tìm hiểu bài : + Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi nào? + Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương ntn? + Điều gì khiến ông lão trông thảm thương đến vậy? + Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình cảm của cậu với ông lão ăn xin? + Cậu bé không có gì cho ông lão, nhưng ông lại nói với cậu bé thế nào? + Cậu bé đã cho ông lão thứ gì? c) Đọc diễn cảm: - Đưa ra đoạn văn cần đọc diễn cảm . -HD đọc.. + Khi đang đi trên phố + Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ đọc, đôi môi tái nhợt, quần áo tả tơi… + Nghèo đói + Bằng hành động, lời nói của cậu bé “Như vậy là cháu đã cho lão rồi” + Tình cảm, sự cảm thông và thái độ tôn trọng - Phân vai theo nhóm. -Luyện yheo nhóm. -Thi đọc. - Lắng nghe. - Nhận xét và cho điểm HS 3. Cũng cố dặn dò : -Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Trả lời cá nhân. - Nhận xét lớp học . Dặn vể nhà học bài và kể lại câu chuyện đã học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tập làm văn: KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨA CỦA NHÂN VẬT I/ Mục tiêu: - Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó : nói lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện ( ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện thưo 2 cách: trực tiếp, gián tiếp. (BT mục III). III/ Các hoạt động dạy học:. Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú ý những gì ? - 2 HS lên bảng : (Chú ý: hình dáng, vóc người,khuôn mặt, đầu tóc , trang phục, cử 2. Dạy học bài mới: GT: chỉ,… ) Tìm hiểu ví dụ: 1.- Tìm câu ghi lại lời nói , ý nghĩ của câu Nêu yêu cầu theo SGK bé. 2 . Lời nói và ý nghĩa cậu bé nói lên điều + Là người nhân hậu, giàu tình yêu thương gì về cậu? con người . Nhờ đâu mà em đánh giá được tính nết + Nhờ lời nói và suy nghĩ của cậu của cậu bé ? 3.Lời nói ý nghĩa của ông lão Đọc thầm và thảo luận cặp đôi ăn xin trong 2 cách kể có gì khác nhau? + Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩa của nhân vật để làm gì? + Để thấy rõ tính cách của nhân vật - 3 đến 9 HS đọc thành tiếng 2.3 Ghi nhớ: - Gọi HS đọc phần ghi nhớ trang 32 SGK b. Luyện tập: Bài 1:-1 HS đọc yêu cầu bài.- HS tự làmvào vở bài KL: Khi dung lời dẫn trực tiếp các em có tập. 1 HS đánh dấu trên bảng lớp thể đặt sau dấu 2 chấm phối hợp với gạch ngang đầu dòng Bài 2: -Lưu ý : Cần xác định lời nói của ai -H Đ N : nói với ai? -Thảo luận, viết bài ,, trình bày , nhận xét. Thay đổi từ xưng hô; đặt lời nói trực tiếp sau dấu ngiawcj kép hoặc xuống dòng gạch dấu đầu dòng. - Chốt lời giải đúng - Nhận xét tuyên dương những nhóm HS làm nhanh, đúng Bài 3:- Tiến hành tương tự bài 2 - Ngược lại với bài 2. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem BT1,2,3 và học thuộc nội dung cần ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT I/ Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả tục ngữ, thành ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết (BT2,3.4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1) II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở BT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ + Tiếng, từ dung để làm gì? Cho ví dụ . + Thế nào là từ đơn, phức? Cho ví dụ . 2. Bài mới: 2.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm từ Chứa tiếng hiền tiếng ác. -Chốt ý đúng: hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền thảo, hiền từ, dịu hiền,…; ác, ác liệt, ác cảm, ác mộng , ác quỹ, ác thú, tội ác,… Bài 2: Xếp từ theo nhóm. - Chốt lại lời giải đúng Bài 3:- Điền từ thích hợp. - Chốt lại lời giải đúng: bụt (đất); đất (bụt); cọp; chị em gái. - Hỏi: Em thích câu hỏi nào nhất? vì sao? Bài 4: Giải nghĩa thành ngữ, tục ngữ. -Chốt ý: - Những người ruột thịt, gần gũi, xóm giêngf của nhau phải che chở , đùm bọc nhau. Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo.;- Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn;- Giúp đỡ , san sẻ cho nhau lúc khó khăn , hoạn nạn;- Người khỏe mạnh cưu mang , giúp người yếu, người may mắn giúp đỡ người bất hạnh, người giàu giúp người nghèo . 3. Cũng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc các từ, thành ngữ, tục ngữ có trong bài và viết vào vỡ 1 tình huống có sử dụng 1 tục ngữ hay thành ngữ trên. Hoạt động trò - 2 HS lên bảng thực hiên yêu cầu .. - Nêu yêu cầu. - Dùng từ điển. - H Đ N2. - Neu yêu cầu. H Đ N 6. - Trình bày , nhận xét. -H Đ N2, Làm vào vở bài tập. -HSG giỏi giải nghĩa cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng -Sử dụng từ điển - Phát biểu, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập làm văn VIẾT THƯ I/ Mục tiêu: - Nắm chắc mục đích của việc viết thư , nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư (ND Ghi nhớ). - Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn ( mục III). *KNS:giao tiép, ứng xử lịch sự; tìm kiếm và xử lí thông tin; tư duy sáng tạo. II/ Đồ dung dạy học: - Bảng phụ viết sẵn phần ghi nhớ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Lời nói , ý nghĩ của - Tính cách, ý nghĩa. nhân vật nói lên điều gì của nhân vật và câu chuyện ? - Có mấy cách kể lại lời nói và ý nghĩ của - 2 cách: … nhân vật ? 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - 2 HS đọc bài Thư thăm bạn. 2.2 Tìm hiểu ví dụ: - Lắng nghe - Hỏi: + Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng - 1 HS đọc thành tiếng dể làm gì? - HS suy nghỉ và trả lời + Theo em người ta viết thư để là gì? + Đầu thư bạn Lan viết gì? + Theo em nội dung bức thư cần có những + Thăm hỏi người nhận thư. Thông báo gì? tình hình người viết thư. Nêu ý kiến cần + Qua bức thư em nhận xét gì về phần mở trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm đầu và kết thúc + Ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi. - Phần kết thúc ghi lời chúc, lời hứa hẹn 2.3 Ghi nhớ: - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc 2.4 Luyện tập: 1 HS đọc yêu cầu trong SGK a) Tìm hiểu đề - Nhận đồ dung học tập - Thảo luận hoàn thành nội dung - Dán phiếu, nhận xét, bổ sung - HS suy nghĩ và viết ra giấy nháp b) Viết thư - Viết bài - 3 đến 5 HS đọc thư của mình. - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại bức thư vào vỡ và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Tiệu và lớp triệu (TT) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết được số số đến lớp triệu - Củng cố về các hang, lớp đã học . II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 3/13 - 2em. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Lắng nghe 2.2 Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu - GV treo bảng các hàng, lớp - GV vừa theo bảng vừa giới thiệu số 342 175 - Một số HS đọc trước lớp, cả lớp nhận 413 xét đúng/ sai - GV hướng dẫn lại cách đọc - HS đọc đề - Viết một vài số khác cho HS đọc 2.3 Luyện tập, thực hành: - 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào Bài 1:- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập vở bài tập. Nhận xét. - Nêu yêu cầu. Bài 2:- HD đọc số. - Làm bài vào vở - Đọc số Bài 3: HD Viết số.. - 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào vở. -Nhận xét. Bài 4: ( Dành cho hs giỏi) - HS đọc bảng số liệu - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê số - Trình bày miệng. liệu của bài tâp và yêu cầu HS đọc và trả lời. - 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ 3 ngày3 tháng 9 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. -BT: 1;2;3(a,b,c) ; 4(a,b). HSG thêm: 3(d,e); 4(c). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng viết sẵn nội dung của bai tập 1, 3 II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3/15. Hoạt động trò - 4HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu - Lắng nghe 2.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Củng cố về đọc số và cấu tạo lớp - Bút chì làm trong SGK. của số Bài 2:- HD đọc số: - Nêu miệng. Bài 3: Củng cố về viết số . - GV lần lượt đọc các số trong bài tập 3, yêu cầu HS viết các số theo lời đọc - Nhận xét Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số. Củng cố về nhận biết giá trị cảu từng chữ số theo hàng và lớp 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. - 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào VBT. - Theo dõi và đọc số, nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán LUYỆN TẬP ( Trang 17) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc viết thành thạo số đén lớp triệu . - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. -BT: 1 ( chỉ nêu chữ số 3); 2 (a,b) ; 3 (a) ; 4. HSG thêm: 1 (chữ số5) ; 2 (c, d) ; 3(b); 5. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê trong bài tập 3 - Bảng số viết sẵn trong bài tập 4 II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. KT: Bài 3,4/16 . - 2 em lên bảng. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - Lắng nghe 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1:- Viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ số 3, chữ - HĐN2, sau đó 1 số HS nêu trước lớp . số 5 trong mỗi số -Yêu cầu chúng ta viêt số. - Nhận xét - 1 HS lên bảng viết số. Cả lớp viết vào vở Sau đó đổi chéo vở cho nhau Bài 2:- Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Thống kê về dân số 1 số nước vào tháng 12 năm 1999 HS nối tiếp nhau nêu Bài 3:- Treo bảng số liệu trong bài tập lên bảng - HS trả lời câu hỏi và hỏi: Bảng số liệu thống kê về nội dung gì? - 3 đến 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết - Hãy nêu dân số của từng nước được hống kê vào giấy nháp - Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi của bài Bài 4: - Nêu vấn đề: Bạn nào có thể viết được số 1 nghìn triệu? - Sau đó giới thiệu 1 nghìn triệu được gọi là 1 tỉ HSG trả lời - Thống nhất cách viết đúng, sau đó cho HS cả lớp đọc dãy số từ 1 đến 1 tỉ - Nêu còn thời gian, GV có thể viết các số khác có đến hang trăm tỉ và yêu cầu đọc Bài 5:Treo lượt đồ và yêu cầu HS quan sát - HS quan sát lượt đồ . - GV giới thiệu trên lượt đồ, yc HS trả lời. - Nghe GV hướng dẫn . - Nêu trước lớp. 3. Củng cố dặn dò: - Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ 5 ngày 5 tháng 9 năm 2013 Toán DÃY SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - BT: BT1,2,3; BT4 (a). HSG thêm: 4 (b,c). II/ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng . II/ Các hoạt động dạy - học:. Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ:BT1,2/17 2. Bài mới: 2.2 Giới thiệu số tự nhiên và giải số tự nhiên - Ta có thể viết số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 0? - Dãy số trên là dãy số gì?. Hoạt động trò - 2 em. - Lắng nghe. -Quan sát tia số, rút ra nhận xét:. - Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ywf bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiện . 0, 1, 2, 3, 4, …100, 101…Là dãy số tự nhiên. 2.3 Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số - HS nhắc lại kết luận. tự nhiên -Quan sát dãy số tự nhiên và trả lời: - Có số tự mhien nào lớn nhất không ? - Không có . - Có số nào nhỏ hơn 0 trong dãy số tự - Không có. nhiên không? + Vậy 0 là số tự nhiên như thêa nào trong - Nhỏ nhất. Không có. dãy số tự nhiên ? có số tự nhiên liền trước số 0 không ? - 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao - Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị nhiêu đơn vị? 2.4 Luyện tập Bài 1- Muốn tìm số liền sau của 1 số ta - HS đọc đề bài làm ntn? - Ta lấy số đó cộng thêm 1 - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào Bài 2:- bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm ntn? Bài 3:- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó làm bài -Bài 4: Yêu cầu HS tự là bài, HS nêu đặc điểm của từng dãy số 3. Củng cố dặn dò: Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. - Tìm số liền trước của 1 số rồi viết vào ô trống - Lấy số đó trừ 1 ( thực hiện như bài1). - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào - Hơn hoặc kém nhau 1 đv - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Điền số sau đó đổi chéo vở cho nhau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ 6 ngày 6 tháng 9 năm 2013 Toán VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu: - Biết Sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân . - Nhận biets được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - BT: 1; 2; 3 (viết giá trị chữ số 5 của 2 số) . HSG thêm : ( viết giá trị chữ số 5 của 2 số còn lại của BT3). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ . II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách tìm số liền - 2 em. trước, số liền sau của một số. Cho ví dụ. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục tiêu 2.2 Đặc điểm của hệ thập phân - Viết lên bảng các bài tập, yêu cầu HS làm - Lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào giấy 10 đơn vị = …… chục nháp 10 chục = …… trăm 10 trăm = …… nghìn …Vậy cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó? - Tạo thành 1 đơn vị Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân - HS nhắc lại kết luận 2.3 Cách viết số trong hệ thập phân - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là - Có 10 chữ số, đó là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, những số nào? 8, 9./ - Đọc số: Chín trăm chín mươi chín. - Viết: 999 Vậy có thể nói giá trị của mỗi số phụ thuộc - HS nhắc lại kết luận vào vị trí của nó trong số đó 2.4 Luyện tập Bài 1: Viết số theo mẫu. - Cả lớp làm vào SGK. Bài 2:- Viết số 387 lên bảng và yêu cầu viết -1 HS lên bảng , cả lớp viết vào giấy nháp số trên thành tổng giá trị chả các hang của nó 387= 300 + 80 + 7 - Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài Bài 3:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? vào vở. - Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc - Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó vào đâu ? - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. 3. Củng cố dặn dò: -Nêu cách tìm số liền trước, sau 1 số. - Tổng kết giờ học.. -Dặn làm bài ở nhà, chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện viết: Luyện chính tả : TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH - Rèn kĩ năng trình bày một bài thơ. - Viết đúng chính tả. - Chữ viết sạch , đẹp. - Đảm bảo tốc đọ 80 chữ/phút - Làm bài tập 3/38 sgk.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đạo đức VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập. - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.. - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập. - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó. *KNS: Lạp ké hoạch vượt khó trong học tập;tìm kiếm sự hỗ trợ của mọi người khi gặp khó khăn trong học tập. II/ Đồ dung dạy học: - Bảng phụ, bài tập III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò HĐ1 : KT: Có thái độ và hành vi trung - 1 em lên bảng, cả lớp nhận xét. thực trong học tập có lợi gì cho ta ? HĐ2: Tìm hiếu câu chuyện HS lắng nghe - Đọc câu chuyện kể “Một HS nghèo vược khó” + Thảo gặp phải những khó khăn gì? - H Đ N 2 và trả lời câu hỏi. + Thảo đã khắc phục ntn? + Kết quả học tập của bạn thế nào? - HS đại diện cho nhóm trả lời các câu hỏi: Mỗi nhóm nêu câu trả lời của 1 câu hỏi, sau đó các nhóm khác bổ sung nhận xét - Chúng ta tìm cách khắc phục khó khăn để - Vậy trong cuộc sống chúng ta đều có tiếp tục học những khó khăn riêng, khi gặp khó khăn trong học tập chúng ta nên làm gì? HĐ3: Em sẽ làm gì? - H Đ N: tập - Các HS làm việc đưa ra kết quả: - Tổ chức cho HS làm việc. - Nhận xét. -H Đ N 2 + Đại diện lên bảng kể HĐ4: Liên hệ bản than + Yêu cầu mỗi HS kể ra 3 khó khăn của mình và giải quyết cho bạn bên cùng nghe + KL: Gặp khó khăn, nếu chúng biết cố gắng quyết tâm sẽ vượt qua được. Và chúng ta cần biết giúp đỡ các bạn bè xung quanh vượt qua khó khăn HĐ5: Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu những câu chuyện, truyện kể về những tấm gương vượt khó của các bạn HS..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ATGT: NHẬN BIẾT BIỂN BÁO I.Mục tiêu: - Giúp HS biết các biển báo: Biển báo cấm.- Biển hiệu lệnh. II.Chuẩn bị: Các loại biển báo. III. H Đ dạy- học: H Đ thầy H Đ trò A.KT: Các nhóm biển báo - 2 em. B. Bài mới: GT: H Đ1: Đưa ra các loại biển báo: - Biển báo 110a - Quan sát và trả lời: -Hình gì ? Màu gì ? Viền màu gì ? Hình - Hình tròn, màu trắng, viền màu đỏ, hình vẽ vẽ màu gì ? Thuộc loại biển báo gì ? màu đẹn . - Biển báo cấm. - Ý nghĩa ? * Biểu thị những điều cấm người đi đường phải chấp hành theo điều cấm mà biển báo đã báo. -Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể biết nội dung cấm của biển là gì ? -Tương tự giới thiệu các biển khác. - Chốt lại: Có tất cả 23 biển báo ( 12 biển báo mới và 11 biển báo đã học) HĐ2: Biển hiệu lệnh: - HD tương tự biển báo cấm -HS quan sát , trả lời. H Đ3: Trò chơi biển báo: - Đưa ra bất kì biển báo nào và chỉ định bất kì HS nào nêu tên biển báo đó. H Đ 4: Củng cố , dặn dò; - Nhận xét tiết học. - Dặn HS đi đường phải thực hiện theo biển báo.. -Chia lớp thành 5 nhóm. - Nhóm nào nêu đúng tên biển báo nhiều hơn thì thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện tập toán: : LUYỆN ĐỌC-VIẾT CÁC SỐ TN CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số - Rèn kÜ năng đọc viết đúng. Nhận biết được giá trị từng chữ số trong 1 số II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ viết bài tập 14 VBT II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò * HĐ1: Cho HS hoàn thành bài tập còn lại ở SGK. - HS làm ,sửa ,- Nhận xét * HĐ2: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1/14 VBT - 1 HS đọc - Cho HS làm bài vào vở - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vài VBT + 3 số đầu phân tích thành các hang + 340756033 205037060 70035492 HS sửa bài - Nhận xét * HĐ3: - 1 HS đọc - Yêu cầu HS đọc đề bài 2 - HS làm vở, trình bày miệng - Cho HS làm bài - Nhận xét * HĐ4: Trò chơi - tiếp sức - 1 HS đọc - Treo bảng phụ có đề bài 3 - HS nêu - Cho HS nhắc lại cách viết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí. - 4 000 000 VD: 64973213 giá trị của số 4 là: - 2 đội chơi. Đội nào điền được nhiều giá trị của - Nêu trò chơi và cách chơi: Cho chữ số nhất thì thắng mỗi đội 2 loại phấn khác màu, yêu - Nhận xét cầu điền vào cùng 1 bảng - Nhận xét * HĐ5: - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> .Luyện đọc: -. Luyện các bài tập đọc ở tuần 3. Luyện giọng đọc thể hiện sự cảm thông , chia sẻ với nỗi đau của bạn. Luyện giọng đọc thể hiện cảm xúc , tâm ytangj của nhân vật trong truyện. Đọc to, rõ ràng, mavhj lạc , trôi chảy. Thi đọc diễn cảm.: + Giữa các cá nhân trng tổ. + Giữa các nhóm. + Giữa các dãy bàn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> H Đ TT: TUẦN 3 I/Tổng kết công tác tuần 3, phương hướng sinh hoạt tuần 4. II/ Nội dung sinh hoạt 1/ Các tổ tổng kết: Tác phong đạo đức, thái độ học tập của từng đội viên - Xếp loại thi đua - Các lớp phó nhận xét, bổ sung. - Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá từng tổ, cho điẻm, xếp loại. 2/ Nêu công tác tuần đến : - Xây dựng nếp sống văn minh học đường - Kiểm tra sách vở - Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt . - Vệ sinh trường lớp. - Vệ sinh cá nhân. - Chuẩn bị bài mới, thuộc bài cũ trước khi đến lớp - Sinh hoạt đầu giờ - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc - Không ăn quà vặt. 3/ Sinh hoạt văn nghệ, trò chơi: Cá nhân, tập thể . ***********************.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×