Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi HSG MTCT 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT AN LÃO ---------------------. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN GIẢI TOÁN BẰNG MTCT- CẤP THCS Khóa ngày: 14/12/2013 Thời gian: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) -------------------------Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Mã phách. ĐỀ THI - Đề thi gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi; - Nếu đề bài không nêu gì thêm thì kết quả ghi chính xác đến 9 chữ sô thập phân; - Đề thi gồm 6 câu, mỗi câu 5 điểm. Câu 1: 1.1 Tính gần đúng giá trị của biểu thức A rồi ghi vào ô trống: A = 20092010 x 201120122013 Kết quả: 1.2 Tính giá trị gần đúng của biểu thức sau: B. 1 1 3. . 1 3 5. . 1 5 7.  .... . 1 2009  2011. . 1 2011  2013. Tóm tắt cách giải:. Kết quả. Câu 2: A 30 . 2.1 Cho. 12 10 . 5 2003 . Viết lại. A ao . 1 a1 . 1 ...  an  1 . a , a ,..., an  1 , an   ...,...,...,... Viết kết quả theo thứ tự  0 1. Kết quả:. 1 an.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.2 Tìm x, biết:. 4       2  4 1  2  x    4 1   1  2 7  5  1  8 .        . 1. . 4 . 1. 2. 3. Tóm tắt cách giải:. 1 4. 2 1. 8 9. Kết quả. Câu 3: 3.1 Cho Q(x) = x4 + mx3 + nx2 + px + q. Biết Q(1) = 5, Q(2) = 7, Q(3) = 9, Q(4) = 11. Tính các giá trị của Q(10), Q(11), Q(12), Q(13). Q(10) = Q(12) = 3.2 Cho đa thức đến hàng đơn vị.. Q  x   5 x 2  3x  10 . , Q(11) = , Q(13) = 64. . Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác. Tóm tắt cách giải:. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: 4.1 Cho một dãy các chữ cái TUOITREANLAO viết theo quy luật như sau: TUOITREANLAOTUOITREANLAO…. Trong dãy trên chữ cái ở vị trí thứ 2013 tính từ chữ đầu tiên là chữ gì? Kết quả: n. Un. 3 2  3 2 . n. 2 2 4.2 Cho dãy số với n = 1; 2; 3; ... a/ Tính 5 số hạng đầu tiên U1, U2, U3, U4, U5 ? b/ Chứng minh rằng: Un + 2 = 6Un + 1 – 7Un . c/ Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un.. Tóm tắt cách giải:. Câu 5: 5.1 Tìm số dư trong các phép chia 12345678987654 cho 2013 Kết quả:. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5.2 Tìm các số là bội của số 2013 có dạng 1a07b0 ? Tóm tắt cách giải:. Kết quả. Câu 6: 6.1 Cho ngôi sao 5 cánh như hình bên. Các khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp của ngôi sao AC = BD = CE = … = 7,516 cm. Tìm bán kính R của đường tròn đi qua 5 đỉnh của ngôi sao? Kết quả:. 6.2 Cho hình vuông ABCD có cạnh 28cm. Vẽ nửa đường tròn đường kính AB hai góc phần tư đường tròn tâm A và B bán kính AB nằm trong hình vuông (hình vẽ). Tính hiệu diện tích hai hình 1 và 3 ? Tóm tắt cách giải:. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ------- Hết ------HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 – 2014 Câu hỏi 1. Điể m 2,5. 1.1 = 4040907502686416130. 2,5. 1.2. Tóm tắt cách giải, kết quả. 1  . 2. 2,5. 2.1. . . 2013  1 21.93323427. Ta có:. A 30 . 12. 12.2003 24036 4001 1 30  30  1  31  5 20035 20035 20035 20035 10  2003 4001 1 31  30 5 4001 . 3 . Tiếp tục tính như trên, cuối cùng ta được: 2. 1. A 31 . 1. 5. 1. 133 . 1. 2. 1. 1 2. 1. 1 2  a0 , a1 ,..., an 1 , an   31,5,133, 2,1, 2,1, 2 1. 2,5. Viết kết quả theo ký hiệu liên phân số 2.2 4 1 B 1  C 2 2 1 1 A 2  D 4  2 2 4 8 7 1 1 1 1 3 5; 9 8; 4 ; Đặt : B.(C  D)  4 4 x  C D A.(C  D) Ta có: A.x  B . Suy ra B.(C  D )  4 Nhập vào máy biểu thức A.(C  D) và nhấn = Ta được kết quả: 1.106910186. 3. 2,5. 3.1. Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Q(1) = 5 = 2.1 + 3; Q(2) = 7 = 2.2 + 3; Q(3) = 9 = 2.3 + 3 ; Q(4) = 11 = 2.4 + 3. Xét đa thức P(x) = Q(x) – (2x + 3) Dễ thấy P(1) = P(2) = P(3) = P(4) = 0. Suy ra 1; 2; 3; 4 là nghiệm của đa thức P(x). Vì hệ số của x4 bằng 1 nên P(x) có dạng: P(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) Vậy ta có P(10) = (10 – 1)(10 – 2)(10 – 3) = 9.8.7.6 = 3024= Q(10) – (2.10+3) Suy ra: Q(10) = 9.8.7.6 + (2.10 + 3) = 3024 + 23 = 3047; Q(11) = 10.9.8.7 + (2.11 + 3) = 5040 + 25 = 5065; Q(12) = 11.10.9.8 + (2.12 + 3) = 7920 + 27= 7947; Q(13)= 12.11.10.9 +(2.13+3) = 11880 + 29 = 11909. 2,5. 3.2 Gọi tổng của các hệ số của đa thức là F, ta có: 64. 5  3  10  264 F = Q(1) =  2. 264  232  42949672962. Ta có: Đặt: 42949 = X; 67296 = Y. X .10 Ta có: F = . 5. .. 2.  Y   X 2 .1010  2 XY .105  Y 2. Tính và kết hợp trên giấy, ta có:. 4. 2,0. 4.1 Ta có dãy đã cho được tạo thành từ nhóm 12 chữ cái : TUOITREANLAO được lặp lại. Mà 2013 = 12 . 167 + 9. Vậy chữ cái thứ 2013 trong dãy trên là chữ thứ 9 trong nhóm.. 1,0 1,0. Đó là chữ N 4.2 a) Thay n = 1; 2; 3; 4; 5 vào công thức ta được: U1 = 1, U2 = 6, U3 = 29, U4 = 132; U5 = 589. b) Chứng minh: Un + 2 = 6Un + 1 – 7Un Đặt: A 3  2 và B 3  2 . Ta phải chứng minh: An  2  B n  2 An1  B n1 An  B n 6.  7. 2 2 2 2 2 2 n 2 n 2 n 1 n 1 n N Hay A  B 6.( A  B )  7.( A  B ).. Thật vậy, ta có: An 2  B n 2  An 1 (3  2)  B n 1 (3 . 2). 3( An 1  B n 1 )  2 An 1  2 B n 1 6( An 1  B n 1 )  3( An 1  B n 1 )  2 An 1  2 B n 1 6( An 1  B n 1 )  3 An 1  3B n 1  2 An 1  2 B n 1 6( An 1  B n 1 )  3 An (3  2)  3B n (3 . 2)  2 An (3  2)  2 B n (3 . 2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1,0. 6( An 1  B n 1 )  9 An  3 2 An  9 B n  3 2 B n  3 2 An  2 An  3 2 B n  2 B n 6( An 1  B n 1 )  7( An  B n ). Vậy: Un + 2 = 6Un + 1 – 7Un (đpcm) c) Quy trình bấm phím liên tục tính U n + 2 trên máy Casio 500MS, 570MS, Casio 570ES, Vn 750ES: 6 SHIFT STO A x 6 – 7 x 1 SHIFT STO B được U3 lặp lại dãy phím sau để tính liên tiếp Un + 2 với n = 4, 5, ... x 6 – 7 ALPHA A SHFT STO A (được U4) x 6 – 7 ALPHA B SHFT STO B (được U5) 62,5 5.2 5 Giải bằng máy tính: 1007 00 ≤ 1a07b0. = 2013 k≤ 1907 90 Hay 51 ≤ k ≤95 Chọ n MO DE TAB LE: ấn (Casi o fx500V N PLU S) hoặc. 2,5. 5.1 Ta chia số 12345678987654 ra thành nhóm 9 chữ số (kể từ bên trái) tìm số dư của số này với số chia: -B1: Lấy 123456789 : 2013 = 61329,75112 -B2: Lấy 123456789 – 2013 X 61329 = 1512 (dư thứ nhất) -B3: Lấy 151287654 : 2013 = 75155,3144 -B4: Lấy 151287654 - 2013 X 75155= 639 (dư thứ hai) Vậy số dư là 639.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ấn 7 (Máy 570E S) Nhậ p công thức: f(X) = 2013 X Ấn (S tart) nhập 51 ( End) nhập 75 (S tep?) nhập 1 Dựa vào bảng kết quả ta thấy các số thỏa mãn đề bài là: 1207 80 Ấn (S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tart) nhập 76 ( End) nhập 95 (S tep?) nhập 1 Dựa vào bảng kết quả thấy khôn g có số nào thỏa mãn đề bài. Vậy các số cần tìm là: 1207 80 2,56.1. Tóm tắt cách giải:. Kết quả:. 2,56.2 Ta có:. * Ghi chú: Mọi cách giải khác cho kết quả đúng đều được điểm tối đa. Cạnh hình vuông a = 28cm, diện tích ¼ hình tròn bán kính AB là: 1 1 a  a2 S   a 2 S1  S4  S5 S5   ( ) 2  4 2 2 8 ; Với 2 a S1  S 4  8 (1) Suy ra:  a2 2 2 Mặt khác:. S 2  S3 a  S a . Hơn nữa: S 2 S4 (theo hình vẽ). 4. (2).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> S1  S3 . 3 a 2  a 2 139.6282402 8. Trừ (1) cho (2) vé theo vế ta được: Vậy hiệu hai hình 1 và 2 bằng: 139.6282402. Ta có công thức tính khoảng cách giữa hai đỉnh cuả một ngôi sao 5 cánh đều là: d 2d R 10  2 5 R   0 AC d 2 Rcos18  2 cos18 10  2 5 2 Suy ra: 0. 2 X 7.216. Bấm máy tính:. 10  2 5. 3.951395039. . Vậy bán kính R= 3.951395039.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×