Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1</b>Các câu sau, câu nào là mệnh đề, và mệnh đề đó đúng hay sai? Và lập mđề phủ định.
a. Ở đây là nơi nào?
b. Phương trình x² + x – 1 = 0 vơ nghiệm
c. x + 3 = 5
d. 16 không là số nguyên tố
e. “Phương trình x² – x – 4 = 0 vô nghiệm”
f. “Với mọi số tự nhiên n, n² – 1 là số lẻ”
g. <b>a.</b>
l. g. 5 > 3 hoặc 5 < 3. h. Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.
Bài 2. Trong các mệnh đề sau,. mđề mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? lập phủ định
a)
m)
Bài 3. Tìm
<b>b. </b>
Bài 4. Tìm tất cả các tập hợp <i>X</i> sao cho:
a. Xác định A U B; A ∩ B; A \ B; B \ A
b. Chứng minh (A U B) \ (A ∩ B) = (A \ B) U (B \ A)
c. Tìm phần bù của các tập sau trong tập R
a. A = [–12; 10) b. B = (–∞; –2) U (2; +∞) c. C = {x | –4 < x + 2 ≤ 5}
bài 6. Viết chuẩn các số gần đúng sau đây:
<b>a. </b>
Bài 7. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ" và cho
biết mệnh đề nào đúng:
a. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b. Nếu <i>a b</i> 0 thì một trong hai số <i>a</i> và <i>b</i> phải dương.
c. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
d. Nếu
e. Nếu <i>a </i>và<i> b</i> cùng chia hết cho <i>c</i> thì <i>a + b</i> chia hết cho <i>c</i>.
a. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có cùng diện tích
b. Số nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3
c. Một hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
a. Với n là số nguyên dương, nếu n² chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3
b.