Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

on tap chuong dai 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1</b>Các câu sau, câu nào là mệnh đề, và mệnh đề đó đúng hay sai? Và lập mđề phủ định.
a. Ở đây là nơi nào?


b. Phương trình x² + x – 1 = 0 vơ nghiệm
c. x + 3 = 5


d. 16 không là số nguyên tố


e. “Phương trình x² – x – 4 = 0 vô nghiệm”
f. “Với mọi số tự nhiên n, n² – 1 là số lẻ”


g. <b>a.</b>

3 19 21

<b>b.</b> 81 chia hết cho 9
h. <b>c.</b>

<i>x</i>

2

2

<i>y</i>

8

<b>d.</b>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

.


i. a. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. b. Nếu a ≥ b thì a² ≥ b².
j. c. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. d. π > 2 và π < 4.
k. e. 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau. f. 81 là số chính phương.


l. g. 5 > 3 hoặc 5 < 3. h. Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.


Bài 2. Trong các mệnh đề sau,. mđề mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? lập phủ định


a)

 

<i>x R x</i>

,

2

0

. b)

 

<i>x R x x</i>

,

2 c)

 

<i>x Q</i>

,4x

2

1 0

.
d)

 

<i>n N n</i>

,

2

<i>n</i>

. e)

 

<i>x R x</i>

,

2

<i>x</i>

 

1 0

f)

 

<i>x R x</i>

,

2

 

9

<i>x</i>

3


g)

 

<i>x R x</i>

,

 

3

<i>x</i>

2

9

. h)

 

<i>x R x</i>

,

2

 

5

<i>x</i>

5

i)

 

<i>x R x</i>

,5

3

<i>x</i>

2

1


k)

 

<i>x N x</i>

,

2

2

<i>x</i>

5

là hợp số. l)

 

<i>n N n</i>

,

2

1

không chia hết cho 3.


m)

 

<i>n N n n</i>

*

, (

1)

là số lẻ. n)

 

<i>n N n n</i>

*

, (

1)(

<i>n</i>

2)


chia hết cho 6


Bài 3. Tìm

<i>A B A B A B B A</i>

;

; \ ; \

,

<i>A B C</i>

,

<i>A B C</i>

với:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b. </b>

<i>A</i>

  

(

; 2 ,

<i>B</i>

2;



),

<i>C</i>

0;3


<b>c. </b>

<i>A</i>

 

5;1 ,

<i>B</i>

[3;



),

<i>C</i>

   

(

; 2)



Bài 4. Tìm tất cả các tập hợp <i>X</i> sao cho:

0;1;2

<i>X</i>

0;1;2;3;4;5


Bài 5. Cho A = {

x

 

<sub>| x < 7} và B = {1; 2;3; 6; 7; 8}</sub>


a. Xác định A U B; A ∩ B; A \ B; B \ A


b. Chứng minh (A U B) \ (A ∩ B) = (A \ B) U (B \ A)
c. Tìm phần bù của các tập sau trong tập R


a. A = [–12; 10) b. B = (–∞; –2) U (2; +∞) c. C = {x | –4 < x + 2 ≤ 5}
bài 6. Viết chuẩn các số gần đúng sau đây:


<b>a. </b>

<i>a</i>

4,75 0,05

<b> b. </b>

<i>b</i>

27,482 0,001

<b>c. </b>

<i>c</i>

0,518 0,006



Bài 7. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ" và cho
biết mệnh đề nào đúng:


a. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
b. Nếu <i>a b</i> 0 thì một trong hai số <i>a</i> và <i>b</i> phải dương.


c. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
d. Nếu

<i>a b</i>

thì

<i>a</i>

2

<i>b</i>

2.


e. Nếu <i>a </i>và<i> b</i> cùng chia hết cho <i>c</i> thì <i>a + b</i> chia hết cho <i>c</i>.
a. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có cùng diện tích
b. Số nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3


c. Một hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân.


Bài 8. Dùng phương pháp phản chứng để chứng minh


a. Với n là số nguyên dương, nếu n² chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3
b.

2

là số vô tỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×