Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng gd & §T HuyÖn An L·o Trêng TH ChiÕn Th¾ng. Bµi KiÓm tra kh¶o s¸t ®Çu n¨m M«n : To¸n Líp 2 N¨m häc: 2014-2015 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề). Hä vµ tªn : ……………………………………………Líp : …………. SBD : …………. I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A: 7 chục 5 đơn vị B: 6 chục 7 đơn vị Câu 2: Số liền sau của số 98 là? A: 99 B: 97 Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? 69. 71. 72. 73. 75. A: 70 ; 77 ;74 B: 70 ; 74 ; 77 Câu 4: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? 38. -5. C: 5chục 7đơn vị C:. 76. 100. 78 C: 77 ; 74 ; 70. +2. A: 33 ; 31 B: 35 ; 33 C: 33 ; 35 Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là? A: 48 B: 85 C: 69 Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là? A: > B: < C: =. II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 23 + 10 51 + 4 62 – 12 27 – 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Viết các số 23, 36, 54, 32, theo thứ tự a, Từ bé đến lớn:…………………………….. b, Từ lớn đến bé:…………………………….. Bài 3: Lớp 2A có 24 bạn , trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 4: a, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:……………. b, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:……………. Phßng gd & §T HuyÖn An L·o Trêng TH ChiÕn Th¾ng. Bµi KiÓm tra kh¶o s¸t ®Çu n¨m M«n : TiÕng viÖt Líp 2 N¨m häc: 2014-2015 (Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề). Hä vµ tªn : ……………………………………………Líp : …………. SBD : ………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I - Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) 1/ Đọc đúng đoạn văn sau : ( 6 đ) . ChiÒu kh¸ch Một khách hàng hay gây phiền nhiễu đến cửa hàng nhuộm bảo với ngời chủ cửa hµng : - Đề nghị ông nhuộm cho tôi chiếc áo này thành màu mà trên đời này chẳng bao giờ cã . ¤ng chñ cöa hµng vui vÎ nhËn ngay . Kh¸ch mõng rì hái : - Vậy khi nào tôi có thể đến lấy áo ? - Trõ thø hai , thø ba , thø t, thø n¨m , thø s¸u , thø b¶y vµ chñ nhËt . Cßn l¹i th× ngày nào cũng đợc . 2/ Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có vần uôm và ăng . ( 1 đ ) 3/ Khách hàng đến nhuộm áo nêu yêu cầu vô lý nh thế nào ? II - KiÓm tra viÕt ( 10 ®iÓm ) – Thêi gian 40 phót II - KiÓm tra viÕt ( 10 ®iÓm ) – Thêi gian 40 phót I. CHÍNH TẢ:. 1-GV đọc cho học sinh chép các từ sau: lưỡi liềm; vàng tươi; túi xách; huênh hoang; bóng chuyền; tiết kiệm; buôn làng; sáng suốt 2-Gv chép lên bảng bài Trên chiếc bè sách tiếng Việt lớp 2- tập 1 – trang 34 cho HS nhìn bảng viết bài . ( từ Những anh gọng vó đen sạm đến hết).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phßng gd & §T HuyÖn An L·o Trêng TH ChiÕn Th¾ng. đáp án biểu điểm KiÓm tra kh¶o s¸t ®Çu n¨m M«n : To¸n Líp 2 N¨m häc: 2014-2015. I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? C: 5chục 7đơn vị Câu 2: Số liền sau của số 98 là? A: 99 Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? B: 70 ; 74 ; 77 Câu 4: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? C: 33 ; 35 Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là? B: 85 Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là B: <. II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm) 23 + 10 51 + 4 62 – 12. 27 – 3. Bài 2: Viết các số 23, 36, 54, 32, theo thứ tự (Mỗi ph ần đúng 1 điểm) Bài 3: Lớp 2A có 24 bạn , trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam ? Bài giải L ớp 2A c ó s ố b ạn nam l à: 0.75 đi ểm 24-10=14(b ạn) 0.75 đi ểm Đáp số: 14 bạn nam 0.5 điểm Bài 4: Mỗi phần đúng 0.5 điểm a, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là: 10 b, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 98. Phßng gd & §T HuyÖn An L·o Trêng TH ChiÕn Th¾ng. đáp án biểu điểm KiÓm tra kh¶o s¸t ®Çu n¨m M«n : TV Líp 2 N¨m häc: 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II - KiÓm tra viÕt ( 10 ®iÓm ) – Thêi gian 40 phót I. CHÍNH TẢ:. 1-GV đọc cho học sinh chép các từ sau: 4 đi ểm ( Mỗi từ viết đúng được 0.5 điểm- Sai 2 chữ trừ 0,5 điểm) lưỡi liềm; vàng tươi; túi xách; huênh hoang; bóng chuyền; tiết kiệm; buôn làng; sáng suốt 2-Gv chép lên bảng bài Trên chiếc bè sách tiếng Việt lớp 2- tập 1 – trang 34 cho HS nhìn bảng viết bài . ( từ Những anh gọng vó đen sạm đến hết) Mỗi chữ sai trừ 0.5 điểm ( Kể cả lỗi âm , vần hay tiếng).
<span class='text_page_counter'>(7)</span>