Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.64 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TĨNH ĐIỆN Câu 1 Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc B. Đặt một thanh nhựa gần một vật nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với một cực của pin. Câu 2 Điện tích điểm là A. vật có kích cỡ rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung ở một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 3 Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 4 Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. B. tương tác giữa hai điện tích đặt rất gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 5 Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác sẽ lớn nhất khi đặt chúng trong A. Chân không. B. nước. C. chất khí. D. điện môi. –8 Câu 6 Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 C đặt cách nhau 0,1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 4,5.10–5 N B. hút nhau một lực 9,0.10–5 N. –5 C. đẩy nhau một lực 4,5.10 N. D. đẩy nhau một lực 9,0.10–5 N. Câu 7 Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1q2 > 0 B. q1 > 0 và q2 < 0 C. q1 < 0 và q2 > 0 D. q1q2 < 0 Câu 8 Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 3 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau bằng một lực 7 N. B. hút nhau bằng một lực 147 N. C. đẩy nhau bằng một lực 7 N. D. đẩy nhau bằng một lực 147 N. Câu 9 Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Culông giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 3 B. 0,333 C. 9 D. 6 Câu 10 Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Prôtôn mang điện tích là +1,6.10–19 C. B. Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn. C. Tổng số hạt prôtôn và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh nguyên tử. D. Độ lớn điện tích của prôtôn và của êlectron được gọi là điện tích nguyên tố. Câu 11 Nguyên tử đang có điện tích là –1,6.10–19 C, khi nhận thêm một êlectron thì A. trở thành iôn dương. B. trở thành iôn âm có điện tích âm tăng C. trở thành trung hòa về điện D. mất đi điện tích dương Câu 12 Điều kiện để một vật dẫn điện là A. vật phải là điện môi. B. vật chứa các điện tích tự do. C. vật phải bằng kim loại. D. vật không nhiễm điện. Câu 13 Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. electron di chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra D. các điện tích bị mất đi. Câu 14 Ba quả cầu kim loại tích điện lần lượt là +3 μC, –7 μC, –4 μC. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. –8 μC. B. –11 μC. C. +14 μC. D. +3 μC. Câu 15 Cho hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 30cm hút nhau một lực 10N thì độ lớn của mỗi điện tích là A. 10–8 C. B. 10–5 C. C. 10–4 C. D. 10–10 C..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10–4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10–4 N thì khoảng cách giữa chúng là A. 1,6 m. B. 1,6 cm. C. 1,28 m D. 1,28 cm Câu 17 Hai điện tích có cùng độ lớn, nhưng trái dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10–5 N. Khi rời xa thêm một đoạn 4 mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10–6 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm. Câu 18 Điện trường là A. môi trường không khí bao quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh các điện tích D. môi trường dẫn điện. Câu 19 Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường về phương diện tập trung năng lượng ở một điểm. C. độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó về phương diện tác dụng lực D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó. Câu 20 Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn của cường độ điện trường tại đó sẽ A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần. Câu 21 Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trong điện trường có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử. C. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử D. phụ thuộc vào dấu của điện tích thử. Câu 22 Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng vào nó B. hướng ra xa nó C. phụ thuộc vào độ lớn của nó D. phụ thuộc vào chất điện môi. Câu 23 Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích thử B. độ lớn của điện tích đó C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của môi trường xung quanh. Câu 24 Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm đi 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không thay đổi Câu 25 Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy C. độ lớn điện tích thử đặt trên đường ấy D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. Câu 26 Điện trường đều là điện trường mà có cường độ điện trường của nó A. có phương không đổi. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm C. có hướng một chiều không đổi. D. có độ lớn giảm dần đều. Câu 27 Đặt một điện tích q = –1 μC tại một điểm thì nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng lần lượt là A. 1000 V/m, từ trái sang phải B. 1000 V/m, từ phải sang trái C. 1 V/m, từ trái sang phải D. 1 V/m, từ phải sang trái Câu 28 Tại điểm cách điện tích Q một khoảng cố định trong không khí, có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi ε = 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại đó có hướng và độ lớn lần lượt là A. 8000 V/m, từ trái sang phải B. 8000 V/m, từ phải sang trái C. 2000 V/m, từ trái sang phải D. 2000 V/m, từ phải sang trái. –6 Câu 29 Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10–7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30 Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10–9 C và q2 = 4.10–9 C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10–5 N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ A. hút nhau bằng lực 4,5.10–5 N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10–5 N –5 C. hút nhau bằng lực 8,0.10 N D. đẩy nhau bằng lực 2,0.10–5 N –9 Câu 31 Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = –3.10 C và q2 = 6.10–9 C hút nhau bằng lực 1,6.10–6 N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì sẽ A. hút nhau bằng lực 2,0.10–7 N B. đẩy nhau bằng lực 2,0.10–7 N C. không tương tác nhau D. đẩy nhau bằng lực 2,0.10–6 N Câu 32 Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín B. Các đường sức điện không cắt nhau C. Qua một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức điện D. Trong không gian giới hạn, hai đường sức điện có thể tiếp xúc nhau Câu 33 Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q 2 2 A. E = 9.109. r B. E = –9.109. r C. E = 9.109. r D. E = –9.109. r –8 Câu 34 Một điện tích Q = –4.10 C đặt tại A trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 3cm có hướng và độ lớn lần lượt là A. Hướng ra xa Q và E = 20 V/m B. Hướng lại gần Q và E = 2.105 V/m 5 C. Hướng lại gần Q và E = 4.10 V/m D. Hướng ra xa Q và E = 40 V/m Câu 35 Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10–9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m. Câu 36 Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn 3000 V/m và 4000 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. E = 1000 V/m B. E = 7000 V/m C. E = 5000 V/m D. E = 6000 V/m. Câu 37 Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10–4 (N). Độ lớn điện tích đó là A. q = 8.10–6 C. B. q = 12,5.10–6 C. C. q = 8 μC. D. q = 1,25 μC. Câu 38 Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường. Biết hiệu điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện sinh ra là A. A = 1,6.10–19 J. B. A = –1,6.10–17 J. C. A = 1,6.10–17 J. D. A = –1,6.10–19 J. –5 Câu 39 Một điện tích q = 2.10 C chạy dọc theo đường sức từ điểm M có điện thế 10V đến điểm N có điện thế 4V. Công của lực điện là bao nhiêu? A. 2.10–4 J B. 10–4 J C. 8.10–5 J D. 12.10–5 J Câu 40 Một tụ điện phẳng có điện dung 100pF được tích điện dưới hiệu điện thế 50V. Điện tích của tụ điện là A. 5.10–3 C B. 2.10–12 C C. 5.10–9 C D. 5.10–6 C –9 Câu 41 Một điện tích q = –4.10 C đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2. Tính cường độ điện trường tại M cách điện tích 15cm. A. 800 V/m B. 400 V/m C. 200 V/m D. 1600 V/m Câu 42 Công của lực điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn đường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích dịch chuyển. Câu 43 Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. hướng và độ lớn của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. năng lượng của toàn bộ điện trường. Câu 44 Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa hai điểm có chênh lệch điện thế. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 45 Nếu một điện tích q di chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì lực điện trường sinh công A. âm nếu q > 0. B. dương. C. bằng không. D. âm nếu q < 0. Câu 46 Công của lực điện trường di chuyển một điện tích +1 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường 1 cm là A. 100 mJ B. 100 μJ C. 10 mJ D. 10 μJ Câu 47 Công của lực điện trường di chuyển quãng đường 1m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1,0 J B. 10 mJ C. 1,0 mJ D. 0. Câu 48 Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 0,5 μC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 2 cm là 1 μJ. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. E = 4000 V/m B. E = 100 V/m C. E = 400 V/m D. E = 1000 V/m Câu 49 Điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức nhận được một công là 10 mJ. Nếu dịch chuyển tạo với đường sức 60° trên cùng độ dài quãng đường thì điện tích nhận được một công là A. 5,0 mJ B. 4,33 mJ C. 7,07 mJ D. 7,5 J. Câu 50 Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào không đúng. A. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện trường khi di chuyển điện tích giữa hai điểm đó. B. Đơn vị của hiệu điện thế là C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 51 Hai điểm trên một đường sức của điện trường đều cách nhau 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường là 2000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đã cho là A. 250 V B. 10 V C. 2500 V D. 100 V. Câu 52 Khi một điện tích q = –2 mC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công –6J. Hiệu điện thế UMN bằng A. +12 V B. –12 V C +3,0 V D. –3,0 V Câu 53 Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế A. 8,0V B. 12 V C. 15 V D. 22,5 V. Câu 54 Tụ điện là hệ thống gồm A. hai vật đặt gần nhau và ngăn cách bằng một môi trường cách điện. B. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi một môi trường cách điện. C. hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau trong một điện môi. D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa. Câu 55 Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa song song đặt trong không khí. Câu 56 Để tích điện cho tụ điện phải A. mắc tụ điện vào nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ điện với nhau. C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ điện gần nguồn điện. Câu 57 Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng? A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. B. Điện dung càng lớn thì khả năng tích điện càng lớn. C. Điện dung của tụ điện có đơn vị là F. D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 58 Một Fara là điện dung của tụ điện A. có điện tích 1C khi mắc vào hiệu điện thế 1V. B. có điện tích 1C khi mắc vào hiệu điện thế không đổi. C. mà giữa hai bản tụ có điện môi là chân không. D. mà khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 m. Câu 59 Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần thì điện dung của tụ điện sẽ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. không thay đổi. Câu 60 Công thức nào sau đây không tính năng lượng điện trường của tụ điện? Q2 QU A. W = 2C B. W = 2 C. W = CU² / 2 D. W = Q/C Câu 61 Với một tụ điện xác định, nếu điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ điện A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. không thay đổi D. giảm đi 4 lần. Câu 62 Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ điện tăng 4 lần thì điện tích của tụ điện phải A. tăng lên 16 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. không thay đổi. Câu 63 Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Câu 64 Hai tụ điện giống nhau có điện dung C có điện dung bộ tụ khi ghép song song so lớn hay nhỏ hơn điện dung bộ tụ khi ghép nối tiếp bao nhiêu lần? A. lớn gấp 4 lần B. nhỏ bằng 1/4 C. lớn gấp 2 lần D. nhỏ bằng 1/2. Câu 65 Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 cm, đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là A. 1,25 pF. B. 1,25 nF. C. 1,25 μF. D. 1,25 F. Câu 66 Nếu độ lớn điện tích của một trong hai điện tích điểm tăng lên gấp đôi, đồng thời khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần thì lực tương tác giữa hai vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. không thay đổi. Câu 67 Một điện tích điểm Q > 0 trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích 40cm một điện trường có cường độ 27000 V/m. Độ lớn điện tích Q là A. 120 μC. B. 4,8 mC. C. 0,48 μC. D. 1,2 μC. Câu 68 Một tụ điện có ghi 40 μF. Nối hai bản của tụ điện vào nguồn điện có hiệu điện thế 120 V thì điện tích của tụ điện có giá trị A. 4,8 mC B. 4,8 μC C. 0,33 μC D. 3,0 μC Câu 69 Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 30 V thì tụ tích được một điện lượng 6 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 7,5 V thì điện tích của tụ tăng giảm một lượng là A. 24 μC B. 1,5 μC C. 4,5 μC D. 3,0 μC DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 70 Theo định nghĩa, dòng điện là A. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích tự do. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời của các electron. D. là dòng chuyển dời của các ion âm. Câu 71 Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương và âm B. các electron tự do C. các iôn âm và electron D. các nguyên tử. Câu 72 Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng? A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. C. Cường độ dòng điện là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng trong một đơn vị thời gian D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không đổi theo thời gian. Câu 73 Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là A. 25 C B. 10 C C. 50 C D. 20 C. Câu 74 Một dòng điện không đổi, trong 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12 A B. 1/12 A C. 0,2 A D. 4,8 A. Câu 75 Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng A. Q = RIt B. Q = RI²t C. Q = R²It D. Q = RIt² Câu 76 Người ta mắc một bóng đèn 220V– 100W vào một hiệu điện thế 110V. Nhiệt lượng do bóng đèn toả ra trong một phút là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 480 J. B. 4800 J C. 1500J D. 150 J. Câu 77 Biểu thức hiệu suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và hiệu điện thế mạch ngoài U là A. H = U/E B. H = E/U C. H = r/(r + R) D. H = (R + r)/R Câu 78 Trong một mạch điện, nguồn điện không có tác dụng A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế B. Tạo và duy trì dòng điện lâu dài trong mạch C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác Câu 79 Một nguồn điện có suất điện động E = 8V mắc vào một điện trở. Hiệu điện thế của nguồn điện là U = 6,4V. Hiệu suất của nguồn điện là A. 85%. B. 90%. C. 88%. D. 80%. Câu 80 Một dòng điện không đổi có cường độ 0,24A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong mỗi giây là A. 1,5.10–18 hạt. B. 3,0.1018 hạt. C. 3,0.10–18 hạt. D. 1,5.1018 hạt. Câu 81 Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện là A. 1,2 V B. 12 V C. 2,7 V D. 27 V Câu 82 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mach ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch C. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng Câu 83 Câu nào sau đây là Sai? A. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện. C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương. D. Trong các dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều với chuyển động của các electron tự do Câu 84 Suất điện động của nguồn điện được đo bằng A. Công của lực điện trường di chuyển điện tích trong một đơn vị thời gian. B. Lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian. C. Điện lượng lớn nhất mà nguồn điện cung cấp trong một đơn vị thời gian. D. Công của lực lạ khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường. Câu 85 Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 2,4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 12V. Tính suất điện động E của nguồn. A. E = 11 V B. E = 12 V C. E = 13 V D. E = 14 V Câu 86 Hai bóng đèn lần lượt ghi: Đ1 (5V – 2,5W), Đ2 (8V – 4W). So sánh cường độ dòng điện định mức của hai đèn. A. I1 > I2. B. I1 < I2. C. I1 = I2. D. I1 = 2I2. Câu 87 Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. Sử dụng dây dẫn rất ngắn để mắc mạch điện B. Nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở nhỏ C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín D. Dùng pin hay acqui sắp hết năng lượng để mắc một mạch điện kín Câu 88 Dòng diện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương cùng chiều điện trường B. các ion âm ngược chiều điện trường C. các electrôn tự do ngược chiều điện trường D. các hạt không mang điện trong điện trường Câu 89 Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là A. Do các iôn dương va chạm với nhau. B. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. C. Do các electron dịch chuyển quá chậm. D. Do các electron va chạm với chỗ mất trật tự trong mạng tinh thể kim loại..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 90 Một nguồn điện có suất điện động 1,5 V. Khi một điện lượng 0,2C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 7,5 J B. 0,15 J C. 0,30 J D. 1,5 J Câu 91 Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20 mJ. Khi một điện lượng 15 mC qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 10 mJ B. 15 mJ C. 20 mJ D. 30 mJ Câu 92 Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi. Câu 93 Một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu của mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần. Câu 94 Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 95 Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ B. 200 J C. 24 kJ D. 4000 J Câu 96 Một đoạn mạch thuần điện trở trong 1 phút tiêu thụ điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là A. 400 kJ B. 240 kJ C. 120 kJ D. 200 kJ Câu 97 Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1kJ điện năng là A. 25 phút B. 1,5 s C. 40 phút D. 10 phút. Câu 98 Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là A. 10 W B. 5,0 W C. 40W D. 80W Câu 99 Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ A. nghịch với suất điện động của nguồn. B. nghịch với điện trở trong của nguồn. C. thuận với điện trở mạch ngoài. D. nghịch với tổng điện trở toàn mạch. Câu 100 Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3,0 A B. 0,6 A C. 0,5 A D. 2,0 A Câu 101 Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở trong 1,0 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 4 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trên toàn mạch là A. 2,5 A B. 1,0 A C. 3,6 A D. 3,0 A Câu 102 Một đoạn mạch gồm một pin 9V, điện trở mạch ngoài 4Ω, cường độ dòng điện trên toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω B. 4,5 Ω C. 1,0 Ω D. 2,0 Ω Câu 103 Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, nguồn có điện trở trong 1,0Ω và có dòng điện 2,0 A chạy qua. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động của nguồn lần lượt là A. 10V và 12V B. 20V và 22V C. 10V và 20 V D. 2,5V và 5,0V Câu 104 Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song, sau đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó lần lượt là A. 1,0 A và 14V B. 0,5A và 13V C. 0,5A và 14V D. 1,0 A và 13V. Câu 105 Một đoạn mạch có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện bình thường là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 106 Một acquy có suất điện động 3V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là A. 150 A B. 0,06 A C. 15 A D. 6,67 A Câu 107 Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 0,5 Ω. Hiệu suất của nguồn là A. 25% B. 80% C. 90% D. 75%.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 108 Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trên mạch là 12/7A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A B. 1,0A C. 5/6 A D. 0. Câu 109 Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r và điện trở ngoài là R thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là A. U = E – I(R + r) B. U = I(R + r) – E C. U = E + I(R + r) D. U = E.R/(r + R) Câu 110 Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn có điện trở r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức A. nr B. mr C. (m + n)r D. mr/n Câu 111 Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là A. nE và r/n B. E và nr C. nE và nr D. E và r/n Câu 112 Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 1,5 V thì không thể ghép thành bộ có suất điện động là A. 1,5 V. B. 3,0 V. C. 4,5 V. D. 3,5 V. Câu 113 Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R > 2Ω, biết công suất mạch ngoài là 16W. A. 3,0 Ω B. 4,0 Ω C. 5,0 Ω D. 6,0 Ω Câu 114 Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18V thì điện trở trong của bộ nguồn là A. 6,0 Ω B. 8/3 Ω C. 3,0 Ω D. 2/3 Ω Câu 115 Nếu ghép ba pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn có E = 7,5V và r = 3Ω thì mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 2,5V và 1,0 Ω B. 7,5V và 1/3 Ω C. 7,5V và 1,0 Ω D. 2,5V và 1/3 Ω Câu 116 Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27V; 9Ω B. 9V; 9Ω C. 9V; 3Ω D. 3V; 3Ω Câu 117 Có 10 pin 2,5V và điện trở trong 1Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này lần lượt là A. 12,5V và 2,5 Ω B. 5 V và 2,5 Ω C. 12,5V và 5,0 Ω D. 5 V và 5,0 Ω Câu 118 Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số pin trong mỗi dãy bằng số pin bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện động 6V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 2V; 1Ω B. 2V; 3Ω C. 2V; 2Ω D. 6V; 3Ω Câu 119 Cho mạch điện có 3 điện trở 2Ω, 3Ω và 4Ω mắc nối tiếp nhau và mắc với nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là A. 9,0 V B. 10 V C. 1,0 V D. 8,0 V Câu 120 Pin điện hóa có A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất B. hai cực là hai vật cách điện C. hai cực là hai vật dẫn khác chất D. một cực là vật dẫn, còn lại là điện môi Câu 121 Trong nguồn điện hóa học (pin và acquy) có sự chuyển hóa từ năng lượng nào thành điện năng? A. cơ năng B. nội năng C. hóa năng D. năng lượng hạt nhân Câu 122 Một pin Vônta có suất điện động 1,1 V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là A. 2,97J B. 29,7J C. 0,04J D. 24,54J Câu 123 Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng sử dụng được nếu nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A và chỉ dùng được 90%. A. 30 h; 324,0 kJ B. 27h; 291,6 kJ C. 20 h; 216,0 kJ D. 22 h; 237,6 kJ Câu 124 Một bóng đèn có ghi 6V – 6W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là r = 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn là A. 6,0 V B. 36 V C. 8,0 V D. 12 V Câu 125 Một nguồn 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3,0 A B. 1/3 A C. 9/4 A D. 2,5 A.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 126 Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Ấm điện B. Động cơ điện. C. Acquy nạp điện. D. Loa điện. Câu 127 Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. Công mà lực lạ khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường trong nguồn điện. B. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. lượng điện tích qua nguồn điện trong một đơn vị thời gian. D. công mà nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 128 Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R, thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào? A. P = UI/R. B. P = UI. C. P = I²R. D. P = U²/R. Câu 129 Khi điện trở R được nối vào nguồn điện thì công suất điện mạch ngoài đặt giá trị cực đại khi A. IR = E. B. r = R. C. E = U. D. I = E/r. Câu 130 Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu? A. 2,0 C. B. 20 C. C. 200 C. D. 0,005C. Câu 131 Số electron qua thiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trong 1s nếu có điện lượng 15C đi qua trong thời gian 30 s là A. 0,31.1019. B. 3,1.1019. C. 1,25.1019. D. 0,31.1018. Câu 132 Một mạch điện gồm nguồn có suất điện động là ξ = 6,4V; điện trở trong là 0,2Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 12Ω; 8Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 1,28 A. B. 1,33 A. C. 0,53 A. D. 0,80 A. Câu 133 Cho một mạch điện gồm nguồn có suất điện động là ξ = 9,6V; điện trở trong là 0,6 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 5,4 Ω. Công suất của nguồn là A. 32,4W. B. 5,76W. C. 51,84W. D. 15,36W. Câu 134 Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 9Ω, điện trở trong 1Ω có dòng điện 1,8 A. Suất điện động của nguồn là A. 18,0 V B. 16,2V C. 20,0 V D. 11,8V Câu 135 Cho mạch điện gồm một nguồn 9V có điện trở trong 1 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 3,5 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là A. 7,0 W B. 18 W C. 14 W D. 29,5 W Câu 136 Nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 2 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn là A. 0,54 W. B. 5,4 W. C. 54 W. D. 540 W. E, r Câu 137 Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cho biết nguồn có suất điện R1 động ξ = 24V; điện trở trong r = 2 Ω; các điện trở R1 = 8 Ω; R2 = 15 Ω; R3 = 30 Ω. Công suất của nguồn điện là R1 A. 11,52 W B. 21,6 W. R1 C. 28,8W. D. 43,2W. Câu 138 Bộ nguồn gồm 4 nguồn giống nhau nối tiếp thì được một bộ nguồn có suất điện động 18 V và điện trở trong 3,6 Ω. Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 72V và 14,4Ω. B. 18V và 0,9Ω. C. 4,5V và 3,6Ω. D. 4,5V và 0,9Ω. Câu 139 Bộ nguồn gồm hai nguồn ξ1 = 3V; r1 = 1Ω và ξ2 = 5V; r2 = 0,5Ω mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là R = 3,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 2,0 A B. 1,6 A C. 1,0 A D. 2,5 A Câu 140 Một nguồn điện được nối với biến trở R. Khi biến trở có giá trị là 4Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Khi biến trở có giá trị là 10Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là A. 16V, 2Ω B. 12V, 1Ω C. 12V, 2Ω D. 16V, 1Ω Câu 141 Một mạch điện có bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp; mỗi nguồn có suất điện động 3V; điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở R1 = 3,5 Ω; R2 = 1Ω mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên R2 là A. 7,875 W. B. 2,25 W. C. 10,25 W. D. 3,24 W..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 142 Theo định luật Ôm thì cường độ dòng điện trong mạch tỉ lệ thuận với A. suất điện động của nguồn điện. B. tổng trở của toàn mạch. C. điện trở mạch ngoài. D. điện trở trong của nguồn điện. Câu 143 Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 144 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đo bằng điện lượng đi qua tiết diện thẳng trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. D. Cường độ dòng điện trong mạch kín gồm nguồn điện và biến trở tỉ lệ nghịch với giá trị của biến trở DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Câu 145 Dòng điện trong chất điện phân là chuyển động có hướng của A. Các chất tan trong dung dịch B. Các iôn dương trong dung dịch C. Các iôn dương và các iôn âm dưới tác dụng của điện trường ngoài D. Các iôn dương và các iôn âm cùng chiều của điện trường trong dung dịch Câu 146 Chọn câu phát biểu SAI về hạt tải điện trong các môi trường. A. Trong môi trường dẫn điện, hạt tải điện có thể là các hạt mang điện âm hoặc điện dương B. Trong kim loại hạt tải điện có điện tích âm C. Trong chất điện phân hạt tải điện là iôn âm và duơng D. Trong chất bán dẫn, hạt tải điện là các iôn dương và electrôn tự do Câu 147 Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho Ag = 108, n = 1. Lượng bạc bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là A. 1,08 mg B. 1,08 g C. 0,54 g D. 1,08 kg Câu 148 Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 4A. Cho A = 64, n = 2. Lượng đồng bám vào catốt trong thời gian 32 phút 10 giây là A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 0,54 g. D. 2,56 g. Câu 149 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân là 5 Ω, được mắc vào hai cực của nguồn có suất điện động là 24 V, điện trở trong r = 1 Ω. Cho A = 64 đvC, n = 2. Khối lượng đồng bám vào catốt trong 30 phút là A. 2,39 g. B. 10,5 g. C. 4,25 g. D. 5,97 g. Câu 150 Điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương bằng bạc và dòng điện có cường độ 4 A. Sau bao lâu thì lượng bạc bám vào catôt là 12,96 gam. Cho A = 108 và n = 1. A. 1930 s B. 2895 s C. 2700 s D. 965 s Câu 151 Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là 1,upload.123doc.net.10–6 kg/C. Nếu có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực là A. 0,56364 gam B. 0,53664 gam C. 537 gam D. 429 gam Câu 152 Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là A. 0,013 g B. 0,13 g C. 0,26 g D. 0,026 g Câu 153 Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình 2 là 41,04 gam thì khối lượng đồng bám vào catot của bình 1 là bao nhiêu. Giả sử muối trong hai bình vẫn còn dư. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1. A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g Câu 154 Cho mạch điện gồm bóng đèn Đ (6V – 6W) mắc song song với R1 = 12 Ω; cả hai mắc nối tiếp với bình điện phân và nguồn điện có ξ = 48V, r = 1 Ω. Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng và có điện trở R2 = 7 Ω. Cho A = 64, n = 2. Khối lượng đồng bám vào anot trong 32 phút 10 giây là A. 1,28 g. B. 3,2 g. C. 2,56 g. D. 0,54 g. Câu 155 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. giảm đi. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. tăng rồi giảm. Câu 156 Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 0°C, có hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10 –4 K–1. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là A. 76,96Ω B. 78,0 Ω C. 80,0 Ω D. 82,0 Ω Câu 157 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. Câu 158 Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 20°C, điện trở của sợi dây đó ở 170°C là 129Ω. Điện trở suất của nhôm là A. 5,0.10–4 K–1. B. 7,5.10–5 K–1. C. 0,06 K–1. D. 2,5.10–5 K–1. Câu 159 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, suất điện động nhiệt điện chỉ xuất hiện khi A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. Câu 160 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào A. Hiệu nhiệt độ giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các chỗ tiếp xúc. Câu 161 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 65 (μV/K) được đặt trong không khí ở 20°C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232°C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV. Câu 162 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 48 (μV/K) được đặt trong không khí ở 20°C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t°C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 mV. Giá trị của t là A. 125°C. B. 398 K. C. 145°C. D. 418 K. Câu 163 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron về anot và iôn dương về catot. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron về anot và các iôn dương về catot. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm về anot và các iôn dương về catot. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron từ catot về anot, khi catot bị nung nóng. Câu 164 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là A. 5,00 g. B. 10,5 g. C. 5,97 g. D. 11,94 g. Câu 165 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi mạ một huy chương bạc? A. Dùng dung dịch muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt. Câu 166 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sinh ra một khối lượng niken là A. 8,00 g B. 10,95 g. C. 12,35 g. D. 15,27 g. Câu 167 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng k = 3,3.10–7 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng A. 105 C. B. 106 C. C. 5.106 C. D. 107 C. Câu 168 Đặt một hiệu điện thế U = 50 V vào hai cực bình điện phân chứa dung dịch muối ăn, thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 lít, áp suất của khí hiđrô trong bình là p = 1,3 atm và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27°C. Công của dòng điện khi điện phân là.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 5,09 MJ B. 0,509 MJ C. 1,018 MJ D. 1018 kJ Câu 169 Để giải phóng lượng clo và hiđrô từ 7,6 gam axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrô và clo lần lượt là k 1 = 0,1045.10–7 kg/C và k2 = 3,67.10–7 kg/C. A. 1,5 h B. 1,3 h C. 1,1 h D. 1,0 h Câu 170 Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm². Cho biết Niken có khối lượng riêng là ρ = 8900 kg/m³, nguyên tử khối A = 58, hóa trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là A. 2,5 μA. B. 2,5 mA. C. 250 A D. 2,5 A. Câu 171 Bản chất của dòng điện trong chân không là A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường B. Dòng dịch chuyển có hướng của các lỗ trống cùng chiều điện trường C. Dòng chuyển dời ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường Câu 172 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng. B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia catốt có mang năng lượng. D. Tia catốt phát ra vuông góc với bề mặt catốt. Câu 173 Cường độ dòng điện bão hòa trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do A. Số hạt tải điện do bị iôn hóa tăng lên. B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi. C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn. D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên. Câu 174 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Dòng điện trong điốt chân không, chỉ có một chiều từ anốt đến catốt. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. Câu 175 Cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là A. 6,6.1015. B. 6,1.1015. C. 6,25.1015. D. 6,0.1015. Câu 176 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí luôn tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 177 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại và chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. Câu 178 Hiện tượng hồ quang điện có thể ứng dụng A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong hiện tượng quang điện. D. làm ống phóng điện tử. Câu 179 Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40V đến 50V. C. Tạo điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> D. Tạo điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. Câu 180 Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. Câu 181 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng sét chỉ xảy ra khi hiệu điện thế lên tới hàng triệu vôn. B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế của hai thanh than khoảng 10000V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. D. Tia catốt là dòng chuyển động của electron bứt ra từ catốt. Câu 182 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. Câu 183 Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là A. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều. C. dòng chuyển dời có hướng của các electron cùng chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. Câu 184 Câu nào dưới đây về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. D. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. Câu 185 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cấu tạo của điốt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p–n. B. Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p–n chủ yếu theo chiều từ p sang n. C. Tia catốt mắt thường không nhìn thấy được. D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 186 Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p–n có tác dụng A. Tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn p sang bán dẫn n. C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 187 Khi lớp tiếp xúc p–n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng A. Tăng cường sự khuếch tán của các không hạt cơ bản. B. Tăng cường sự khuếch tán các lỗ trống từ bán dẫn n sang bán dẫn p. C. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. Tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. Câu 188 Chọn câu không đúng về loại bán dẫn. A. Bán dẫn loại n, mật độ lỗ trống lớn hơn nhiều mật độ electron tự do. B. Bán dẫn tinh khiết, mật độ electron tự do và lỗ trống như nhau C. Bán dẫn tạp chất, các hạt tải điện chủ yếu do tạp chất gây ra. D. Bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống lớn hơn nhiều mật độ electron tự do. Câu 189 Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là không đúng? A. Electron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường. B. Các hạt tải điện trong kim loại và chân không cùng bản chất. C. Các hạt tải điện trong chất điện phân là các ion âm và dương D. Các hạt tải điện trong chất khí có mật độ lớn hơn rất nhiều so với trong kim loại. PHẦN TỰ LUẬN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 1. Cho hai điện tích q1 = 4.10–10 C, q2 = –4.10–10 C lần lượt đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác định vector cường độ điện trường tại a. H là trung điểm của AB. b. M với MA = 1 cm, MB = 3 cm. c. N biết rằng NAB là một tam giác đều. Bài 2. Cho q1 = 8.10–8C, q2 = –8.10–8 C đặt tại A, B cách nhau 4cm trong không khí. a. Xác định vectơ cường độ điện trường tại M thuộc đường trung trực của AB cách trung điểm của AB một đoạn 2cm. b. Tính lực tác dụng lên điện tích thử q = 2.10–9 C ở M Bài 3. Hai điện tích q1 = 8.10–8 C, q2 = –8.10–8 C đặt tại A và B trong không khí (AB = 6 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 8.10–8 C đặt tại C, nếu a. CA = 4 cm, CB = 2 cm. b. CA = 4 cm, CB = 10 cm. c. CA = CB = 5 cm. Bài 4. Cho hai điện tích điểm q1 = 4 μC, q2 = 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau AB = 30 cm. a. Xác định vị trí một điểm M để đặt tại M một điện tích qo, lực điện tổng hợp tác dụng lên qo bằng không. b. Điện tích qo đặt tại M nói trên phải có giá trị bằng bao nhiêu để lực điện tác dụng lên điện tích q1 và q2 đều bằng không. Bài 5. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mỗi quả có điện tích q khối lượng m = 10g treo bởi hai dây cùng chiều dài 30 cm vào cùng một điểm. Giữ cho quả cầu thứ nhất cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu thứ hai sẽ lệch góc α = 60° so với phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s². Tìm q. Bài 6. Điện tích q = 10–8 C di chuyển dọc theo cạnh của một tam giác đều MBC, mỗi cạnh 20 cm đặt trong điện trường đều có đường sức hướng song song với BC theo chiều từ B đến C và có cường độ là 3000 V/m. Tính công thực hiện để dịch chuyển điện tích q theo các cạnh MB, BC và CM của tam giác. Bài 7. Một e di chuyển một đoạn 0,6 cm, từ M đến N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10–18 J. a. Tính công mà lực điện sinh ra khi di chuyển tiếp 0,4cm từ điểm N đến điểm P theo hướng như cũ. b. Tính vận tốc của e khi nó đến điểm P. Biết rằng tại M, e di chuyển không vận tốc đầu. Biết khối lượng của e là m = 9,1.10–31 kg. E1, r1 Bài 8. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các nguồn có suất điện động E3, r3 là E1 = E2 = 3V, E3 = 9V và có điện trở trong r1 = r2 = r3 = r = 0,5Ω. Các A điện trở mạch ngoài R1 = 3Ω, R2 = 12Ω, R3 = 24Ω. E2, r2 a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu R2 mỗi điện trở. R1 B c. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài. R3 d. Tính hiệu điện thế UAB. e. Tính hiệu suất mỗi nguồn điện. Bài 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 16V, điện trở trong r = 0,8Ω. Biết R1 = 12 Ω; R2 = 0,2 R2 R3 Ω; R3 = Rb = 4 Ω. Rb là điện trở của bình điện phân chứa dung dịch đồng sunfat có điện cực bằng đồng. Tính A B Rb a. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B. R1 b. Dòng điện qua bình điện phân. c. Lượng đồng được giải phóng ra ở catôt sau thời gian 32 phút 10 giây. d. Công suất tiêu thụ của mạch ngoài, công suất của nguồn điện. Bài 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 1,5V và r = 0,3 Ω. Mạch ngoài có R = 2 Ω, đèn Đ (9V – 9W), bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện trở Đ của bình điện phân Rb = 4Ω. a. Xác định cường độ đòng điện qua nguồn và hiệu điện thế hai đầu bộ nguồn. R Rb b. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 2 giờ. Tính bề dày của lớp đồng bám vào catôt, biết diện tích bề mặt mà đồng bám vào là 15 cm². c. Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn, công suất và hiệu suất của mỗi nguồn..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 11. Cho mạch điện gồm hai nhánh song song mắc với nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 2 Ω. Trên nhánh thứ nhất chỉ có điện trở R1 = 6 Ω, nhánh thứ hai có điện trở R2 = 9 Ω và bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat có điện cực bằng đồng. Biết điện trở của bình điện phân là Rb = 3 Ω. Tính a. Cường độ dòng điện qua mạch và qua các điện trở, bình điện phân. b. Khối lượng đồng bám vào ca tôt sau 32 phút 10 giây. Biết đồng có A = 64, n = 2. Bài 12. Có mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 3 V, điện trở trong r = 0,5 Ω; bộ nguồn gồm hai dãy song song mắc nối tiếp với một nguồn còn lại, mỗi dãy 3 nguồn. Mạch ngoài gồm điện trở R1 = 2,25 Ω và biến trở R có thể thay đổi được, bình điện phân chứa dung dịch Eb, rb CuSO4, có cực dương làm bằng đồng và có điện trở Rb = 2 Ω, bóng đèn có A R1 Đ ghi 6V – 6W. a. Điều chỉnh R = 10 Ω. Tìm số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai đầu R Rb bộ nguồn điện. Đèn sáng như thế nào? Giải thích. b. Với điều kiện như câu a, tính thời gian cần mạ một lớp đồng có diện tích 10cm², dày 2mm ở catot. Biết đồng có A = 64, n = 2 và khối lượng riêng D = 8890 kg/m³. c. Tìm giá trị R để đèn sáng bình thường. d. Với giá trị R trong khoảng nào thì đèn không sáng quá mức bình thường. Bài 13. Cho mạch điện có hai nhánh song song. Nhánh thứ nhất có điện trở R1 = 4 Ω và R2 = 1,5 Ω. Nhánh thứ hai gồm điện trở R3 = 6 Ω và biến trở R4. Mạch được duy trì bởi một nguồn có suất điện động E = 2,5V; điện trở trong không đáng kể. Gọi C là điểm giữa R1 và R2; D là điểm giữa R3 và R4. a. Mắc vào giữa C và D một ampe kế thì số chỉ của ampe kế bằng 0. Tìm giá trị của R4. b. Thay R4 bằng một bình điện phân dung dịch AgNO3 có điện cực bằng bạc. Số chỉ của ampe kế lúc này vẫn bằng 0. Tính lượng bạc được giải phóng ở catốt trong thời gian 44 phút 10 giây. Bài 14. Có mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp và mắc với nguồn điện có suất điện động E = 24V; điện trở trong r = 6 Ω; biết điện trở R1 = 4 Ω. a. Khi R2 = 8 Ω, tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và hiệu suất của nguồn điện. b. Hỏi R2 có giá trị bao nhiêu để công suất mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất của nguồn khi đó. c. Hỏi R2 có giá trị bao nhiêu để công suất trên R2 lớn nhất. Tính công suất đó. Bài 15. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1Ω. Điện trở R1 = 12Ω, R3 = 7Ω. a. Với R2 = 6Ω, tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở, tính công suất nguồn điện, hiệu suất nguồn điện. b. Hỏi R2 có giá trị bao nhiêu để công suất trên R2 lớn nhất. Tính công suất đó. Bài 16. Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V; điện trở R1 trong r = 1 Ω và các điện trở của mạch ngoài, tất cả mắc nối tiếp gồm R1 = 6Ω, R2 = 9Ω, R3 = 8Ω. R3 a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện R2 trở. b. Tính công suất nguồn và công suất tỏa nhiệt ở mỗi điện trở. c. Tính hiệu suất của nguồn điện. Bài 17. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở của mạch ngoài R1 = 6Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω. Dòng điện chạy trong mạch chính là I = 0,6A. a. Tính suất điện động của nguồn và hiệu suất của nguồn. b. Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu điện thế hai đầu của mỗi điện trở. R1 Bài 18. Cho mạch điện có mạch ngoài gồm biến trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch chứa R2 = 6 Ω và R3 = 12 Ω mắc sóng song. Nguồn điện có suất điện điện R3 E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. R2 a. Điều chỉnh R1 = 1,5 Ω. Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài, hiệu suất của nguồn điện. b. Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Bài 19. Cho mạch điện có mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi 6V – 3W mắc nối tiếp với một biến trở. Nguồn điện trong mạch có suất điện điện E = 3V, có điện trở trong r = 1Ω. Tính giá trị của biến trỏ Rb để đèn sáng bình thường..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 20. Hai bóng đèn có ghi 12V – 6W và 12V – 12W được mắc song song. Sau đó chúng được mắc nối tiếp với một điện trở R = 3 Ω rồi mắc vào nguồn điện có suất điện điện E = 24V và có điện trở trong r = 1Ω. a. Các bóng đèn sáng như thế nào? Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn. b. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện. Bài 21. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết E1 = 12 V; r1 = 2 Ω; E2 = R1 E1 6 V; r2 = 2 Ω; R1 = R2 = R = 10Ω. a. Tìm UAB. R b. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi đoạn mạch. Hãy cho biết cái A B nào là nguồn, máy thu? c. Nếu đảo hai cực của E1 và mắc vào vị trí cũ thì hiệu điện thế giữa A R2 E2 và B là bao nhiêu? d. Thay E2 bằng tụ điện có điện dung 10 μF. Tính điện tích của tụ điện. Bài 22. Có 60 nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là 1,5 V và 0,6 Ω được ghép thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng (gồm n dãy mắc song song, mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp). Mạch ngoài là điện trở 9 Ω. Tìm cách mắc để công suất mạch ngoài là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>