Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THUC HANH TOAN TV LOP 3 TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện Toán:</b>


<i> THỰC HÀNH TIẾT 1</i>
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>:


- Ôn tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng mấy lần số lớn.
- Giải bài toán liên quan đến so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng
mấy lần số lớn.


<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Vở bài tập thực hành
<b>III</b>. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới: </b>


*<b>HĐ 1. </b>Giới thiêu bài.


<b> *HĐ2. </b> Giảng bài
Số 1: Viết (theo mẫu).
- Tìm hiểu đề.


- HS tự làm vào vở.


- Nhắc lại kiến thức. ? So sánh số lớn gấp mấy lần số bé?


? So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn?
Số 2: HS đọc đề toán. ? Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?
Hướng dẫn tóm tắt và giải bài tốn.


Giải:



Số bạn chơi đá bóng gấp số lần số bạn chơi cầu lông là:
12 : 4 = 3 (lần)


Vậy số bạn chơi cầu lơng bằng 1/3 số bạn chơi đá bóng.
Đáp số: 1/3


Số 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
HS tự làm bài vào vở.


Chữa bài. Khoanh vào đáp án C – hình 2.


Số 4: HS đọc dề toán và nhận dạng bài toán. Bài toán dạng so sánh số bé
bằng một phần mấy của số lớn.


HS làm bài vào vở.


<b>3 Chấm chữa bài: </b>Chấm 1/3 lớp


<i>Tiết3</i> <b>Luyện Tiếng Việt:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾT 1</b>
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>:


- HS luyện đọc hiểu bài văn “Hạt muối”.
- RKNS : Giáo dục tình cảm yêu quê hương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III</b>. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


1. <b>Giới thiệu bài</b>. GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.



2. <b>HĐ1</b>: Luyện đọc.


- GV đọc mẫu bài văn.
- 1 HS đọc to cả bài.


- GV nhắc lại các yêu cầu chung.


- HS luyện đọc theo cặp – Lưu ý sửa đọc sai lỗi chính tả.


<b>3. HĐ2: </b>Tìm hiểu bài


Gọi 1 em đọc lại bài. Giáo viên nêu câu hỏi
a, Ông nội Tuấn sống chủ yếu bằng nghề gì?
b, Nghề làm muối là nghề thế nào?


(Giáo viên giải nghĩa từ “ cơ cực”)


c, Để có muối, người ta phải làm những việc gì?
(Giáo viên giải nghĩa từ “dang mình”)


d,Vì sao trong nghề làm muối “càng đổ mồ hơi, càng bỏng xót vì hơi mặn, vì
nắng, thì càng hi vọng được mùa”?


- HS thảo luận theo nhóm 4 (thời gian 4 phút)


- Đại diện nhóm trình bày, giáo viên và lớp nhận xét bổ sung


4. <b>HĐ3</b>: Luyện đọc lại.



- GV nhắc HS chú ý đọc đúng chính tả và diễn cảm bài văn.
- Tổ chức thi đọc cá nhân (chú ý rèn kỹ năng đọc cho từng em).
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.


5. <b>Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò: Về nhà xem lại bài.


<b>Luyện Tiếng Việt:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾT 2</b>
<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


- HS nắm vững quy tắc chính tả phân biệt ấm <b>r, d</b> hoặc <b>gi</b>; vần<b> it </b>hoặc<b> uyt</b>


- HS ôn luyện về từ ngữ địa phương.


<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Vở bài tập thực hành


<b>III</b>. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*<b>HĐ2: </b>Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Điền vần: <b>it</b> hoặc <b>uyt</b>.



Hè đến, nắng trong vườn chói chang. Mùi m…chín thơm lừng . Chim
chóc hót ríu ran. Nghe chúng hót, Bi h….. sáo nhại theo. Lũ chim nghe tiếng
h…. sáo thì ngỡ ngàng, nghênh đầu nhìn phải, nhìn trái. Chẳng thấy gì,
chúng lại bay nhảy tíu t…., hót ríu ran.


Bìa 2 Điền chữ: <b>r, d </b>hoặc <b>gi .</b>


Nhện lao tới, vồ nhặng. Con nhặng…a sức vùng vẫy. Nhện nhe …
* HS thảo luận theo nhóm 2 (Thời gian 3p)


+ Đại diện nhóm trình bày, Lớp và GV chữa bài


Bài 2<b>: </b>Đặt trên chữ in đậm: <b>dấu hỏi</b> hoặc <b>dấu ngã.</b>


Vịt con vội <b>va</b> đi đâu


<b>Giâm phai</b> chân bạn gà nâu bên hè


Vịt nhớ xin <b>lôi</b> bạn nghe!


Chớ đừng lặng <b>le bo </b>đi, bạn buồn


- Học sinh làm bài, 1 em lên bảng chữa bài, giáo viên và lớp nhận xét.


Bài 3: Gạch chân những từ ngữ chỉ <b>âm thanh</b> được so sánh với nhau trong


mỗi câu văn sau:


M: a, Trong vịm cây, tiếng chim chóc ríu ran như tiếng trẻ trong các lớp học
vừa tan.



b, Tiếng mưa rơi trên tàu lá chuối bập bùng như tiếng trống.


c, Tiếng chân nai bước trên lá khô kêu như tiếng bánh đa vỡ dưới chân.
Nguyễn Phan Hách


d, Tiếng sấm đầu mùa rền vang trên trời nghe náo nức như tiếng trống mở
màn một mùa thời gian.


Nguyễn Phan Hách
- GV chấm chữa bài.


<b>4. Tổng kết, dặn dò: </b>Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài.


<i>Tiết3</i> <b>Luyện Toán:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾT 2</b>
<b>I</b>.<b> MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng
nhân 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GDHS u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Vở bài tập thực hành
<b>III</b>. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới: </b>



*<b>HĐ 1. </b>Giới thiêu bài.


<b> *HĐ2. </b> Giảng bài


Bài 1:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.


- Gv mời 12 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả: 9 x 5 = 45 …
.- Gv nhận xét, chốt lại.


Bài 2:- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép
nhân và phép cộng, ta thực hiện phép nhân trước, sau đó lấy kết quả của
phép nhân cộng với số kia. 9 x 3 + 15 = ?


- Yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm bài.


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.- Gv nhận xét, chốt lại.
bài 3.Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện các phép tính. Kết quả của mỗi phép tính


gắn liền với đơn vị đo kèm theo.


86g + 58g = 144g…


- Yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm bài.


- Gv mời 6 Hs lên bảng làm bài.- Gv nhận xét, chốt lại.


Bài 4. - Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi tìm cách giải


- Gv u cầu HS cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài. - Gv
nhận xét, chốt lại:


Bài 5. Gv mời Hs đọc yêu cầu đề . Tổ chức HS thi tìm đúng, tìm nhanh kết
quả. Đáp án C. 600g


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×