Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BCNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>20. Gi¸o viªn : NGUYEÃN MINH TUAÁN. 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN. Bài tập : Tìm a/ BCNN ( 12, 21 ) b/ BCNN ( 24, 40) c/ BCNN ( 10, 12, 15 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN II/ Bài tập mới : Dạng 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN. Bài tập: Tìm BC (56, 70) Giải Giải Tìm BCNN (56, 70) 56 = 23.7. 70 2.5.7 BCNN(56, 70) = 23.5.7 = 280 BC(56, 70) = B(BBCNN(56, (280) 70) ) = { 0, 280 , 560 , 840, …}. Bài tập: Tìm BC (18, 30 ) 2 =2.3 Giải: = 280. Tìm118 BCNN(18, = 280.0 280. 230)=280. 3 30 = 2. 3 . 5 2 2.3 .5 = 90 BCNN(18, 30) = B(90) BC(18, 30) = B( BCNN(18, ={ 0, 90, 180,…} 30) ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN II/ Bài tập mới : Dạng 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN Dạng 3: Đưa về bài toán tìm BCNN Bài 152/ 59 SGK:. Bài SGK: Bài 152/ tập :59Tìm số tự nhiên x nhỏ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0   nhất khác 0 biết x 21 vµ x 28 biết a 15 vµ a 18 Giải: Theo đề bài x là BCNN (21, 28) Theo ađềlàbài a là BCNN (15, 18) BC(15, 18) làgìBC(15, a alàalà21 BCNN(15, 18) của 1518) và  3.7. 15 3.5 18 ? 2. 2818 22.3 .7 2 2. 2. .3.7 BCNN(21, BCNN(15; 28) 18) == 22.3 .5  84 90 VËy VËy a =x =9084.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN II/ Bài tập mới : Dạng 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN Dạng 3: Đưa về bài toán tìm BCNN Dạng 4: Tính nhẩm tìm BCNN. Nhân số lớn nhất lần lượt cách với 1; 2; Còn 3; …có cho đếnkhác khi được kết quả là một chia hết cho tìmsốBCNN của haicác số còn lại. Số hay đó chính là số BCNN của nhiều các số đã cho.. Ví Dụ: Tính nhẩm BCNN(30, = ? 4545) 90 có 45Tính . 2 =nhẩm 90 ÁpTa dụng: Ta lại có 90 chia hết cho 30. BCNN(10; 12; 20 ) = ?60 Nên BCNN(30, 45) = 90 Ta có 20 . 3 = 60 60 chia hết cho cả 10 và 12 Nên BCNN(10; 12; 20 ) = 60.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ H·y t×m c¸c sè sau mçi ch÷ c¸i råi ®iÒn ch÷ c¸i tơng ứng với số tìm đợc vào ô chữ bên dới.. H. BCNN(10, 15) = 30. TT. BCNN(15, 4). O. BCNN(1,8,10) = 40. C. BCNN(40, 28, 140) = 280. 30. . 40. 280. 60. 40. = 60. 60.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN II/ Bài tập mới : Dạng 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN Dạng 3: Đưa về bài toán tìm BCNN Dạng 4: Tính nhẩm tìm BCNN. BÀI HỌC KINH NGHIỆM 1/Muốn tìm BC thông qua tìm BCNN, ta thực hiện qua 2 bước: Bíc 1: T×m BCNN cña hai hay nhiều số đó.. Bíc 2: T×m BC = B(BCNN) 2/ Tính nhẩm BCNN Nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; … cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại. Số đó chính là BCNN của các số đã cho..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT LỊCH CAN CHI Nhiều nớc phơng đông, trong đó có Việt Nam , gọi tên n¨m ©m lÞch b»ng c¸ch ghÐp 10 can ( theo thø tù lµ Gi¸p, Êt, BÝnh, §inh, MËu, KØ, Canh, T©n, Nh©m, Quý ) víi 12 chi (TÝ, Söa, DÇn, m·o, th×n, tÞ, ngä, Mïi, Th©n, DËu, TuÊt, Hîi). §Çu tiên Giáp đợc ghép với Tí thành Giáp Tí. Cứ 10 năm, giáp lại lặp lại. Cứ 12 năm, Tí lại đợc lặp lại: Gi¸p. Êt. TÝ. Söu. BÝnh §inh MËu. KØ. Canh T©n Nh©m. QuÝ. DÇn. TÞ. Ngä. DËu TuÊt. M·o. Th×n. Mïi. Th©n. Gi¸p. Êt. …. Hîi …. Nh vËy cø sau 60 n¨m (60 lµ BCNN cña 10 vµ 12) n¨m Gi¸p tí lại đợc lặp lại. Tên của các năm âm lịch khác cũng đợc lặp lại sau 60 n¨m. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ Sửa bài tập cũ Dạng 1: Tìm BCNN. * Híng dÉn hoïc taäp:. * Đối với bài học ở tiết học này : - Nắm vững cách tìm BCNN II/ Bài tập mới : cách tìm BC thông qua tìm BCNN Dạng 2: tính nhẩm BCNN Tìm BC thông qua - Xem laïi các dạng baøi taäp tìm BCNN đã giaûi Dạng 3: - BTVN : 153; 154 / 59 SGK Đưa về bài toán tìm * Đối với tiết học tiếp theo: BCNN - Chuẩn bị tốt bài tập tiết sau Dạng 4: luyện tập 2 Tính nhẩm tìm BCNN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dạng 5: Dạng toán tìm BC thỏa điều kiện cho trước BàiTìm 153/các 59 bội SGK: chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.. - Tìm BCNN (30, 45) - Tìm BC em (30;ta 45)cÇn = B( BCNN(30, 45) ) Theo lµm. nh÷ng g×hơn ? 500 - Chọn các số nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn bài 154/ 59 SGK( Dạng 6: Dạng toán thực tế) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C. Gäi sè häc sinh cña líp 6C lµ a. có 2, nµo a 3,vàvíi a35 4, 860 cãTaquan hÖBC(2,3,4,8) nhathÕ 2,a3, 4, 8?  a có aTa •Sè aacßn BCNN(2; 3; 4; 8) = ?24 tho¶ m·n ®iÒu kiÖn g×? lµ 72…} BC(2, 3, 4, 8) Ta có BC(2; 3; 4; 8) = B(24) = { 0; 24;a48; a 60 60 . Số học sinh trong khoảng từ3535đến Vậy lớp có bao nhiêu học sinh?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM CHÚ Ý LẮNG NGHE !.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×