Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DAN DE 1417 NAM 2014day roi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.85 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN VẮN TẮT ĐỀ 14  2 x 1  M  x0 ; 0  , x0  1 x0  1  Câu I. 2. Gọi  là tọa độ tiếp điểm, thì pttt của (C) tại M có dạng: 2 x 1 1 y x  x0   0 2  x0  1  x0 1 2. Hay. x   x0  1 . y  2 x02  2 x0  1 0. (d).. Vì d(A, d) = d(B, d) nên tìm được x = 0;1; - 2 . 1 5 y = x +1; y = x + 5; y = x + 4 4. Vậy có 3 pttt: Hoặc có thể chia thành 2 trường hợp: tiếp tuyến // hoặc trùng AB; tiếp tuyến đi qua trung điểm AB. p x = + k p; x = p + k 2p, k Î Z 4 Câu II. 1.Lưu ý có sinx 0 chung. Đáp0số:  x+cosx  x 1  3  41   2    3  41 . 1  x 0  3  41  0  x  8  x    2  3x  4 x 2 0 8 8  2. Điều kiện:  (*). Bất phương trình đã cho tương đương với x  1  x 2  2 x(1  x 2 ) 2  3x  4 x 2  3( x 2  x )  (1  x )  2 ( x  0  x 2 )(1  5 x ) 34 x  2 2 2 x x x x x x 1 9 3 2  1 0    9 x 2  10 x  1 0   1 x 1 x 1 x 3   5  34 . x 9   5  34  3  41 x  . 9 8 Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là  2. Câu III..  2. 2. (4cos x  1)cos x 3  4sin 2 x I  d x  .cos x.dx.  2  3sin x  (1  2sin 2 x) 2sin 2 x  3sin x  1 0 0. 1. 3  4t 2  I  dt 2  x 2 t  3 t  1 t  0, 0 2 thì t 1. Suy ra Đặt t sin x. Khi x 0 thì khi 1   6t  5   2   dt (2t  1)(t  1)  0 1. 1. 4 1     2    dt   2t  2ln(2t  1)  ln(t  1)  2t  1 t  1  0.  2  2ln 3  ln 2 ln18  2. 0.  x  2 x  1 x  y  1( x 1)  y 2 x  2( x 1)  x  1  x  y  1     2 2 2 2  2   2 y  x  x . y y  x  x . y y  2 y x  x  xy       Câu V. Hệ  Thay y vào 2 để giải. Câu VI.a.1. C) có tâm I(1; -1), R = 4. Vì IA = 2 3 < R nên A nằm trong đường tròn  đpcm. Từ gt, tính được d(I,  ) = 2 3 rồi áp dụng cách viết phương trình đường thẳng dựa vào khoảng cách. uuu rr ìï AB.n P = 0 ï í ï 2. Tham số hóa tọa độ của A(t), B(t') và giải hệ: ïïî AB = 29 được t và t'.. .  . . .  . n. ( 1 + x) rồi lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 2. Câu VII.a.Khai triển 2 22 23 2n 121 Cn0 + Cn1 + Cn2 + Cn3 +... + Cnn = 2 3 4 n +1 n +1  n = 4(dùng TP) Kết hợp gt. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ak *Giải. là hệ số của số hạng chứa xk nên. ak < ak +1 . ak = 3k C12k. .. k < 8. Suy ra: a0  a1  a2  ...  a8 (1). *Xét bpt ak  ak 1  k  8 . Do đó: a9  a10  a11 (2). a , a , a ,..., a. 11 là a8 a9 1082565 Từ (1) và (2) suy ra số lớn nhất trong các số 0 1 2 Câu VI.b.1. æ7 1 ö AM Ç BC = M ç ;- ÷ ÷ ç ÷ ç è 2 2ø -Giải -Phương trình đường thẳng AD qua D và  BC là: x + y - 2 = 0 AD Ç AM = A( 1;1) -Giải -C/m được trực tâm  ABC là điểm H đối xứng với D qua BC nên H (2;0) . Đặt B(b; b - 4), b £ 3 ; C đối xứng với B qua M nên C (7 - b;3 - b) uuu r uuur AB ( b 1; b 5) ^ CH (b - 5; b - 3)  b = 2 (vì b  3). -Giải uuur AB qua A và CH (- 3; - 1) làm VTPT nên có pt: 3x + y - 4 = 0 uuur AC qua A và BH (0; 2) làm VTPT nên có pt: y - 1 = 0 2. Gọi I là tâm m/c (S) thì IM đi qua M và vuông góc với (P) nên có PTTS: ïìï x = 1 + m ï í y =- 2 + m ïï m  I (1 + m; - 2 + m; m) ïïî z = 2. æAB ö ÷ d 2 ( I , d ) +ç = IM 2 (= R 2 ) ÷ ç ÷ ç è2 ø Giải phương trình được m = 1. Suy ra I(2; -1; 1) và R2 = 3. 2 2 2 x - 2) +( y +1) +( z - 1) = 3 ( Vậy m/c (S) có phương trình: 7  i. 3 z 1  2i. 3 . Tìm phần thực và ảo của S 1  z  z 2  ...  z 2009 . Câu VII.b. Cho số phức Thực hiện phép chia 2 số phức và chuyễn z về dạng lượng giác ta được.  7  i. 3   1  2i. 3  13 13i.. 1 3    1  i. 3 2   i.  2  cos  i.sin  1  12 1  12 2  3 3  2 Áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân ta được: z. 3. 2010 2010   1  2 2010  cos  i.sin  2010 1 q 1 z 1  22010 3 3  1 2  S u1.     .i 3   1 q 1 z 3   i 3 1  2  cos  i.sin  3 3  n. 2010. ----------------------Hết----------------------. ĐÁP ÁN VẮN TẮT ĐỀ 15 Câu I. 2. Tìm tọa độ 3 đỉnh cực trị A  Oy và B, C. Chỉ cần OBA vuông thì tứ giác OBAC nội tiếp. Câu II. 1. Phương trình đã cho tương đương với 2 2. . . cos 2 x(sin x  cos x)  sin 2 x  1 0  cos x  sin x (sin x  cos x )  (sin 2 x  1) 0.   (cos x  sin x)(sin x  cos x) 2  (sin 2 x  1) 0   (cos x  sin x)(1  sin 2 x)  (sin 2 x  1) 0  (sin 2 x  1)(cos x  sin x  1) 0.   x   k , x k 2 , x   k 2 , k  Z. 4 2 Vậy nghiệm của phương trình là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  y x  x 3  x  y   x 2  2 x  15  0   x  5  2. Công vế theo vế ta được . Thay vào (2) . Câu III.. 2. e x  x sin x  e x  cosx + sinx . I .  1  cosx . 0. .  x  e  sin x.dx I '  1  cosx  2. 2. ex .dx   .dx  1  cosx 0. x. 0. bằng TPTP được . . I e. 2. 2. . 2. Tính. . 2. 1  ex 2 I'  1  cosx 0.  dx   e 2  1  cosx 0. . 2. . Thay vào (*) ta được Câu IV.. 0. . .  x  e  sin x .dx   1  cosx .  x 3, y  1  x 3, y  7 . x. 2. 2. 0. (*).  1  ex .dx e 2   1  cosx 0 2. . 2. dx   1  cosx 0. . e x .dx  1  cosx 0 2. . dx. x 2.cos 2. e. 2. . 2.  x 2  tan e 2  1 20. S. Q K. 0 0   Gọi O  AC  BD. Vì BCD 120 nên ABC 60 a 3  AC a, OD OB  .  ABC đều cạnh a 2 Kẻ OH  SB tại H. Vì AC  ( SBD ) nên AC  SB. D. P. C. H O.  SB  ( AHC )  SB  AH và SB  HC . (SAB), (SBC )  600  (AH , CH ) 600. A. B.  AHC 600 hoặc AHC 1200 . a 3 0 0  AHC 600  AHO 30  OH OA.cot 30  2 OB, TH 1. vô lý vì OHB vuông tại H. AHC 1200  AHO 600  OH OA.cot 600  a  BH  OB 2  OH 2  a 2 . 3 2 3 TH 2. OH BH OH .BD a 3   SD   . BH 2 2 Vì 2 tam giác vuông BOH và BSD đồng dạng nên SD BD. 1 a3 2 a2 3 a2 3 VS . ABCD  SD.S ABCD  .  . 3 8 4 2 Suy ra  d ( AD, BK ) d  D, ( SBC )  . Vì BC // AD nên (SBC) // AD Kẻ DP  BC tại P, DQ  SP tại Q. Vì BC  ( SDP ) nên BC  DQ  DQ  ( SBC ). a 3 a  DP DC.sin 600  . SDP  DQ  . 2 Từ tam giác vuông 2 Từ tam giác vuông DCP S ABCD 2.S ABC 2.. a d ( AD, BK ) DQ  . 2 Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 Câu V. Điều kiện: y  1 0  y  1 hoặc y 1 (*) 2 2 Trong đk (*), ta nhân chia với lượng liên hợp được : x  x 1  y  y  1 (1). . x2 1  x  y . y 2  1 (2).  x 2  1  y  x, y 0  2   y  1  x   x 2  y 2 1 Lần lượt cộng, trừ vtv (1) với (2) ta được:  x, y 0  x 0, y 1  2 2  x  y 1    y 0, x 1  xy 0 . Kết hợp với phương trình (2) của hệ ta được: Kết hợp với đk (*) ta được nghiệm của hệ là (x; y) = (0; 1).. (1) (2) (3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu VI.a.1.. 1. Cho  ABC có A(3; 3), tâm đường tròn ngoại tiếp I (2; 1), phương trình đường phân giác trong 8 6 8 5 B  ;   , C (0; 2)   5 và BAC góc BAC là x  y 0. Tìm tọa độ B, C biết rằng nhọn. ĐS:  5 5  Vì AD là phân giác trong góc A nên AD cắt đường tròn (ABC) tại E là điểm chính giữa cung BC  IE  BC. BC . Vì E thuộc đường thẳng x  y 0 và IE IA R  5  E (0; 0).    n BC EI (2; 1)  Chọn pt BC có dạng 2 x  y  m 0.  HC  Từ giả thiết. 4 5 3  IH  R 2  HC 2  5 5. A.  m  2  BC : 2 x  y  2 0 | m 5| 3 3      5 5 5  m  8  BC : 2 x  y  8 0.  Vì BAC nhọn nên A và I phải cùng phía đối với BC, kiểm tra thấy BC : 2 x  y  2 0 thỏa mãn. B 2 x  y  2 0 8 6 8 6  B(0; 2), C  ;    B  ;   , C (0; 2) 2 2 5 5 ( x  2)  ( y  1)  5    Từ hệ  hoặc  5 5  B  1  t ;  1  t ; 2  2t  2. Tham số hóa tọa độ và giải AB = 2 được t = -1  B(2; 0; 0)    n  n P , AB  (1;1;1) Một VTPT của (Q) là: . (Q) lại đi qua A nên có PTTQ: x  y  z  2 0  d ( I , BC ) . I H D E. n x - 1) ( Câu VII.a.Khai triển rồi lấy tích phân 2 vế cận từ 0 đến 1 ta được: 1. ò( x - 1). n. 0. Û. ( x - 1). 1. (. n. dx = ò x nCn0 - x n- 1Cn1 + x n- 2 .Cn2 - ... +( - 1) .Cnn. ). 0. n+1 1. n +1. 0. n+1. ( - 1) 1 1 1 1 1 n = Cn0 - Cn1 + Cn2 - ... +( - 1) .Cnn =Û =Û n = 2013 n +1 n n- 1 2014 n +1 2014. ( 1 + x + x3 + x 4 ) SHTQ trong khai triển. 2013. = ( 1+ x). 2013. ( 1+ x3 ). 2013. là:. k l k l Tk ,l C2013 .x k .C2013 .x3l C2013 .C2013 .x k 3l.  k  3l 3  3 Tk ,l là số hạng chứa x  0 k , l 2013 .  k 0, l 1  k 3, l 0 . 0 1 3 0 3 C . C  C . C 1357479299 x 2013 2013 2013 2013 Vậy hệ số của số hạng chứa là. Câu VI.b.1. DE : x  y  3 0  D  t ;  t  3 . Vì DE  AC nên 1 1 d  G, AC   d  B, AC   d  D, AC  3 3 Ta có  D  1;  4   t 1 1 2t  4  2 .    . 3 2  t  5  D   5; 2 . Vì D và G nằm khác phía đối với AC nên  . B. A G E. D  1;  4  .. D 1  1  2. xB  1 GD  2GB    B  1; 8  BD : x 1.  4  4  2  yB  4  Ta có A  AC : x  y  1 0  A  a; a  1 . Vì 4 4 1  S AGCD S AGC  S ACD   1 S ABC  S ABC  S ABD . 3 3 3  Ta có. C. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Suy ra . Từ. S ABD.  a 5 1  a  1 .12 48    24  .d  A, BD  .BD 24 a  3  2.  AD BC  C   3;  2  ..  A  5; 6   tm    A   3;  2   ktm . A 5; 6 , B 1; 8 , C  3;  2  , D  1;  4  . Vậy     . 2. Từ giả thiết ta suy ra Câu VII.b. Đưa về dạng tích.    IB  2 IC     IB  -2 IC. 2. x.  I   3;3;  3   I   1;5; 2    3 3 3  . Từ đó (Q):.  1  5x  2 x   5  5x  0. qua A      n  AI , n P . được tập nghiệm. S  0;1. .. ----------------------Hết----------------------. ĐÁP ÁN VẮN TẮT ĐỀ 16 Câu I.2. 1 Hs có 2 điểm cực trị  y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt  m  3 . Hai nghiệm của pt y' = 0 là x = m; x =1- 2 m . 1 17 1 m= 2 2 9 (d m > 3 ) *TH1: Nếu m > 3 thì m > 1 - 2m nên x1 =1- 2m; x2 = m . Giải 2 x1 + x2 = 19 được 1- 28 1 m = 2 2 3 *TH2: Nếu m < 3 thì m < 1 - 2m nên x1 = m; x2 = 1- 2m . Giải 2 x1 + x2 = 19 được 1- 28 17 m= m= 9 hoặc 3 Vậy giá trị m cần tìm là sin x 0 l  sin 2 x 0  x  , l  Z (*).  2 Câu II.1. Đk: cos x 0 Trong đk (*), (1)  . 2.  cos2 x  sin 2 x  .  sin x  cos x  . sin x  cos x sin x.cos x. 2.  cos x  sin x  .sin x.cos x  1 0.  sin x  cos x 0(2)    2.  cos x  sin x  .sin x.cos x  1 0(3)  x  k 4 -Phương trình (2)  tanx = - 1  , k Z 2 -Giải (3): Đặt t = sinx – cosx,  2 t  2  t 1  2sin x.cosx  3 Phương trình(3) trở thành: t  t  2 0  t  2. sin x.cosx =. 1 t2 2.   3 sin x  cos x  2  sin  x   1 x   k 2 4   4 Với t  2 ta được ,k  Z .  x  k 4 Đơi chiếu đk(*) ta được nghiệm của phương trình là ,k  Z . ¿. ( 3 x 2+2 x − 1 )= 83 − 42 ( 1 ). 2. Vì y= 0 không thỏa mãn nên Hệ đã cho tương đương với:. y y 6 4 x +4 x +5= + 2 (2) y y ¿{ ¿ 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 3 2 2 ( ) ( ) x+ 1 +3 x +1 = + 3. Cộng pt(1) và pt(2) theo vế ta được (*) y y Xét hàm số f (t)=t 3 +3 t , t ∈ R . Ta có f ' (t)=3 t 2+ 3>0, ∀ t . Suy ra f (t) đồng biến . 2 Do đó (∗)⇔ x +1= (3). y Thay vào (2), ta được x 3+ 4 x +5=3 ( x +1 ) + ( x+ 1 )2 ⇔ x 3 − x 2 − x+1=0 ⇔ x=1 hoặc x=−1 Thay vào (3), ta được nghiệm của hệ là ( x ; y ) =( 1; 1 ) .. ().  2. I  Câu III. Chia cả tử và mẫu cho x2 được 2 .  6. 1.  sin x  1    x . 2. .. x.cosx  s inx .dx x2 . Đặt. t. sin x x ta được :. 3 .    3    2  dt t1 3 2 I  2 ln ln  ln ln t 1 2  3  2    3    2  3 1 t . . Câu IV.Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh  SAC cân tại S nên SA = SC = SB  hình chiếu H của S là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC Từ gt,tính được AC = a để suy ra  ABC đều  H là trọng tâm  ABC. a3 2 a V ; d ( AC , SD) OK  6 Kẻ OK  SD  2 Tính được 2 2 Câu V. x  2m  2 x  1 x .  x  2 x 2  1 0   2 2  x  2m  x  2 x  1 . . . 2. x 2  2m  x  2 x 2  1.  x 2  1 0    x 2 x 2  1   2 2 m 2 x x  1  2( x  1). 2  1 x  3   4 2 2  m 2 x  x  2 x  2.  4 x 2 t   1;  2  3  ta được phương trình m 2 t  t  2t  2 Đặt  4 f (t ) 2 t 2  t  2t  2, t  1;   3 Xét hàm số 2t  1 f '(t )   2; f '(t ) 0  2t  1 2 t 2  t 2 t t vô nghiệm. Lập BBT của f(t) ta được: 2 0 m  3 Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi Câu VI.a.1. Cần lưu ý: -Tâm J là giao điểm của IM với (T). 2 2  x  7    y  2  4 -Bán kính r = d(J, PQ). Đáp số: 2. Vẽ hình để tìm phương pháp giải.     - Kiểm tra A không nằm trên 1 và 2 nên hai trung tuyến trên kẻ từ B và C. 2 4 ;0;   3 3  là trọng tâm  ABC. Giải B  2b;1  3b; 2  2b    1  ; C  1  c;0;1  c     2 .  1     2  G . Đặt. Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm ta được. Ta có:. B  0;1; 2  ; C  1;0;1.   AB   1 2 1    AB   1; 2;1 e  AB  6 ; 6 ; 6         AC  AC  0;1;0   e '  AC  0;1;0 . ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>     1 2 1  1 u e  e '  ;1  ;  1; 6  2;1  6 6 6  6  VTCP của đường phân giác là: x 1 y 1 z 1   1 Vậy phương trình đường phân giác trong góc A là  1 2  6. . . n. ( 1 + x) rồi lấy TP 2 vế với cận từ 0 đến 2 ta được n = 4.. Câu VII.a. Khai triển. ( 1- x) + x3 (1- x)) ( Biến đổi. 4. = ( 1- x ) ( 1 + x 3 ) 4. k. Số hạng tổng quát của kt là:. 4. k. Tk , m = C4k .( - x ) .C4m .x 3m = ( - 1) C4k .C4m .x k +3m. . Đáp số: -10x4.. 2 2 Câu VI.b.1.(C) có tâm I(-1; 1), R = 2. Tính được IM = R + R = 2 2  M nằm trên đường tròn (T) tâm I bán kính IM. Mặt khác M nằm trên D m nên M là điểm chung của D m với (T).. Bài toán yêu cầu có duy nhất điểm M nên D m phải tiếp xúc với (T) hay d(I, D m ) = IM - m +4 - 4 ±6 2 = 2 2 Û 7 m 2 + 8m - 8 = 0 Û m = 7 m 2 +1  2. Gọi H là hình chiếu của I trên mp(P) cần tìm. Khi đó: d (d , ( P )) = d ( I , ( P)) = IH £ IA (Vì IH là đoạn vuông góc). Do đó, d(d, (P)) lớn nhất khi IH = IA hay H º A. uu r IA Vậy (P) là mp qua A và nhận làm VTPT nên có PTTQ: 2x - z - 9 = 0. Câu VII.b. y' . mx 2  2 x  2m  m2. Ta có:.  mx  1. 2. 2 *Nếu m = 0 thì y x  1 không đồng biến trên R nên không thỏa mãn ycbt. ì 1ü D = R \ ïí - ïý ïîï m ïþ ï; *Nếu m  0 thì TXĐ: 2 2 Ycbt  y' 0,  x  D  mx  2 x  2m  m 0, x  R m  0 1 5  1 m  2 3  '  1  2 m  m  0    2 ----------------------Hết----------------------. ĐÁP ÁN VẮN TẮT ĐỀ 17 Câu I.2. Phương trình đường thẳng d có dạng: y = k(x + 1) + 2 2 x 1 2 x  1  x  1  kx  k  2  k ( x  1)  2   x 1  x  1(TM ) Phương trình tìm hoành độ giao điểm: 2  kx  2kx  k  1 0(1)  k 0  k 0  cắt (C) tại 2 điểm p.biệt  (1) có hai nghiệm phân biệt    '  0 (*) y' . 1.  x  1. 2. 2. 2. k  x A  1  1; k  xB 1  1 . Gọi x A , xB là 2 nghiệm của (1) thì và 1 1 kA  ; kB  2 2  x A  1  xB  1 . Do đó: 1 1 1 2 kA     xB  1   k   2 2 k B  xA  1   k  (BĐT Cô si). Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  k . 1  k  1   k. Đẳng thức xảy ra  (do k < 0) 1 kA  k B nhỏ nhất khi và chỉ khi k = -1. Vậy.     .tan  x   0 6 3      l  .cos  x   0 x  6 3   6 2 (*) 1 tan x      3 . tan x  3  1 tan  x   .tan  x    1 6 3  1   tan x 1  3 tan x 3 . Trong đk(*) ta có: 8.  sin 3 x.sin3x + cos3 x.cos3 x  1  8sin 2 x.sinx.sin3x. + 8cos 2 x.cosx.cos3 x 1 Do đó (1)   -2  1- cos2x  .  cos4x  cos2x  + 2  1+ cos2x  .  cos4x  cos2x  1  4cos2x  4cos4x.cos2x 1 1   2 8.cos3 2x 1  cos2x  cos  x   k 4cos2 x  4 2cos 2 x  1 .cos2 x  1     2 3 6  x   k 6 Đối chiếu đk(*) ta được nghiệm của phương trình là: , k  Z.  x   k 4 Đối chiếu đk ta được    tan  x     cos  x    Câu II.1. Điều kiện  .  x 2  x 0   2 x  1  x  x  0  Câu II.2. Điều kiện: .  x 0  x 1    x 1. 2.  x 0   x 1. (*). 2. Trong đk (*) thì x  1  x  x = 0  x = 1 (ktm). Vậy x  1  x  x  0 Do đó, nhân chia với lượng liên hợp ta được:. . ( x  1) x  1  x 2  x. Bpt .  x 1.  2x  1  x . x 2  x 2 x . x 2  x 1  3x.  x 1  x 0  x 2  x 0  1    1  3x 0  x   x 0 3  x 2  x (3 x  1) 2   8 x 2  5 x  1 0  /4. I Câu III.. .   /4. sin x 1  x2  x.  /4. dx . .  /4. 1  x 2 sin xdx .   /4.  x sin xdx I. 1.  I2.   /4.  /4. I1  *Tính.  . 1  x 2 sin xdx.  /4. : đặt x=-t thì I1 0.  /4. I2  *Tính.  x.sin x.dx. bằng TPTP để được đáp số. Câu V. Đk: x y + 2 y ³ 0 Û y ³ 0 (*) 2 Từ phương trình đầu của hệ ta có: xy =- x - x - 3 . Thay vào (2) được   /4 2. ( x +1) + 3( y +1) + 2 ( - x 2 - x - 3 2. ). ( x 2 + 2) y = 0 Û - x 2 - 2 + 3 y - 2 ( x 2 + 2) y = 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y y y - 2 2 - 1= 0 =1 2 2 x +2 x +2 x +2   y = x +2 2 Thay y = x + 2 vào phương trình dầu của hệ ta được x = -1  y = 3. Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = (-1; 3). Û 3. 2. Câu VI.a.1. I  AC  I  t ; 2t  3 . E 2t  4; 4t  6  . Gọi I  AC  BE. Vì Ta thấy I là trung điểm của BE nên  E    t 3  I 3; 3 , E 2; 6 ..     Theo giả thiết Vì AD / / BC , AD 2BC nên BCDE là hình bình hành.   Suy ra ADC IBC. 2   cot IBC cot ADC 2  cos IBC  . 5 Từ   C  AC  C  c; 2c  3   BI   1; 3 , BC  c  4; 2c  3  .. Vì. 2  cos IBC   5. B I.  A. Ta có. c  1 2   2  5 3c  22c  35 0 10. 5c 2  20c  25 5c  5. C. E.  c 5  .  c 7  3.  7 5 C  ;  .` C 5; 7 Suy ra   hoặc  3 3  C 5; 7 , A 1;  1 , D 3; 13 . Với   ta thấy I là trung điểm của AC nên  vì E là trung điểm của AD nên   7 5  11 13   1 23  C ; , A ;  , D  ;  . Với  3 7  tương tự ta có  3 3   3 3 . Câu VI.a.2. Viết pt mp (ABC). Đặt I(a; b; c) là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC. ìï IA = IB ïï í IA = IC ïï ï I Î ( ABC )  Giải hệ ïî a, b, c  I và R = IA. x   0;1   2;   Câu VII.a. Đk: (*) Trong đk (*): (1) . (Đs: I (0; 2;1), R  5) .. é x 2 - 3x + 2 = 0 x 2 - 3x + 2.( log 2 x 2 + 2 log x 2 - 5) £ 0 Û ê ê ê ë2.log 2 x + 2 log x 2 - 5 £ 0. x 2 - 3 x + 2 = 0  x = 1(loại) hoặc x = 2 -Giải bpt 2.log 2 x + 2log x 2 - 5 £ 0 bằng cách đặt log 2 x = t ³ 1. -Giải. Câu VI.b.1. Tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường thẳng (d) qua 2 2 M có phương trình a( x  1)  b( y  0) 0  ax  by  a 0, (a  b 0)(*) . + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. 2. 2. IM 2  IH 2 2 I ' M 2  I ' H '2  1   d ( I ;d )  4[9   d ( I ';d )  ] , IM  IH . 9a 2 b2 36a 2  b 2 2 2  4  d ( I ';d )    d ( I ;d )  35  4. 2  2 35  2 35  a 2 36b 2 2 2 2 a b a b a b  a  6 b 1    a 6 . Dễ thấy b 0 nên chọn Kiểm tra điều kiện IA  IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn. 2.Áp dụng cách lập phương trình mp dựa vào góc hoặc xem câu VI.a.2 đề số 5. ĐS: x + 2y + z - 3 = 0 Khi đó ta có: MA 2MB . Câu VII.b.. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ìï x 2 - 2 x + 2 = ( x - 1)(- x + m). ïí x2  2x  2 ï x ¹ 1(TM ) x 1 Pt tìm hoành độ giao điểm của (C) với d1 là: = - x + m  ïî. 2  2 x - (m + 3) x + m + 2 = 0 (1).. (. m Î - ¥ ;1- 2 (C) cắt d1 tại 2 điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt  A ( x1 ; - x1 + m) , ( x2 ; - x2 + m) Trong đk(*), gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của (1) thì æx1 + x2 ö x + x2 Iç ;- 1 + m÷ ÷ ç ÷ è 2 ø hay 2  trung điểm I của AB là: ç. ) (. 2 È 1 + 2 2; +¥. æm + 3 3m - 3 ÷ ö Iç ; ÷ ç ç è 4 ø 4 ÷. Vì d1  d2 nên A, B đối xứng nhau qua d2 khi và chỉ khi trung điểm AB nằm trên d2 hay I  d2. 3m - 3 m + 3 = +3 Û m = 9 4 4 Do đó: (**). Kết hợp (*) với (**) ta được m =9 ----------------------Hết---------------------Có gì không hiểu hoặc cần giải đáp, các em liên hệ qua SĐT: 0915.050.122 Thi xong nhớ báo kết quả cho thầy nhé !!! Chúc các em thành công!!!. ). (*).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×