Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho = Câu 2:. .Khi đó. .. Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là { Câu 3: Rút gọn Câu 4:. }. ta được A =. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của Câu 5:. khi chia cho 3 là. Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là Câu 6: Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.. Trả lời: (x ; y) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 7: Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. Trả lời: x = Câu 8: Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28. Trả lời: a = Câu 9: Cho dãy số Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. Khi đó 51S = (Nhập kết quả dạng phân số tối giản) Câu 10: Tìm số nguyên tố p sao cho và. cũng là số nguyên tố.. Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =. BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Rút gọn Câu 2:. ta được A =. Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là { Câu 3:. }. Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho = Câu 4:. .. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là Câu 5: Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.. Trả lời: a = Câu 6: Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.. .Khi đó.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời: (x ; y) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 7: Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. Trả lời: x = Câu 8: Số tự nhiên có hai chữ số Câu 9:. để. chia hết cho 8 và 9 là. Cho dãy số Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. Khi đó 51S = (Nhập kết quả dạng phân số tối giản) Câu 10: Tìm số nguyên tố p sao cho và. cũng là số nguyên tố.. Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =. BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của Câu 2: Rút gọn Câu 3:. khi chia cho 3 là ta được A =. Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là { Câu 4:. }. Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho = . Câu 5: Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.. Trả lời: x = Câu 6: Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28. Trả lời: a = Câu 7: Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là Câu 8: Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.. Trả lời: (x ; y) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 9: Cho dãy số Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. Khi đó 51S = (Nhập kết quả dạng phân số tối giản) Câu 10: Tìm số nguyên tố p sao cho và. Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =. cũng là số nguyên tố.. .Khi đó.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>