Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.12 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình thức : TNKQ+TL. Nội dung Tổng số tiết. ST Lí thuyết. Tỉ lệ thực Trọng số dạy. Số câu. Số điểm TT. Số điểm dự tính. LT. VD. LT. VD. LT. VD. LT. VD. LT. VD. 1.Máy cơ đơn giản Sự nở vì nhiệt 2.Sự chuyển thể của các chất. 8. 6. 4.2. 3.8. 28. 25.3. 7. 6. 2.8. 2.5. 2.8. 2.5. 7. 6. 4.2. 2.8. 28. 18.7. 7. 4. 2.8. 1.9. 2.8. 1.9. Tổng. 15. 12. 8.4. 6.6. 56. 44. 14. 10. 6. 4. 5.6. 4.4. BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT. Tên Chủ đề (nội dung, chương …). Caùc pheùp ño Số điểm Tỉ lệ %. 2.Sự chuyển thể của các chất Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. 5. 0.5. 1. 0.5. 5. 1. 1.25 12.5. 0.25 2.5. 0.25 2.5. 1 10. 1.25 12.5. 1.25 12.5. 3. 0.5. 3. 0,5. 3. 1. 0.75 7.5. 0.5 0. 5. 0.75 7.5. 0.75 7.5. 0.75 7.5. 1.25 12.5. 9. 5. 10. 20. TNKQ. TL. 0. 0. 0 0 4. TNKQ. TL. 11. 2. 2.75 27.5. 2.5 25. 9. 2. 2.25 22.5. 2.5 25.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2.75 27.5. 2.75 27.5. 4.50 45.0. 20 50% 50%. 5. 3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. Nhận biết được: + Ròng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. + Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng 1.Maùy lượng của vật. cơ ñơn Các chất nở ra khi nóng lên, co giản - lại khi lạnh đi. Sự nở vì Ứng dụng của nhiệt kế dùng nhiệt trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 Sự. TNKQ. TL. Hiểu được các chất nở ra khi nóng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng. - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ; - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng; Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, ống quản, thang chia độ.. 5C6,12,11,16 0.5C21 1C1 0.5C21 1,25 0.5 0.25 1 10 5 2,5 10 - Phần lớn các chất đông đặc ở Tốc độ bay hơi của một nhiệt độ xác định, nhiệt độ này chất lỏng phụ thuộc vào. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL -Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng tromg thực tế.. 5C2,15,14 ,13,18,20 1C22 1.5 1.25 15 12.5 0 0 Qua đồ thị mô tả được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời. Cộng TNKQ. TL. 11 2.75 27.5. 2 2.5 25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> gọi là nhiệt độ đông đặc. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó. - Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. chuyển - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể của thể hơi gọi là sự bay hơi. caùc chất Hiện tượng một chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ của chất đó. Mọi chất lỏng có thể bay hơi đều có thể ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi. Số câu hỏi 3C5,9,10,17 Số điểm 0.75 Tỉ lệ % 7.5 TS câu hỏi 8.5 TS điểm 2.5 Tỉ lệ % 25%. nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi của chất lỏng. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.. 3C8 0.75 2.5. 1C23 1.25 12.5 3.5 2.5 25%. gian trong sự nóng chảy của băng nước đá -Giải thích được hiện tượng bay hơi và hiện tượng ngưng tụ trong thực tế.. 4C3,4,7, 19 1 10. 1C24 1.25 5 12 5.0 40.%. 0 0. 9 2.25 22.5 20 5 50%. 2 2.5 25 4 5 50%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đạ Kho Hoï teân:........................ Lớp:6/....................................... MÃ ĐỀ:VL-TN 1 I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’. Thứ… ngày … tháng … năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Môn :Vật lý 6 – Thời gian 20 phút Ñieåm Naêm hoïc : 2013- 2014. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì A. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. C. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. D. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. Câu 2: Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để A. tôn không bị thủng nhiều lỗ. C. tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.. B. tiết kiệm đinh. D.tiết kiệm thời gian.. Câu 3: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. B. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 4: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì: A. nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. B. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. D. nước trong không khí tụ trên thành cốc. Câu 5: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 6:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì A. thể tích của không khí trong bình giảm. B. thể tích của không khí trong bình không thay đổi. F.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. khối lượng của không khí trong bình tăng. D. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. B. nhiệt độ của băng phiến tăng C. nhiệt độ của băng phiến giảm. D. nhiệt độ của băng phiến lúc đầu tăng sau đó giảm Câu 8: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn. C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn. Câu 9: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì A.khối lượng của chất lỏng tăng. B. thể tích của chất lỏng tăng. C. khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm. D. khối lượng của chất không thay đổi, còn thể tích tăng Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. B. khâu co dãn vì nhiệt. C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. tôi cho khâu cứng hơn. Câu 11: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác. C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. Câu 12: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. làm nến. Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc. Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được. Câu 16: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng vì A. men răng dễ bị rạn nứt. B. răng dễ bị vỡ. C. răng dễ bị sâu. D. răng dễ bị rụng. Câu 17: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. khối lượng chất lỏng. B. diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. áp suất trên mặt chất lỏng. D.diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng. Câu 18: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là A. mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. B. trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. D. chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. Câu 19: Khi đúc tượng đồng, các quá trình xảy ra là A. rắn, lỏng, rắn. B. lỏng, rắn, lỏng. C. lỏng, rắn. D. rắn, lỏng. Câu 20: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng A. dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. dãn nở vì nhiệt của các chất.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Đạ Kho Hoï teân:........................ Lớp:6/........................................ Thứ… ngày … tháng … năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Môn :Vật lý 6 – Thời gian 25 phút Ñieåm Naêm hoïc : 2013- 2014. B. TỰ LUẬN: 5 đ’ 21. (1,25đ’)Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn? 22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? 23 (1,25 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau: a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? Nhiệt độ (0C). D. 12 9 6. B. 3 0 -3. 3 6. -6. C. 9 12 15 18. Thời gian (phút). A. 24 .(1,25 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì không cạn? Trường THCS Đạ Kho Hoï teân:........................ Lớp:6/........................................ Thứ… ngày … tháng … năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Môn :Vật lý 6 – Thời gian 25 phút Ñieåm Naêm hoïc : 2013- 2014.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. TỰ LUẬN: 5 đ’ 21. (1,25đ’)Sự nóng chảy là gì? Đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn? 22.(1.25 đ’) . Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? 23 (1,25 đ’) Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất sau để trả lời các câu hỏi sau: a. Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là gì? b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD? Nhiệt độ (0C) 12 9 6 3 0 -3 -6. B 3 6. A. D C. 9 12 15 18. Thời gian (phút). 25 .(0,5 đ’)Tại sao rượu đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần, nếu nút kín thì không cạn?. Trường THCS Đạ Kho Hoï teân:........................ Lớp:6/....................................... Ñieåm. Thứ… ngày … tháng … năm 2014 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Moân :Vaät lyù 6 Naêm hoïc : 2013-2014. I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. khối lượng của chất không thay đổi, thể tích tăng. C. thể tích của chất lỏng tăng.. MÃ ĐỀ:VL –TN2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> D. khối lượng của chất lỏng không thay đổi, thể tích giảm. Câu 2: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì A. tôi cho khâu cứng hơn. B. khâu co dãn vì nhiệt. C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. Câu 3: Trong các kết luận sau, kết luận không đúng là A. các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau. B. trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. C. mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi. D. chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì. Câu 4: Khi đúc tượng đồng, các quá trình xảy ra là A. rắn, lỏng, rắn. B. lỏng, rắn, lỏng. C. lỏng, rắn. D. rắn, lỏng. Câu 5: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là A. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. B. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy. C. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác. D. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. Câu 6: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là A. làm kem que. B. làm nến. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành sương mù Câu 7: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc. Câu 8: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì A. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi. B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm. C. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi. D. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên. Câu 9: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được. Câu 10: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng vì A. men răng dễ bị rạn nứt. B. răng dễ bị vỡ. C. răng dễ bị sâu. D. răng dễ bị rụng. Câu 11: Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố A. khối lượng chất lỏng. C. diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng. B. diện tích mặt thoáng của chất lỏng. D. áp suất trên mặt chất lỏng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 12: Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để A. tôn không bị thủng nhiều lỗ. C. tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.. B. tiết kiệm đinh. D.tiết kiệm thời gian.. Câu 13: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì A. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra. B. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra. C. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. D. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên. Câu 14: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. đỡ tốn diện tích đất trồng. B. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. D. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. Câu 15: Khi đúc tượng đồng, các quá trình xảy ra là A. rắn, lỏng, rắn. B. lỏng, rắn, lỏng. C. lỏng, rắn. D. rắn, lỏng. Câu 16: Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước vì A. nước trong không khí tụ trên thành cốc. B. nước trong cốc có thể thấm ra ngoài. C. nơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. D. nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai. Câu 17: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo F Câu 18:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì A. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm B. thể tích của không khí trong bình giảm. Hình 1 C. thể tích của không khí trong bình không thay đổi. D. khối lượng của không khí trong bình tăng. Câu19: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì A. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm. B. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. C. nhiệt độ của băng phiến tăng. D. nhiệt độ của băng phiến giảm. Câu 20: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII Môn :Vật lí lớp 6 Năm học 2013 – 2014 A.Traéc nghieäm :5 ñ’ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề1 D C C A D D A A C B B C B A C A C D C D Đề2 D B D C C D B B C A D D A D C C D A B A B. Tự luận.(5đ) Câu 21.(1,25 đ’) a/Nêu đúng sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy (0,5 đ’) b/ Đặc điểm: - Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. 0.5 đ’ - Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi. (0.25 đ’) Câu 22. (1,25 đ’) khi trời nóng các tấm tôn có thể giãn nở vì nhiệt (0.75 đ’) mà ít bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn,( 0.5 đ’) có thể làm rách tôn lợp mái. (0.5 đ’) câu 23(1,25 đ’) a/ Người ta đang đun nóng chất có tên gọi là nước đá (0,25 đ’).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b/. -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB(0,5 đ’) -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn BC(0,5 đ’). -Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn CD(0,25 đ’) câu 24 (1,25 đ’) -Rượi đựng trong chai không đậy nút sẽ cạn dần vì xảy ra bay hơi lớn hơn ngưng tụ(0,5 đ’) -Rượi đựng trong chai đậy nút kín sẽ không cạn vì bay hơi bao nhiêu thì nhưng tụ lại bấy nhiêu(0,75 đ’) Đạ Kho ngày 14 tháng 4 năm 2014 Duyeät cuûa toå Duyeät cuûa BGH Người ra đề. Tröông Thò Kieân.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Trường THCS Đạ Kho Hoï teân:........................ Lớp:6/....................................... Ñieåm. Thứ… ngày … tháng … năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Tiết TPPTT: 35 Môn :Vật lý 6 – Thời gian 20 phút Naêm hoïc : 2010-2011 MÃ ĐỀ:VL-TN 2. I. Trắc nghiệm (5đ):Thời gian 20’ Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong quá trình sôi thì nhiệt độ của chất lỏng:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Taêng. B.Giaûm. C.Không thay đổi. D.Coù khi taêng coù khi giaûm. Câu 2: Dụng cụ thường được dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người là: A. Nhieät keá daàu B.Nhieät keá thuûy ngaân vaø nhieät keá daàu. B. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhieät keá y teá. Câu 3: Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải đặt một khe hở ở chố tiếp xúc giữa hai đầu thanh ray laø vì: A. Để ngăn cản sự nở vì nhiệt của thanh ray. B. Deã laép ñaët thanh ray. C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray có thể giãn nở vì nhiệt mà không bị ngăn cản. D. Tieát kieäm nguyeân lieäu Câu 4: Đặc điểm của sự bay hơi là: A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng . B. Xảy ra ở bất kỳ một nhiệt độ nào của chất lỏng. C. Chæ xaûy ra trong loøng chaát loûng . D. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng. Câu 5: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì: A. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C. C. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C. D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C. Câu 6: Máy cơ đơn giản không làm thay đổi độ lớn của lực là: A. Ròng rọc động .B.Đòn bẩy. C.Roøng roïc coá ñònh. D.Maët phaúng nghieâng Caâu 7: Khi so saùnh nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc cuûa cùng một chất thì: A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. Câu 8: Sự nóng chảy xảy ra trong quá trình: A. Đổ khuôn đúc tượng đồng B.Làm nước đá. C.Đốt nến. D.Đốt đèn dầu..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 9: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào: A. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng và gió. D. Nhiệt độ, diện tích mặt thoáng của chất lỏng và gió. Câu 10: Sự ngưng tụ là sự chuyển một chất từ :A.Thể rắn sang thể lỏng. B.Theå hôi sang theå loûng. C.Theå loûng sang theå hôi. D.Theå loûng sang theå raén. Câu 11: Khi rót nước đá lạnh vào ly thủy tinh để một lúc ta thấy có những giọt nước đọng ngoài ly là do: A.Nước đá lạnh làm ly thủy tinh co lại nên nước trong ly tràn ra ngoài. B.Nước trong ly bốc hơi nên bám bên ngoài mặt ly. C.Nước trong ly thấm ra ngoài. D.Hơi nước trong không khí xung quanh ly bị ngưng tụ và bám trên mặt ly. Caâu 12: Khi nung noùng moät vaät raén thì: A.Khối lượng của vật giảm. B.Theå tích cuûa vaät giaûm. C.Khối lượng của vật tăng. D.Theå tích cuûa vaät taêng. Câu 13: Sương mù thường có vào mùa lạnh vì: A.Hơi nước có trong không khí gặp lạnh dễ bị ngưng tụ hơn. B.Mùa lạnh hơi nước thường nhẹ hơn nên ngưng tụ nhanh hơn. C.Ban ngày trời nắng gắt hơn nên sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn . D.Nước bị bốc hơi nhanh hơn thì ngưng tụ nhanh hơn. Câu 14: Lốp xe bơm căng để ngoài trời thì dễ bị nổ săm là vì : A.Khí trong săm co lại, coøn noùng leân nở ra. B.Săm nở ra ít hơn chất khí trong săm. C.Săm nở ra nhiều hơn chất khí trong săm. D.Khí trong săm nóng lên nở ra. Câu 15: Khí nóng nhẹ hơn khí lạnh vì khi nhiệt độ tăng thì khối lượng khí: A.Giảm nhưng thể tích không thay đổi nên trọng lượng riêng giảm. B.Không thay đổi nhưng thể tích tăng nên trọng lượng riêng giảm. C.Không thay đổi nhưng thể tích giảm nên trọng lượng riêng giảm. D.Tăng nhưng thể tích không thay đổi nên trọng lượng riêng giảm. Câu 16: Khi đun nóng nước trong bình thủy tinh thì: A. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. B. Khối lượng riêng của nước tăng. C. Khối lượng riêng của nước giảm. D. Khối lượng của nước tăng. Câu 17: Vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi vì: A. Hơi nước có trong hơi thở của người gặp lạnh, ngưng tụ và bám trên mặt gươngï..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Göông bò hơi nước ngưng tụ lại trên mặt gương. C. Hơi nước trong hơi thở của người bị bay hơi. D. Trong hơi thở của người không có hơi nước. Câu 18: Khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá vì: A. Để cây dễ hút nước trong không khí. B. Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nước hơn. C. Để giảm bớt sự ngưng tụ của hơi nước trên lá cây. D. Để tăng sự bay hơi nước trong cây giúp cây phát triển nhanh hơn. Câu 19: Hiện tượng bay hơi là: A. Sự tạo thành mây. B. Sự tạo thành nước đọng trên lá. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành tuyết. âu 20: Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vở hơn là rót nước nóng vào cốc thủy tinh moûng vì: A. Nước trong cốc dày nóng hơn nước tong cóc mỏng. B. Cốc dày nên dễ nở vì nhiệt hơn, còn cốc mỏng thì không nở vì nhiệt. C. Cốc dày nên nở vì nhiệt không đồng đều giữa mặt trong với mặt ngoài của ly. D. Cốc dày nên không nở vì nhiệt, còn cốc mỏng thì dễ nở vì nhiệt hơn. II. TỰ LUẬN (5đ): Câu 1(1.5đ): Tại sao khi tra khâu dao người ta lại nung nóng khâu? Câu 2(1đ): Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng lại có thể phồng lên ?câu 3 (2.5đ): Hãy dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một vật sau để trả lời các câu hỏi sau: 0 C D 0 -10. B A. C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 t (phuùt) a. Ñaây laø chaát coù teân goïi laø gì? b. Trong các đoạn AB, BC, CD nhiệt độ của vật như thế nào và vật tồn tại ở thể nào? . ........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span>