Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu DH 2014 hay co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN THI ĐH (A8) Câu 1. Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm glixerol; metanol; etilenglicol thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali thu được V lít khí (đktc). Gía trị của V bằng A. 11,2 B. 2,8 C. 3,36 D. 5,6 Câu 3. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là A. 5,0 B. 4,5 C. 4,0 D. 5,8 Câu 4. Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dd HCl, làm khô dd thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 5. Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là: A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 6. Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 7. Cho phản ứng : 3H2 + N2 ↔2NH3 . Khi tăng nồng độ H2 lên 4 lần nồng độ các chất khác giữ nguyên thì tốc độ phản ứng thuận sẽ tăng A. 32 lần B. 64 lần C. 12 lần D. 16 lần Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào X, sau khi pưxrht thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 82,8 B. 57,4 C. 79,0 D. 104,5 Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein. Câu 10. Cho x mol Fe tác dụng với dd chứa y mol HNO3 tạo . ra khí NO và dd X. Để dd X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y là A. y/4 < x < 3y/8 B. 3y/8 < x < y/4 C. y/8 < x < y/4 D . x > 3y/8 Câu 11. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng (1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k) (2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r) (3) N2O4(k)  2NO2(k) (4)H2(k) + I2(k)  2HI(k) (5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Câu 12 : Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng X để cracking hoàn toàn A thu. được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là :16,111. Công thức phân tử của A là A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D.C6H14 Câu 13. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 14. Phát biểu không đúng là: A. Fe3+ khử được Cu , B. Cu2+ tác dụng được với dd H2S tạo kết tủa màu đen. C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dd HNO3 1M. Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi thu chất rắn có khối lượng là A. ( m ) gam B. (m + 3,2) gam C. (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gam Câu 16. Cho PTHH: Al + NO3 + OH + H2O  AlO2 + NH3 Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 19. B. 29. C. 18. D. 28. Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có upload.123doc.net,8 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là : A. 60 B. 84 C. 42 D. 30 Câu 18. Dd X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là : A. 0,120 và 0,020 B. 0,012 và 0,096 C. 0,020 và 0,120 D. 0,020 và 0,012 Câu 19. Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có ít hơn 3 oxi có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = 2a. Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đktc) cần là: A. 2,24lit B. 6,72 lit C. 8,96 lit D. 4,48 lit Câu 21. Cho m (g) Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau khi pưxrht thu được 5,6g kim loại. Giá trị của m là A. 1,6 B. 4,8 C. 8,4 D. 4,1 Câu 22. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 , (NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 6 C.5 D.3 Câu 23. Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 24. X có công thức là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25.Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính các hạt vi mô là: A. Al3+< Mg2+<Na+<O2-<F- B. Al3+<Mg2+<Na+<F-<O2-. C. Na+< Mg2+<Al3+< F-<O2- D. O2-<F- < Na+< Mg2+<Al3+ Câu 26. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dd HCl vào hỗn hợp dd Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là: A. 15,6 gam B. 11,7 gam C. 3,9 gam D. 7,8 gam Câu 27. Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 , NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là: A. 5 B. 3 C.4 D.2 Câu 28. Cho dung dịch các chất sau: Br 2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 150ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là: A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 30. Thủy phân hết hh gồm m gam tetrapeptit Ala-GlyAla-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-GlyAla, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là A. 41,10 B. 43,80 C. 42,16 D. 34,80 Câu 31. Oxi hóa hoàn toàn V (lít) SO2 ở đktc trong oxi không khí tạo thành SO3 cho toàn bộ lượng SO3 trên vào dd H2SO4 10% thu được 100g dd H2SO4 20%. Giá trị của V là A. 3,3600 B. 2,4888 C. 1,1200 D. 1,4220 Câu 32. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 33. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các dd glucozơ , sacarozơ, fructozơ , mantozơ.Ở điều kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 34. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 35. Dãy chất đều làm mất màu dd thuốc tím ở đk thích hợp là A. benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B. etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen C. axeton, etilen, anđehit axetic, cumen D. xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 36. Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm : (E) + NaOH muối (M ) + chất (A) Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là: A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.CH3COOCH=CH2.. Câu 37. Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là A. x = y. B. x < y. C. x > y. D. x = 0,1y. Câu 38. Dd X chứa a mol Ca(OH)2 . Cho dd X hấp thụ 0,08 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,07 và 0,04 B. 0,07 và 0,02 C. 0,06 và 0,04 D. 0,06 và 0,02 Câu 39. Dd X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dd sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là A. 25,6g B. 30,1 C. 18,2 D. 23,9 Câu 40. Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol H 2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 7a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b - 7a). Câu 41. Lên men b gam glucozơ (H=90%) sau đó cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Giá trị của b là A. 25 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 42. Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được: A. 2-etyl pent-2en. B. 3-etyl pent-3en. C. neo-hex-3en. D. 3-etyl pent-2en. Câu 43. Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính % khối lượng của 65Cu trong CuSO4 (S=32, O = 16). A. 29,78%. B. 11%. C. 27%. D. 17,16%. Câu 44. Hợp chất (A) C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2. Khi(A) tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thì khối lượng muối thu được là A. 9,4g B. 6,8g C. 8g D. 10,8g Câu 45. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500ml dung dịch có pH = 12. Hiệu suất điện phân là A. 35% B. 45% C. 25% D. 15% Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 175 B. 140 C. 70 D. 280 Câu 47. Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kết π tối đa chứa trong X là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 o Câu 48. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256. Câu 49. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là A. 1 < b/a < 2 B. b/a = 3 C. b/a ≥ 2 D. 2<b/a < 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 50. Cho công thức phân tử của ancol và amin lần lượt là: C4H10O và C4H11N. Có tổng số bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 và amin bậc 2? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 ------------------------Hết------------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×