Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.47 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lý thuyết ôn thi đại học 2014. CÂU HỎI LÝ THUYẾT ÔN THI ĐẠI HỌC 2014 DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. Một con lắc lò xo dao động trong một môi trờng có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại v max và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A. 2 B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Hợp lực tác dụng bằng 0. C. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Hợp lực tác dụng đổi chiều. Câu 3. Biết gia tốc cực đại của một DĐĐH là 2 A. / . . và vận tốc cực đại của nó là. 2 / . B. .. . Biên độ dao động của dao động này là:. 1/ .. C. D. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 6. Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 2. l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: l g. 1 2. l g. 1 2. g l. 2. g. l A. B. C. D. Câu 8. Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là. T 2 (. A. dao động tuần hoàn với chu kỳ T (. l 2l ) g g .. T 4 B. dao động điều hoà với chu kỳ. l l ) g 2g .. T . l g .. l g. C. dao động tuần hoàn với chu kỳ D.dao động điều hoà với chu kỳ Câu 9. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động: A. cưỡng bức. B. tự do. C. điều hòa. D. duy trì. Câu 10. Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là: A. Biên độ B. Chu kì C. Năng lượng D. Pha ban đầu Câu 11. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A. F = K(A – l ) B. F = K. l + A C. F = K(l + A) D. F = K.A +l Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi: A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ C. tần số của lực cưỡng bức lớn D.độ nhớt của môi trường càng lớn Câu 13. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng C.mà không chịu ngoại lực tác dụng B.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D.với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 14. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì. A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B.Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D.Có biên độ phụ thuộc vào n.lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. Câu 15: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Asint. Gốc thời gian lúc t = 0 đã được chọn : A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quỹ đạo. C. Khi vật qua vị trí biên dương. D. Khi vật qua vị trí biên âm. Câu 16: Năng lượng của một vật dao động điều hoà : A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. Giảm 25/4 lần khi tần số tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. Câu 17: Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T 1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T 2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng:. T1 R 2 h 2 T R2 . A. 2. T1 R 2 h2 T R2 . B. 2. T1 R h T R . C. 2 Trang 1. T1 R T Rh . D. 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v0 thì lực căng dây có biểu thức: 2. 2. mv0 A. T = mg - 2 .. 2. mv0 l . B. T = mg -. mv0 l . D. T = mg +. C. T = mg Câu 19: Một con lắc đơn được treo vào trần một ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang . Ta thấy rằng: - khi xe chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động là T1 - khi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T2 - khi xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T3 Biểu thức nào sau đây là đúng A. T1>T2=T3 B. T1<T2=T3 C. T1=T2=T3 D. T2<T1<T3 Câu 20. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa. Câu 21. Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa? A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát. Câu 22. Chọn câu sai: Một vật dao động điều hòa thì. A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 23. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A.tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B.tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo D.tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 24. Một con lắc đơn có khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với l = 1m; g = 10m/s2. Một ngoại lực F = F0cos(2πft+π/2) (N) tác dụng vào con lắc, nếu tần số f biến thiên từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. không đổi B. giảm C. tăng D. tăng rồi giảm Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. T / 2 . B. 2T C. T. D. T / 2 . Câu 26. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A.tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D.không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. Câu 27. Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên gấp đôi thì năng lượng của vật: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên 4 lần Câu 28: Câu nào sau đây là SAI A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên. D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại Câu 29. . Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng ? Khi tăng khối lượng vật thì chu kì dao động của A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng. B.con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm. C. con lắc đơn không thay đổi còn con lắc lò xo thì tăng. D.con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi Câu 31. Một quả bóng bay có khối lượng riêng trung bình là Do bị ghim xuống đáy ao nước tĩnh bằng một sợi dây chiều dài l . Khối lượng riêng của nước là D (D >> Do). Đưa quả bóng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi lực cản. Chu kỳ dao động của của quả bóng là. 2π A.. √. l g. B.. 2π. √. ( D−Do )l Dg. 2π C.. √. Dl ( D−D0 )g. 2π D.. √. D0 l ( D−D 0 )g. SÓNG CƠ Câu 32. Một dây đàn chiều dài l được căng thẳng hai đầu cố định với lực căng không đổi .Tốc độ truyền sóng là v thì âm cơ bản phát ra có tần số là: A. f=v/l B. f = v/(2l) C. f= 3v/(2l) D. 2v / l Câu 33. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi,các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương tryền sóng Câu 34. Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và v max lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó λ 3A A. v = vmax nếu λ = 2π B. v = vmax nếu A = 2πλ. C. v = vmax nếu A = 2π . D. Không thể xảy ra v= vmax. Câu 35. Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng. C.phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm . D.Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. Câu 37: Một sóng âm có tần số f lan truyền trong không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần. C. độ to của âm không đổi. D. cường độ âm không đổi. Câu 38. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ : A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc / 4 Câu 39. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau Câu 40. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u a cos 2 ft. Gọi M là. , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai? Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. / 2 B.Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). / 2 Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = / 2 . D.Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = / 4. điểm cách B một đoạn d, bước sóng là A.. C. Câu 41. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. Câu 42. Chọn phương án SAI. A.Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe B.Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại khác là các cột khí của sáo và kèn. C.Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng. D.Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin. Câu 43. Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai. A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. B.Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc. D. Cường độ âm: NL mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai người có thể nghe thấy được. B.Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tốc độ của âm. C. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai người có cảm giác đau. D. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 45. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch : A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi. Câu 46. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC A.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích của tụ điện. B.Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của năng lượng của mạch C. Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường . D. Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện . Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. C. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. L Câu 48. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ C C trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ: A. không đổi B. giảm còn 1/4 C. giảm còn 3/4 D. giảm còn ½ K. 2 Câu 49. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q ocos( T t + ). Tại thời T điểm t = 4 , ta có: A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C. N.lượng điện trường cực đại. D. Điện tích của tụ cực đại. Câu 50: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm. B. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 C. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng. D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng. Câu 51. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số: A.f B.2f C.f/2 D.không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 52. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:. L 1 L U0C = I0 U 0 C= I0 2C C π A. B. C. Câu 53 . Tìm phát biểu sai về sóng điện từ U 0C =. √. L C. D.. U 0C =. L I0 πC. A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ. . . . . B. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v 3.108 m/s D.Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số Câu 54. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. Câu 55 . Chọn câu trả lời sai : Điện trường xoáy là điện trường A. Do từ trường biến thiên gây ra. B.Do hai điện tích điểm trái dấu gây ra. C. Có đường sức là những đường cong kín. D. Xuất hiện ở nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian. Câu 56. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ? A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định. B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu. C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau. Câu 57. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. không đổi B. 1/4 C. 0,53 D. 1/24 Câu 58. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ? A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn. C. Hiệu điện thế lớn D. Tần số lớn Câu 59: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa. D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. Câu 60: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải A. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 61. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ : A. không đổi. B. không xác định được. C. tăng. D. giảm DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 62 . Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: L / R L2 / R2 L / R L2 / R1 A. 1 1 . B. 1 2 C. L1L2 = R1R2. D. L1+L2 = R1+R2. Câu 59. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax . Khi đó: R Z L ZC A. 0 .B. R0 = ZL-ZC . C. R0 = ZC-ZL. D. R0 = (ZL-ZC)2. Câu 63. Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. Câu 64: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3. Câu 65. Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: A.Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. B.Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, ta dùng máy tăng thế để tăng h.điện thế C.Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. D.Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. Câu 66. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải A. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. B.tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. C .giảm hiệu điện thế giữa hai bản tụ D. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ. Câu 67. Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 A.Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C.Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch.. B.Cách chọn gốc thời gian. D.Tính chất của mạch điện.. U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R 1 1 2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 1 . . 2. đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng:A. 2 2 B. 1 C. 2 D. 21. Câu 68. Đặt điện áp u =. Câu 69. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi số của dòng điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây không đúng ?. tần. U. U. MB A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau AN C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R D.Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai đầumạch Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra ? A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. C. Dòng điện xoay chiều luôn luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. Câu 71. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B.tăng điện dung của tụ điện C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D.giảm điện trở của mạch. Câu 72. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D.Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. Câu 73. Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C , Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B.Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch D.Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây Câu 74. Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng nhất? A.Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. B.Đoạn mạch có R và L. C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C D.Đoạn mạch chỉ có R và C Câu 75 : Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t1 = t2 > t3. B. t1 = t3 > t2. C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2. Câu 76. Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều. t . 2 ) t ) 6 (V) thì dòng điện trong mạch là i = I0cos( 3 (A). Phần tử đó là :. u = U0cos( A. cuộn dây thuần cảm B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần D . tụ điện. Câu 77. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì A. công suất tiêu thụ của mạch giảm B.có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D.ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. Câu 78. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. B.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC. Câu 79. Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha vuông góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là: A. L = CRR0. B. C/L =RR0 C. L/C = R0/R D. LC =RR0 Câu 80. Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. B.tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. C.từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. D. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. Câu 81. Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha: A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa). B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại. C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra. D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 Câu 82. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và. π 2. giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là uR = U0Rcost (V) và ud = U0d cos(t + ) (V). Kết luận nào sau đây là sai ? A.Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản cực của tụ điện. B. Cuộn dây có điện trở thuần. C. Cuộn dây là thuần cảm. D .Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0. Câu 83. Điều nào sau đây là Sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha : A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay. Câu 84 . Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện. .s B. Wb .. .Wb s . C.. Wb D. .s .. A. .Wb.s . Câu 85. Các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều một pha được A. mắc song song với nhau. B. mắc theo kiểu hình sao. C. mắc theo kiểu hình tam giác. D. mắc nối tiếp với nhau. SÓNG ÁNH SÁNG Câu 85. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. mặt nước. B. mặt sân trường lát gạch. C. tấm kim loại không sơn. D. lá cây. Câu 86. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên. B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. Câu 87 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng. D.Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 88 . Phát biểu nào sau đây là sai: A.Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 89. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 90. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C.bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. Câu 91. Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc song song, hẹp, màu vàng vào mặt bên của lăng kính thì thấy tia ló ra khỏi lăng kính đi sát mặt bên còn lại. Thay ánh sáng vàng bằng ánh sáng trắng và mọi tia khúc xạ đều đến mặt bên còn lại. Chọn phát biểu đúng A. Tia đỏ đi ra khỏi mặt bên thứ hai và có góc lệch lớn nhất. B. Tia vàng đi ra khỏi mặt bên thứ hai và có góc lệch lớn nhất. C. Tia tím ra khỏi mặt bên thứ hai và có góc lệch lớn nhất. D. Tia da cam bị phản xạ toàn phần. Câu 92 . Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C.Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. D.Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng. Câu 93. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X? A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B.Bị lệch đường đi trong điện trường. C. Có khả năng ion hóa chất khí. D.Có khả năng đâm xuyên. Câu 94 . Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là : A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1). Câu 95. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI: A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A. B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A. C.Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắcA. D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A Câu 96. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Mặt Trời bức xạ năng lượng mạnh nhất là ở vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 97: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng Câu 98: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau Câu 99. Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi. C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi. D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ. Câu 100. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất. C. có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 100. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C.giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D.giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. Câu 101. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B.Hình dạng quỹ đạo của các electron C.Trạng thái có năng lượng ổn định D.Lực tương tác giữa electron và hạt nhân Câu 102. Chiếu một chùm sáng có bước sóng đủ ngắn vào ba tấm kim loại có cùng bản chất nhưng được tích điện khác nhau. Tấm 1 mang điện tích dương rất lớn, tấm 2 trung hòa điện, tấm 3 mang điện tích âm. Chọn đáp án đúng A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với tấm 2 và tấm 3 vì độ lớn điện tích của chúng thay đổi. B. Độ lớn điện tích của 3 tấm đều tăng. C. Chỉ có độ lớn điện tích của tấm 2 tăng. D. Độ lớn điện tích tấm 1 không đổi, của tấm 3 ban đầu giảm và sau đó tăng. Câu 103. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B.Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . Câu 104. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:. λ. 0 . A.Đều có bước sóng giới hạn B.Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất . C. B.sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại. Câu 105 . Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có thể thu được là: A. 10 B. 5 C. 6 D. 16 Câu 106. Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi: A. Năng lượng của phôtôn lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. B.Năng lượng của phôtôn bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn. C.Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn. D. Năng lượng của phôtôn nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. Câu 107. Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ /2 = 0 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện là: A. A B. 2A C. A/2 D. 3A/4 Câu 108. Gọi λα và λβ lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H α và Hβ trong dãy Banme; λ1P là bước sóng của vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λα , λβ và λ1P có mối liên hệ theo công thức nào dưới đây?. 1 1 1 = − λ1 P λ β λ α. 1 1 1 = + λ1 P λ β λα. A. B. λ1P = λα - λβ C. λ1P = λα + λβ D. Câu 109. Một đặc điểm của sự phát quang là A. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang. B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích. C. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục. D. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật. Câu 110. Vật sơn màu đỏ hầu như không hấp thụ ánh sáng: A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. trắng. Câu 112. Chiếu bức xạ hồng ngoại vào tấm nhôm tích điện âm, đặt cô lập về điện thì A. tấm nhôm mất hết điện tích âm nó tích điện dương đến một giá trị cực đại nào đó. B. điện tích trên tấm nhôm không đổi. C.điện tích âm giảm dần. D.tấm nhôm mất hết điện tích âm. Câu 113. Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó? A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C.Không thay đổi. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó. Câu 114: Quang phổ Mặt Trời thu được trên Trái Đất là. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lý thuyết ôn thi đại học 2014 A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Mặt Trời. C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển TĐ Câu 115: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của hai nguyên tố đó tồn tại: A. những trạng thái dừng có cùng mức năng lượng. B. những cặp quĩ đạo dừng của êlectron có cùng hiệu bán kính. C. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng lượng. D. những quĩ đạo dừng của êlectron có cùng bán kính. Câu 116. Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS ? A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.-−−− B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm. C. Số chỉ của cả A và V đều tăng. D. Số chỉ của cả A và V đều giảm. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Câu 117. Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. Câu upload.123doc.net. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D.Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được Câu 119. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? ATổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng B.Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. C.Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng D.Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao Câu 120. Chọn phương án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ B.không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạch C. rất khó thực hiện nếu bia là Pb206 D.không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lượng Câu 121. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng? A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c D. (kg.MeV)1/2 Câu 122. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 210. Câu 123. Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 124. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ? A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 125. Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. là phản ứng tỏa năng lượng C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ bằng chu kì bán rã. Câu 126. Thực chất của phóng xạ gama là A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ Câu 127: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là. B( B+D− A )c A +B. 2. B( A−B−D )c B+D. 2. B( A−B−D )c D. 2. D ( A+B−D)c B+D. 2. A. B. C. D. Câu 128. Hạt nhân không bền có khối lượng m0 đang đứng yên thì vỡ thành 2 hạt nhân con khối lượng m1 và m2. Biết động năng của m1 là E1 thì năng lượng tỏa ra của phản ứng trên là A.. E1. m1 +m2 m1. B.. E1. m1 +m 2 m2. C.. E1. m1. m1 +m 2. (Sưu tầm và tổng hợp). Trang 8. D.. E1. m2. m1 +m 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>