Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ SỐ 06. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN - Năm học: 2013 – 2014 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------Bài 1: (2.0 điểm) 1) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1 2 5 a) x 1 x 1 3 x 2 y b) x y 3 A. 15 12 1 5 2 2 3. 2) Rút gọn biểu thức: Bài 2: (3.0 điểm) 2 1) Cho parabol ( P) : y ax có đồ thị đi qua điểm A( 4; 8) . a) Tìm a. Vẽ (P) vừa tìm được. b) Trên (P) tìm được ở câu a, lấy điểm B có hoành độ bằng 2. Viết phương trình đường thẳng AB. c) Tìm điểm M trên Oy sao cho AM + MB ngắn nhất. 2 2) Cho phương trình: x 5 x 7 m 0 (ẩn số x, tham số m) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức: x12 4 x2 1. Bài 3: (2.0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Xung quanh mảnh vườn, người ta làm một lối đi rộng 2 m. Phần đất còn lại để trồng trọt có diện tích 2016 m2. Tính chu vi của mảnh vườn. Bài 4: (3.0 điểm) Cho ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). M là trung điểm của cung BC không chứa điểm A, E là giao điểm của AM và BC. Trên AC, lấy điểm D sao cho AD AB . a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp. b) MD cắt đường tròn (O) tại N, BN cắt AM tại K. Chứng minh bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh: ED // BN. ------------------------------------HẾT---------------------------------*Ghi chú: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như máy tính Casio fx-570 MS.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 06 Bài 1: 1a) Giải phương trình: 1 2 5 x 1 x 1 3 ĐKXĐ: x 1; x 1. 1 . (1). 3 x 1 6 x 1 5 x 1 x 1 3 x 1 x 1 3 x 1 x 1. 3x 3 6 x 6 5 x 2 5 5 x 2 5 3 x 3 6 x 6 0 a 5 b 9 c 2. 5 x 2 9 x 2 0 b 2 4ac 2. 9 4.5. 2 121 0 121 11. . Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 . b 9 11 2 2a 2.5. (nhận). b 9 11 1 2a 2.5 5. (nhận). x2 . S 2; Vậy: Tập nghiệm của phương trình là:. 1 5. 1b) Giải hệ phương trình: x 2 y x y 3. x 2. 3 x 2 y x 6 2 y y 3 y 3 y 3 x; y 6; 3. Vậy: Nghiệm của hệ phương trình là: 2) Rút gọn biểu thức: A A. 15 12 1 5 2 2 3 3. . 5 2 5 2. A 3 2 A 2. . 3. 2 3 2 3 2 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: 1a) Tìm a: ( P) : y ax 2. Ta có: A( 4; 8) ( P) : y ax 2 8 a. 4 a ( P ) : y . Vậy: Vẽ đồ thị:. 2. 1 2. 1 2 x 2. ( P ) : y . 1 2 x 2. TXĐ: D Bảng giá trị:. X. –4. –2. 0. 2. 4. 1 y x 2 2. –8. –2. 0. –2. –8. 1b) Viết phương trình đường thẳng AB:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( P ) : y . 1 2 x 2. Ta có: 1 2 x 2 1 yB 22 2 yB 2. B 2; yB ( P ) : y . B(2;–2 ) Phương trình đường thẳng có dạng: AB: y = ax + b Ta có: A 4; 8 AB : y ax b 8 a. 4 b 4a b 8 B 2; 2 AB : y ax b 2 a.2 b 2a b 2 4a b 8 6a 6 a 1 a 1 Giải hệ phương trình: 2a b 2 2a b 2 2.1 b 2 b 4 Vậy: AB : y x 4. 1c) Tìm điểm M trên Oy AB : y x 4 M 0; yM M Oy. Vì nên AM + MB ngắn nhất. A, M, B thẳng hàng M 0; yM AB : y x 4 yM 0 4 yM 4. M 0; 4 . Vậy: 2) Tìm m. a 1 x 2 5 x 7 m 0 1 b 5 c 7 m b 2 4ac 2. 5 4.1. 7 m 25 28 4m 4m 3. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4m 3 0 3 m 4. Theo định lý Vi-ét, ta có: b 5 x1 x2 a 1 5 x x c 7 m 7 m 1 2 a 1 Từ (1) suy ra: x2 5 x1. 1 2. Ta có: x12 4 x2 1 x12 4 5 x1 1 x12 20 4 x1 1 x12 20 4 x1 1 0 x12 4 x1 21 0 x 3 1 x1 7 Với x1 3 x2 5 3 2. Thay vào (2), ta được: 3.2 7 m 6 7 m m 1 x1 7 x2 5 7 12. Với Thay vào (2), ta được: 7.12 7 m 84 7 m m 91. Vậy: Với m = 1 và m = 91 thì (1) có hai nghiệm thỏa điều kiện đề bài. Bài 3: Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh vườn (x > 4) Chiều dài của mảnh vườn là: x + 20 (m) Sau khi là lối đi rộng 2 m thì: Chiều dài của phần đất trồng trọt là: x + 20 – 4 = x + 16 (m) Chiều rộng của phần đất trồng trọt là: x – 4 (m) Theo đề bài, ta có phương trình:. x 16 x 4 2016 x 2 4 x 16 x 64 2016 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. x 12 x 2080 0. a 1 b 12 b ' 6 c 2080. ' b '2 ac ' 62 1. 2080 ' 2116 0 . ' 2116 46. Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 . b ' ' 6 46 40 a 1. x2 . (nhận). b ' ' 6 46 52 a 1. (loại) Chiều dài của mảnh vườn là: 40 + 20 = 60 (m) Chu vi của mảnh vườn là: 2.(60 + 40) = 200 (m) Trả lời: Chu vi của mảnh vườn là: 200 (m) Bài 4:. GT KL. AM BC E D AC (O), A, B, C (O) ; AB < AC; BM MC ; ; ; AD AB ; MD (O ) N ; BN AM K . a)Tứ giác CDEM nội tiếp b) A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. c) ED // BN. a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp. Ta có: BM MC (gt) Trong đường tròn (O), ta có:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 BAM 2 sđ BM 1 CAM 2 sđ MC BAM CAM. (góc nội tiếp) (góc nội tiếp) (t/c bắc cầu). Do đó: DAE Hay BAE Xét ABE và ADE , ta có: AB = AD (gt) BAE DAE (cmt) AE là cạnh chung ABE ADE (c-g-c) ABE ADE. Trong đường tròn (O), ta có: ABC AMC (góc nội tiếp cùng chắn AC ) Hay ABE AMC Do đó: ADE AMC (t/c bắc cầu) ADE EDC 1800 Ta lại có: (góc kề bù) EMC EDC 1800. Xét tứ giác CDEM, ta có: EMC EDC 1800 (cmt) Tứ giác CDEM nội tiếp được trong một đường tròn. [đpcm]. b) Chứng minh bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. Trong đường tròn (O), ta có: BNM BAM (góc nội tiếp cùng chắn BM ) Ta lại có: BAM CAM (cmt) Do đó: BNM CAM (t/c bắc cầu) KND KAD Hay Xét tứ giác ANDK, ta có: KND KAD (cmt) Tứ giác ANDK nội tiếp được trong một đường tròn Hay bốn điểm A, N, D, K cùng thuộc một đường tròn. [đpcm] c) Chứng minh: ED // BN. Trong dường tròn ngoại tiếp tứ giác CDEM,ta có: EDM ECM (góc nội tiếp cùng chắn EM ) Trong đường tròn (O), ta có: ECM BNM (góc nội tiếp cùng chắn BM ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Do đó: EDM BNM (t/c bắc cầu) ED//BN (đồng vị) [đpcm].
<span class='text_page_counter'>(9)</span>