Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA HOC KI II CONG NGHE 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Gia Hòa. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013-2014 Môn: Công nghệ Lớp: 8 ( Thời gian: 45 phút ). I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1( 3 điểm) . Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu sau: 1 . Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì : A. Dẫn điện càng tốt B. Cách điện càng tốt C. Dẫn điện càng kém D. Cách điện càng kém 2. Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào? A. Điện áp – công suất B. Dòng điện – điện năng tiêu thụ C. Dòng điện – công suất D. Điện áp – dòng điện 3. Một máy biến áp một pha có điện áp U 1 = 220V,U2 = 110V, số vòng dâyN2 = 420 vòng, giá trị của N1 là? A. 320vòng B. 840 vòng C. 760 vòng D. 420,5 vòng 4. Khi sửa chữa điện ta không nên: A. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B. Dùng tay trần cha m vào dây điện không có vỏ bọc cách C. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện. D. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat. 5. Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà A. Đồ dùng điện có điện áp định mức = 220V , có lắp đặt cầu dao để đóng (ngắt) mạch điện. B. Đồ dùng điện có điện áp định mức > 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện. C. Đồ dùng điện có điện áp định mức < 220V , có lắp đặt áptomát để bảo vệ mạch điện. D. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện. 6. Aptomat là: A.Thiết bị lấy điện. B.Thiết bị đóng – cắt C.Thiết bị bảo vệ D.B và C đều đúng Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp (đúng với cấu tạo của các thiết bị điện): (1 điểm) A B Trả lời 1. Đèn ống huỳnh quang a. stato, rôto 1 2. Bàn là điện b. Ống thuỷ tinh, điện cực 2 3. Động cơ điện một pha c. Động cơ điện, quạt điện 3 4 4. Quạt điện d. Lõi thép, dây quấn 5 5. Máy biến áp e. Dây đốt nóng, vỏ bàn là II/ Tự luận: (6 điểm) Câu1 (2điểm):Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình được thống kê trong bảng sau:( 2điểm) Tên đồ dùng Công suất( W) Số lượng Thời gian Điện năng tiêu điện dùng(giờ) thụ(Wh) Tivi 150 1 3 Quạt điện 85 2 2 Đèn huỳnh 45 5 3 quang Đèn sợi đốt 100 3 2 a) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng ( 30 ngày) ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tính tiền điện trung bình mỗi tháng .Biết : 1 kWh =1250 đồng Câu 2(2 điểm) a. Nêu nguyên lý làm việc của cầu chì? b. Có nên lắp cầu chì vào dây trung tính không? Vì sao? Câu 3 ( 2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực điều khiển 2 bóng đèn mắc song song. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Trường THCS Gia Hòa. I/ Trắc nghiệm: (4 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013-2014 Môn: Công nghệ Lớp: 8 ( Hướng dẫn chấm gồm 2 trang).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1( 3 điểm) . Mỗi câu trả lời đúng 1 ý đạt 0, 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Chọn A B C C A Câu 2( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm A B 1. Đèn ống huỳnh quang a. stato, rôto 2. Bàn là điện b. Ống thuỷ tinh, điện cực 3. Động cơ điện một pha c. Động cơ điện, quạt điện 4. Quạt điện d. Lõi thép, dây quấn 5. Máy biến áp e. Dây đốt nóng, vỏ bàn là II/ Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Câu 1: Tên đồ Công Số lượng Thời gian Điện năng (2 điểm) dùng điện suất( W) dùng(giờ) tiêu thụ(Wh) Tivi 150 1 3 450 Quạt điện 85 2 2 340 Đèn huỳnh 45 5 3 675 quang Đèn sợi đốt 100 3 2 600 a) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng ( 30 ngày) ? (450 + 340 + 675 + 600) . 30 = 61950 Wh = 61,950 (kWh). b) Tiền điện trung bình mỗi tháng là: 61,950 . 1250 = 77437,5 ( đồng). Câu 2  Nguyên lý làm việc của cầu chì: (2 điểm) Khi dòng điện trong mạch tăng lên quá giá trị định mức (do ngắn mạch hoặc quá tải), dây chảy của cầu chì (được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ) nóng chảy và bị đứt làm mạch điện bị hở, bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện, thiết bị điện không bị hỏng.  Không nên lắp cầu chì vào dây trung tính  Vì: khi mạch điện có sự cố, tuy cầu chì vẫn ngắt mạch điện nhưng đồ dùng điện vẫn nối với dây pha vì vậy không đảm bảo được an toàn cho người sửa chữa Câu 3 Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 công tắc hai cực (2 điểm) điều khiển 2 bóng đèn mắc song song:. 6 B Trả lời 1 b 2 e 3 a 4 c 5 d Điểm. 1 điểm 1 điểm 1 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×